MAU NHAN
~ : ' o o 9 ễl Ở 'Ê
1. Nhan trực tiêp trên đơn vi đóng gỏi nho nhất. 53; Ợ>² o
a). Nhãn vi 10 viên nén dăi bao phim. ẵ Ế ẹ bơ
_:'O›
“qĩEsm —~Jagqusno ở Ễ pj› ả _<
ở 3
ủủiwửũ * tỉ ²² Eị ;;
0 3²% “"5 E C \
M 00 ® q .` ›< °
::ủnwibsmo v'slng cp'nh’yrg -rIj> Ch
rkang ÌỦWỜJỄsWW—bs ] à
., 70 @ Q) mg ' mơ \
Ổ 0 — ""”Jơu `N
9 "“JZng @ P"%,,,ẵịị_ \ >
8 pr’ilnđơwhyơỡũơ lOủ'ửu
ờỉcm'holgẫẫzj'l'đstmp
® »
i…ĩ’Ị M……finh’tẹoli
2. Nhãn trung gian.
a). Nhãn hộp 3 vi x 10 viên nén dâi bao phim.
muơc … meo oou GMP-WHO
pnescmpnov o…
Zandul ®
Tramađol hydrochlorid 37.5 mg | Paracetamol 325 mg
Điêu tri các cơn đau từ trung blnh đển nặng
Treatment oi moderate to severe acute pain
061.3051950
{" Tưvín khích hlng
Zandnl ®
Ồ
ìltt\ll ~i tt
THẦNH FHẤN: Mũi vien nén ơat bao phim chửa:
- Tramadol hyđrochlorid ........... .37.5 mg
— Pmcetamol 325 mg
—Tá duoc .. vưađu
cni mun. LIÊU Lươnc e cAcu oùuc. cuơun cui amu. mm: … muđc. m: nuno
KHONG mouo Mưđu vA uuửnc mẽu cKu Luu t: x… doc trong tù nutng dtn sửơụnq.
niu outta: Noi mo. … ao tc. tránh … sáng.
… 8 i ẵ
0 ur …
® ẳ g Ề Ễ E Ễ ả e
I : 0 G
ẳeẫ " … :;ặ egỄ ẻ~iảỂgẵ …
g…… Q sẵ ẳẵ : ạ= g=ẩẵẽẳ 5…
ẵỂ sủ=ẽ ẫ—ãễ gảEầẽg Ểẻ'
° u ẽ²ưẵ Eaaũ tJg'õ'ẳã— Ểe
ẳỂặ2 ẽaẫẵ emeegầ zz-
: Ể'< ìf z’ầ ẵ ’ °' .-.— ẫ Ề °
….n ~ịtỉ;… ,c
1! eẽeễ ẻ=**- Ềsỉẽạe *
~ag'ãa :ãg-ịịẳ Cũ
'² 2 i Ề Ễ ~= Ê % °z
"² E Ê Bể Ể
Ễ ả 3 ² c ẵ ễẵ
s ẵ 8 …
coumanott: Each tllm-coated captet oontilns:
- Tmnldot hydrochlortđc 37.5 mg
-Patmtamol 325mn
- Endphnts s.q.t.
tuotcnmtts. oosue AND ADMIMISTIIATION. co…ttntcnmus. itttEttlicmtis.
sms mem AND omen PitncAuttotư: nm tm packaqu mun
810MOE: Storu In ! dry plm. bclow 30 °c. protcct trom llght.
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén dải bao phìm chứa:
- Tramadol hydrochlorid...... .............. 37,5 mg
- Paracetamol325 mg
- Tá dược: Avich PHIOI, Starch 1500, Povidon K30, Natri starch glycolat, Colioidal silicon dioxid A200, Magnesi stearat,
Hydroxypropyl methylcellulose IScP, Hydroxypropyl mcthyiccllulosc 6cP, Polycthylcn glycol 6000, Tale, Titan dioxid, Mâu
Tanrazin lakc. Mảu Sicovit red.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nẻn dâi bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI iVỏ
Hộp 3 ví x 10 viên. p, /
cni ĐỊNH _
Điều trị các cơn đau từ trung binh đên nặng.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Dùng uống, thuốc khỏng bị ảnh hưởng bời _thức ặn.
- Người lớn, người giả và trẻ cm trên 12 ruôi: Liêu tối đa n 1 dến 2 viên mỗi 4 dến 6 giờ và không quá 8 viên trong ! ngảy.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cảo dùng.
- Suy thận (CiCr < 30 mllphủt): Không quá 2 viên trong 12 giờ.
- Suy gan nặng: Không dùng.
- K hông dùng thuốc để tự điều Irị gìăm đau quá 10 ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH
- Quả mẫn vởi tramadol, paracetamol hay bất cứ thảnh phần nảo cún thuốc hoặc với cảc thuốc Opioid.
Liên quan Iramadol:
- Ngộ dộc cắp tính do rượu, thuốc ngủ, các chắt ma túy, các thuốc giảm dau trung ương, thuốc Opioid vả các thuốc hướng
thân.
- Người dang dùng hoặc mới dùng thuốc ửc chế MAU (ngừng thuốc chưa dển 15 ngây).
- Suy hô hấp nặng, su y gan nặng.
- Trẻ em dưới 12 lnổì.
Liên quan parncetamol:
- Người bệnh thiểu hụt glucose - 6 - p/msphat deliydrơgennư.
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
- Không dùng với các thuốc khác chứa paracctamol hay tramadol.
Liên quan rramndol:
- Ngừng thuốc dột ngột có lhểgây nên hội chứng cni thuốc, biểu hỉện: Hố! hoảng, ra mồ liõi, mất ngủ, buồn nôn, run, n'êu
chảy, dựng lõng. Trong một so Irường họp có thể xảy ra ăo giác, hoang rướng. Do vậy, nên dùng tramadol Iiều thấp nhất
có Iảc dụng, không nên dùng thuốc Ilurõng xuyên, dâi ngảy và không nên ngừng đột ngột mả hải giảm dần Iỉều.
- ỉWặc dù Ihuốc không gây gỉa'i phóng histamin nhung trong một số Irườn họp khi dùng Ilmôẹ lẩn đẩu lỉẽn có tltểgãy nên
soc phăn vệ nậng. tuy nhi'ên II gặp rữ vong. Những người có riến sứ s c phản vệ với codein hoặc căc opioid khi dùng
Iramadol dê có nguy cơ sổc_phản vệ.
- Nguy cơ gây cơ giật có thẻ xảy ra khi dùng đồng thời tramađol với các thuốc ss… (ức chế tái hắp thu serotonin), TCA (các
hợp chất 3 vòng), các Opioid, iMAO, thuốc an thẩn hay các thuốc lảm giảm ngưỡng co giật; hay trên các bệnh nhân bị dộng
kinh, bệnh nhân có tiền sử co giật, hay có nguy co co giặt.
- Nguy cơ gây suy hô hẩp trên những bệnh nhân có nguy cơ suy hô hắp hoặc khi dùng liều cao trnmadol với thuốc tê, thuốc
mê, rượu.
- Thận trọng khi sử dụng đồng thời ZANDOL® với các thuốc trầm cảm hệ thần kinh i…ng ương như ruợu, Opioid, thuốc tê,
thuôo mê, thuốc ngủ, thuốc an thẩn, ở người bị tăng áp lực nội sọ hay chấn thương đầu.
- Cần thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân: Nghiện thuốc phiện vì có thể gây tái nghiện; nghiện mợu mạn tinh vi có
nguy cơ gây độc tinh trẻn gan.
- Việc dùng Naioxon trong xứ iý quá liều ưamadol có thể tãng nguy co co giật.
— _\ắới những bệnh nhân có dộ thanh thải creatinin dưới 30 mllphủt được khuyến cáo liều dùng không quá 2 viên cho mỗi 12
gi .
Liên quan paracelamol:
* Bảc sĩ cần cãnh báo bệnh nhãn về cdc dấu hiệu của phăn ứng Irên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jonltson
ịSJS), hội chứng hoại tử da nhỉễm dộc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toãn thân cấp tlnh
AGEP).
~ Paracetamo! tương đổi không tĩộc với !Iểu điểu tri. Tu y nltỉên, đôi khi có những phăn ứng da gồm ban da dải sẩn ngứa
va` mây đay; những Ehăn ứng mản cảm khác gổm phù thanh uăn, hủ mạch, vã những phăn ứng kiểu phãn vị có lhể 11
khi xăy ra. Giăm liêu cảu, giảm bạch cẩu, vã gIãm Ioản lh huyễtpcẩu đã xãy ra với vi c sữ dụng nhủng dân chất p-
amỉnophenol, đặc blệt khi dùng kéo dải các IIểu lớn. Giăm bạch cẩu trung tlnh vã ban xu thuyết giãm tỉểu cẩu đã xảy ra
khi dùngparacetamol. Hlểm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
- Dùngparacelamol thận trọng ở người bệnh có thiểu máu rừ rrước, vì chứng xanh tlm có thể không biễu lộ rõ, mặc dù có
những nồnẵ độ cao nguy_hiểm của methenmglobin trong mảu.
- Uống nhi u rượu có thẻ gây độc llnh với gan của paracetamol; nên trđnh hoặc hạn chế uổng rượu.
- Thận trợng với bệnh nhân suy gan nặng.
- Không_dùng quá liêu c_hi đinh. _
PHỤ NU'CO THAI VA CHO CON BU
thai chưa dược khắng định. _
~ Không nên dùng ZANDOL® cho phụ nữ cho con bú vì dộ an toản cùa nó dôi với trẻ nhỏ vả trẻ sơ sỉnh vẫn chưa được nghiên
cứu.
ẢNH HƯỞNG LÊ_N KHẢ NĂNG LÁ] xn vÀ VẬN HẢNH MÁY MÓC
TƯON_G TÁC VỚI cÁc THUỐC KH_ẢC VÀ cÁc DẠNG TƯONG TẢC KHÁC Ừlb
Dùng đông thời ZANDOL® với cảc thuôc: /
Liên quan !mnmdol: _ _ _ _
- Thuỏc ức chẻ MAO hay thuôo ức chê tải hảp thu scrotonin: Có thê lảm tăng nguy cơ xảy ra các tảc dụng phụ, gồm hội chửng
- Với carbamazepin: Lậm tảng dáng kể sự c_huyền hóa. tramadol, dẫn dến lảm giảm tảc dựng gỉảm đau của tramadol.
- Tramadoi được chuyên hỏa thảnh Mi (chât chuyên hóa có tác dụng) bảng CYP2D6. Uông quinidin cùng với tramadoi sẽ lảm
tăng hảm lượng cùa tramadoi Kẻt quả lâm sảng của_tương tác nảy không rõ. _
~ Với các chải thuộc nhóm warfarin: Theo nguyên tăc y tê, phải dinh kỳ dánh giả thời gian đông máu ngoại lai khi dùng đông
- Các nghiên cứu trong ỏng nghiệm về tương tác thuốc trên_microsom cđa gan_người cho thẳy uống ZANDOL® với các chất
ức chế CYP2DG như tiuoxctin. paroxctin. amytriptylin có thẻ lảm hạn chê chuyên hóa tramadol.
~ Vói cimetidin: Khỏng lảm thay dôi tinh chât dược dộng học của ưamadoi trẻn phương diện lâm sảng.
Liên quan pnracemmol:
nây không quan trọng vê lâm sảng,_ nên paracelnmo! được ưa dùng hơn snlicyla! khi cần gỉãm đau nhẹ hoặc số! cho người
bệnh đang dùng coumarin hoặc dân chất chất indantoin. _
- C ân chú ý dến khả nãng gãy hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đông lhời phenothiazin vả !ỉệu phảp hạ nhiệt.
- Uống rượu quả nhiên vả dải ngảy có thẻ lâm tăng nguy cơparacetamol gây dộc cho gan.
rlnh độc hại của parncetamol do tãn_g chuyển hỏa thuốc Iltânli những Chốt độc hại với gan. Ngoài ra, dùng dổng lltời
isoniazid với parncetamo! cũng có thẻ dõn đến lăng ngu y cơ độc n'nh với gan, nhưng chưa xa’c định_ được cơ chế chỉnh xảc
của tương tác nảy. Nguy cơ pnracelamol gây dộc lính gan gia tăng đăng kê ở người bệnh uốnẵ Iiẽu paracelamo! lớn hơn
Iiểu khuyên dùng lrong khi đang dùng ilmốc chống co giật hoặc isoniazid. Thường không c n giã… Iiều ở ngưòi bệnh
khi đang dùng Ihưốc chổng co giật hoặc isoniazirL
TAC DỤNG KHQNG MONG MUỎN _
- Ụnrờng gặp: Buôn nôn. hoa măt chóng mặt, buôn ngù. _ _
- ltgặp: Suy nhược. mệt mòi, dau dâu, dau bụng. táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, dáy hơi, khó miệng, chán ãn, lo lăng, kich thích,
- Hiếm gặp: Dau ngực` rẻ_t run, ngắt, hội chứng cai thuôc, tậng hoặc tụt huyết áp. co giật. căng_cơ, đau nửa đầu, chóng mặt, ù
tai,_phân den do xuãt_huyêt tiệu hóa. lọạn nhip tim. đánh trông ngực. các xét nghiệm về gan bât thường. giảm cân, trầm cảm,
thiêu máu. khó thớ` rỏi loạn tiêu tiện, tâm nhin khòng binh thường. _
" Các Ia'c dụng phụ khúc của tramadol: Hạ huyêt áp thê dứng, các phản ứng di ửng (phản ứng phản vệ, nôi mề dny, hội
run, căng thắng,_ 10 âu) xảy ra khi _dùng kết hợp tramadol với các thuốc ức chế chọn lợc tải hấp thu scrotonin vả ức chế MAO.
Tramadoi rất hiẽm khi Iảm thay đôi tác dụng cùa warfarin, kê cả tảng thời gian đông mảu.
* Tảc dụng phụ khác của_paracetamok Các ta'c dụng không muốn Il gặp lả: Ban, buồn nôn, Ioạn tạo máu (giăm bạch cẩu
!rung tính. gỉăm toản_ rhẽ huyết cẩu, giảm bạch cẩu), rhiếu máu. Bệnh lhận, độc tlnh thận khi lạm dụng dâi ngây. Hỉếm
Thông báo cho_Bảc_sĩ những tác đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA Li_ỀU vn CACH XU'TRI _ _
* Quá liêu: Biên hiện lâm sảng cùa việc dùng thuốc quả liêu có thẻ lá các dấu hiệu hay triệu chứng của ngộ dộc tramadol,
paracctamol hay cùa cả hai.
- Dùng liêu rẩt cao paracctamol có thể gây dộc cho gan tr_ẻn một số bệnh nhân, triệu chứng sớm có thế lả: kich ửng đường tiêu
hóa, chán ã.n, buồn n_õn, nôn, khó chiu, nhợt nhạt, toát mô hôi. Cảc triệu chứng nhiễm độc gan có thẻ xuất hiện sau 48 đcn 12
giờ sau khi uống thuôo. _ _
* Xử tri: Quả liều ZANDOL® có thể gây chết người do quá liều nhiều thuốc, vì thế nếu có thê, nên có hội chân của cảc chuyên
cũng tãng lên khi dùng cùng naloxon.
Dựa vâo kinh nghiệm khi sử dụng tramadol, lọc máu không h vọng giúp được cho việc dùng quá liều vì nó thải tn“: dưới 7%
iượng thuôc uống vác trong vòng 4 giờ lọc. Khi diểu tri quá lieu ZANDOL®, trước hết phâi đảm bảo thoáng khi song song với
các cách xử lý khác. Để lâm giảm hắp thu thuốc, có thể gây nôn bằng cơ hợc hay dùng sirô ipcca nếu bệnh nhân ở tinh trạng
thêm cùng 1 iiều thuộc tẩy nhẹ thích hợp. N u dùng liều nhão lại, nên dùng xen kẽ với thuốc tẩy nhẹ. Hạ huyết áp thường do
nguyên nhân giảm thê tich máu vả nên bổ sung đầy đủ. Xử lý các yếu tố gây co mạch và các biện pháp hỗ trợ khác cũng cần
phải thưc hiện. Nên đột ống thòng nội khi quản trước khi thực hiện liệu pháp n'ra dạ dùy với bệnh nhân bất tinh, về khi cần
thiết, phải trợ hò hâp.
\
- Tramadoi di qua nhau thai. Không có nghiên cứu dẫy đủ và dáng tin cậy trên phụ nữ có thai. Sử dụng an toan cho phụ nữ có
Khỏng sử dụng thuôo khi dang lái xe vả vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây buồn ngủ, hoa mắt chóng mặt.
co giật và hội chứng serotonin.
thời ZANDOL® với cảc_thuốc nây do ghi nhận lNR (chỉ số binh thường quốc zẻ) tăng ở một số bệnh nhân.
- Uống dải ngảy Iiển cno` paracetnmol Iảm rãng nhẹ Iric dụng chống đông của coumarin vả dẫn chất indantoin. Tảc dụng
- Thuốc chống co giật (gồm phenyloin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ửng mm ở microsom !Iiể gan, có thể lâm răng
dùng đồng lhời Iiểu diêu trị paracetamol vả rlmốc chổng co giật; tuy vậy, người bệnh phải hạn chế lự dùng paracelamol
ngửa, phải ban, tăn g tiết mổ hỏi vả hạ huyết áp … lhế dưng.
chứng Stevens-Jonhnson), rối toạn chức năng nhận thức viêm gan, creatinin tăng cno. Hội chứng serotonin (sốt, kich thich,
gặp phản ửng quá mâu.
- Dấu hiệp của dùng tramadol quá liều iâ suy hô hấp, hôn mê, co giật, ngừng tim vả tử vong
gia Trong khi naloxon giải quyết được một số (khộng phải tắt cả) cảc triệu chứng do dùng quá iiều tramadol, nguy co co giật
nguy kich (tùy vảo phản xạ của hầu vù hợnỄ). Uống than h_oạt ([ g/kg) sau khi đã lùm sạch da dây. Liều đầu tiên nên uống
voi bệnh nhân n ngời lớn vh ưe em. bất cứ ưuờngỆp nảo da uống 1 lượng không biết paracctamoi hoac khi nMờ hay
không chắc chăn vê thời gian dùng thuôc nên xảc dinh nồng dộ paracctamol trong huyết tương vù xử lý băng acetylcystcin.
Nêu không thế dinh lượng vả lượng paracetamol dã uống ước tính Vượt quá 7,s dến 10 gam dối với người lớn và người trường
thânh . ISO mg/kg dối với trẻ cm thì trước hết nên uống N-acetylcystcin vả tiếp tục các biện pháp xử lý khác.
DƯỢC LỰC HỌC _ ' _
Tramadol tả thuôc giảm dau trung ương: it nhẩt xảy ra theo 2 cơ chế, liên kêt của chất gốc và chát chuyên hóa hoạt tinh (MI)
với thụ thể Mu-opioid rcccptor vả ức chẽ nhẹ tái hắp thu cùa nqrcpinephrin vả scrotonin.
Paracetamol lả ! loại thuôo gỉảm dau tmng ương khác. Cơ chẽ và vi tri tác dộng giâm dau chinh xảo của nó chưa xác dinh rõ
rảng. ' '
Khi phổi hợp trên dông vật ở phòng thí nghiệm vỉệc phôi hợp tramadol vả paracetamol cho thây chủng có tảc dộng hợp lực.
DƯỢC ĐỌNG HỌC ` ` `
Tramadol dược dùng ở dạng racemic, cả dạng tủ truyền vả hữu truyền của cả tramadol vả MI đêu dược tlm thấy trong hệ tuần
hoân.
Tramadoi hẩp thu chậm hơn nhưng có thời gian b
tramadol/paracctamoi (37,5 mgl325mg) nông dộ |
ng/ml dạt dược sau 1,8 giờ vả cùa paracctamol lả 4,2 ng/ml sau 0,9 giờ. Thời gian bán thải tm trung bin
)- tramadol] lả 5.1|4,7 giờ vả của paracctamol lả 2,5 giờ. _
Nghiên cứu dược dộng học trẻn người tình nguyện cho thăy không có sự tương tác thuốc giũa tramadol vả paracetamol.
Hẩ thu:
Sing khả dụng hoản toản trung binh của tramadol khoảng 75% sau khi uống l00 mg tramadol. Nổng độ đính tgong huyết
tương tinh trung bình của racemic tramadol vả MI dạt dược ở khoảng ?. và 3 giờ sau khi người khỏe mạnh uõng 2 viên
ZANDOL° _ .
Paracetamol dược hắp thu nhanh sau khi uống, gân như hoân toận và ở ruột non. Nổng dộ dinh trong huyêt tương cùa
paracctamol dạt dược trong vòng [ gỉờ vả khỏng bị ảnh hướng khi uõng cùng tramadol.
Uống ZANDOL® cùng với thức ản không có sự thay dỏi nảo về nống dộ dinh trong huyết tương hay mức dộ thẩp thu của
tramadol hoặc paracctamoi. vì thế có thế uống ZANDOL® mã không phải phụ thuộc vảo bữa ăn.
Phân bố:
Sư gắn kết của tramadol với protein huyết tương người khoảng 20% vả sự gắn kểt cũng xuất hiện khi nổng dộ tự do lên đểu 10
ug/mL. Sự băo hòa cùa diểm gắn trẻn protein huyết tương chỉ xảy ra ở nổng dộ vượt quá phạm vi iâm sâng.
Paracctamoi dược phân bố rộng, hằu hết trên cảc mô của cơ thể trừ mô mỡ. Thể tích phản bố khoáng 09 leg. Một tỷ lệ nhỏ
(khoảng 20%) paracctamol liên kết với protein.
Chuyên hóa:
Khoảng 30% thuốc dược thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không thay đổi, trong khi dó khoảng 60% thuôo dược thải trừ dưới
dạng cảc chắt chuyển hóa. Cách chuyền hóa chủ yếu lả khử nhóm mcthyi ở vị trí N- và 0— hoặc kết hợp với glucoronid hay
sulfat ở gan.
Tramadol dược chuyến hóa bằng nhiều cảch. trong dó có cả CYP2D6. Paracctamol được chuyền hóa chủ yếu ở gan bằng cơ
chế dộng học bặc thứ nhắt và theo 3 cách riêng biệt:
a) Kết hợp với glucoronid
b) Kết hợp với sulfat ỉử"
c) Oxy hóa thông qua cnzym cytochrom P450
Thãi trừ:
Tramadol và chất chuyền hóa của nó thái trù chủ yếu qua thận. Thời gian bân thải của racemic tramadol vả Mi tương ứng
khoảng 6 vả 7 giờ. Thời gian bán thải của racemic tramadol từ khoảng 6 giờ tăng lên 7 giờ khi dùng tăng thêm liều
ZANDOL®. Thời gian bản thải của paracctamol khoảng 2 dến 3 giờ ở người lớn, ngắn hơn một it ở trẻ cm và dâi hơn một it ở
bệnh nhân xp gan và trẻ sơ sinh. Paracctamol duợc thải trừ khỏi cơ thể chủ yếu bằng cách kết hợp với glucoronid vả sulfat tùy
thuộc vâo ịiêu uõng. Dưới 9% paracctamol dược thải trừ dưới dạng không dối qua nước tiểu.
BAO QỤAN: Nơi khô, nhỉệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DUNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
- THUÓC_NÀY cni DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sĩ
- ĐỌC Ky HƯQNG DĂN sử DỤNG TRỰỚC KHI DÙNG
- NEU CAN THEM THỐNG TIN x… HO! Ý KIÊN BÁC sĩ
- ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
NẸÀ SẢN XUẤT VÀ PHÃN PHÓ]
CONG TY có PIHÀN XUÂT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO
Đia chi: 66 - Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lănh — Đồng Tháp
Điện thoại: (067) — 3851950
án thải_dải hơn so với paracetamol. Sau khi uống ! Iỉều dơn viên phối hợp
ớn nhât trong huyêt tương của {(+)- tramadol/(-)- tramadol] lả 64,3/55,5
h cùa [(+)- tramadoll(-
TP. Cao Lãnh, ngây 03 tháng 03 năm 2014
il._›.
PHÓ cục TRƯỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng