' Label of outer box dwgf
_ Y T
cụ QU AN LY
Lẩl'l đẩuzou no 0 0 u
' 3
312J ! BZĐ ' .n _
CH 8 . ' Ể Ế =
gHV1 n dVZ . . a Ễ =
SI°IG²I . e . . Ế «: _
P°IBOO-WIB 09 C 0 . 8
.' . I aumpetu Aluo uo_udụosau ta
0 O
`cl V`I n :I V Z . . : :
° o Q
R Thuỏc bản theo don
0 m z t- nẵl O
Ễ ỆỊS ²* ZAFULAR 50 m… nt'es I PANTONE 457 cvc
— ;: $ 3 ỉ m c…. m… Iwnq- uõ» «… chửa bezaũbrat 200 mg Ểle
_ ;" é m:5vỉxtOnânnênbsopmm SOK: B
= : Ể Ể Ễ cm cụm. m_:n dùng. cuong uu aụm … clc mu; tln …: Xsm tờ I
_ hương dbn … dung nm thoo.
_ em qua… cao thuóc nm mo rán. ớ rhiệt co đưứi aơc. BLACK
= ' sỏ to sx. uu. uo: Xem L_ot. MF. ex May hop
_ N xyattẩ'nrẵvĩggẹny 01 cua thâng hất han
ẹ.…tm fa.f.gazvigtẹstf za… …… EAN barcode I Pontone Oronge om
Đia dư 1-10 Oonstnntmmpoteos street. 3011 Li…sot.
Cộng hòa Sip
I Pontone 336
MEDO HEMIE LTD
t-tu constantinọupoieos str
SIZE: 45 x 31 x 100 mm CY ~3011 Ltfnassot
Label of blister
ZAFULAR lìĩC ZAFULAR iỉC ZAFULAR iỉC
Bezetibrate 200mg Bezafĩbrate 200mg Bezalíbrate 200mg
ỄCYPRUS MEDOCHEMIE LTD - CYPRUS MEDOCHEMIE LTD
e
Ổ lì'tC ZAFULAR ITLC ZAFULAR tĩnC ZAFULAR
ng Bezaũbrate 200mg Bezaũbrate 200mg Bezaũbrate 200mg
LTD - CYPRUS MEDOCHEMIE LTD - CYPRUS MEDOCHEMIE LTD
maưmw
SIZE: 95 x 40.4 mm
T huốc nây chỉ được bán theo sự kê đơn của thẩy lhuốc
ZAFULAR®
Viên nén bao phim
Bezafibrat
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa bezafìbrat 200 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể 101, tinh bột ngô, povidon, natri starch glycolat, silic
dioxyd khan thề keo, magnesi sterat, opadry yellow OY-6137, propylen glycol.
DƯỢC LỰC HỌC
Bezafibrat, dẫn chất cùa acid tìbric, lá thuốc hạ lipid máu.
Bezaftbrat ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, tác dụng chính iả lảm gỉảm Iipoprotein
tỷ trọng rất thẳp vả lipoprotein tỷ trọng thắp (VLDL vả LDL) vả lảm tăng lipoprotein tỷ
trọng cao (HDL). Do đó, thuốc cải thiện một cách đáng kể phân bố cholesterol trong
huyết tương.
Bezaftbrat có khả năng Iảm hạ cholesterol mảu vả triglycerid mảu nên được dùng để đìều
trị tăng lipid máu typ Ha, IIb, III, IV và V kèm theo chế dộ ăn rất hạn chế mỡ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC ấv/
Bezafibrat được hấp thu ở đường tiêu hóa khi uống trong bữa ăn, nhưng sự hấp thu sẽ
kém khi đói và bị giảm đi rất nhiều nếu uổng sau khi nhịn dói qua đêm.
Bezafibrat dễ dảng bị thủy phân thảnh chất chuyền hóa có hoạt tính, liên kết nhiều với
albumin huyết tương, do đó đầy cảc thuốc khảng vitamin K ra khỏi vị trí gắn với protein
huyết tương cùa chúng.
Nồng dộ đinh huyết tương đạt được trong vòng 2 đến 4 giờ sau khi uống thuốc. Trên 95%
thuốc gắn vởi protein huyết tương, gần như duy nhất với albumin.
Thể tích phân bố: o,z l/kg.
Nửa đời thải trừ: 2,1 giờ.
Thuốc được phân bố rộng và tập trung ở gan, thận và ruột.
60 - 90% liều uống thải trừ vảo nước tiếu và một ít vảo phân, chủ yếu dưới dạng Iiên hợp
glucuronic.
CHỈ ĐỊNH
Tăng Iipoprotein-máu typ Ha, IIb, III, IV và V ở người không đảp ứng tốt với chế độ ăn
và cảc biện pháp thích hợp khảo.
Trang 1l4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY — 3011 Limassol
ỏ J fa'A -0.\
Úcr.
ViEDOC
t—10 Const
CY - 3i
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Dùng bezaf'tbrat theo đường uống và nhắt thiết phải phối hợp vởi chế độ ăn hạn chế mỡ
và phải uống thuốc trong bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn.
Người Iởn: Ngảy uống 3 lẩn, mỗi lần 200 mg, vảo bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn. Có thể
uống 400 mg một iằn mỗi ngảy vảo bữa ăn chính hoặc ngay sau bữa ăn chính (liều
400 mg/i lần không thich hợp cho người suy thận).
Điều trị bằng bezafibrat phải kểt hợp với kiếm tra cholesterol vả triglyccrỉd. Nếu kểt quả
đìều trị không đạt được trong 3 — 4 tháng thì phải lựa chọn cách điểu trị khác.
Trẻ em: Chưa có nghỉên cứu lâm sảng đầy đủ về iiều bczatìbrat sử dụng cho trẻ em.
Suy gan: Bezaftbrat chống chỉ định với bệnh nhân suy giảm chức năng gan nặng và cần
thận trọng chỉ định trên các trường họp suy gan nhẹ.
Suy thận: Điều chinh liều theo chức năng thận (creatinin huyết thanh):
Creatinin huyết thanh (pmol/ lít) Liễu
Đến 135 200 ng lần, ngảy 3 lần
136 — 225 200 mg] lẳn, ngảy 2 lẫn _
226 - 530 200 mg/ iần, ngảy ! lần _
> 530 200 mg, 3 ngảy ] lần \
Nếu uống bezafìbrat cùng với cholestyramin thì phải dùng cách nhau 3 giờ giữa liều
cholestyramin và liều bczafibrat.
Đáp ứng ban đầu điều trị thường nhanh, mặc dù có vải trưởng hợp đáp ứng `1/100
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hỏa, khó tiêu, buồn nôn và tiêu chảy nhẹ.
1: gặp, mooo < ADR < moo
Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu.
Gan: Tăng transaminase.
Trang 3/4
MEDOGHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
«l
AIE
upole
nassc
Da: Mảy đay.
Hệ cơ, xương: Đau nhức cơ.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Máu: Giảm hemoglobin, giảm tỉểu cầu, giảm bạch cầu.
Chức năng sinh dục: Mắt ham muốn tình dục và bất lực.
Hướng dẫn ca'ch xử lríADR
Trong trường hợp đau nhức cơ không rõ nguyên nhân thì phải ngừng diều trị với
bezafibrat, và tiến hảnh định iượng creatin kỉnase (CK) để điều tra.
Thông báo cho bác sĩ các tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ mí
Quả liều bezafibrat có thể gây suy thận nặng hồi phục được.
Điều trị quá iiều cảc thuốc hạ Iipid mảu thường là điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
BẢO QUẢN
Bảo quán nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C. ỹV
DẠNG TRÌNH BÀY
Hộp 5 vì x 10 viên nén bao phỉm.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng lhuốc khi aa quá hạn sử dụng.
Để xa tẩm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản xuất bởi: MEDOCHEMIE LTD — CENTRAL FACTORY
Địa chỉ: l-iO Constantinoupoleos strect, 301 | Limassol, Cộng hòa Síp.
Trang 4/4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoteos str
CY - 3011 Limassoi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng