BỌ 'Y' TẾ
CỤC QifẨN LÝ DUỢC
ĐẢWỆT
Lãn đaỔ/â/Mẩ
…~~” Compodllon: Eldn vlnl mu…
" Adlvo' , ’ .l` ` ’ HCl
' Dlhcr' , ' " "
Moo: Im bubu 30'C.
pma bưn Ilw
Spudfleullan: Mmulndum
ModenưnhhỵthchNMnuun
Momdơuchddnlưnn
… ' loP `
… , L. ' r for' ', .
NDICA'IIGIS, CONTRAINDICATIOIIS, DOSAGE & ADUINISTRATION
AND FOR FURTHER INFORHAĨIW: See he internd lenllol.
²50mg.
q.l.......….20 ml
Manuhcturod by:
Flsiophamìi S.R.L.
Nudoo Industtinlojfflủ
Palomonte (SAHTALY
p
g i———”’°'“"“" ZACUTEC
(Dobutamine 250mg/vial 20ml)
INFUSION FOR IV USE
L
Wal 20ml
IẸ
, 4, _j,- nam. phia: mõi lọchfn
~~1 ”’ Hoat dlh: Dobuwnin HCl tương dương vớI Dobulnmin…… fflmg.
Tả dược: Natri mmbinulphìt. nước phu tiủm vd ...................... 20 ml
CM D|NN. c…e cai ĐỊNH, LIÊU DONG & cAcn DỦNG VÀ CAC
THONGTIIKDIAC:ìGn mlùhsớngdânlửdwg
quuin :ùnuụaomoiau'c.
hinh Inh dnu
SI :
`lllu dluln: Nhì sin xuỐl n WM W
Fislcpharmn s.R.L
Nuden lndusiile2O
… m … lù
mm … ÚIG WM Fnlơnolđl (SAH'TALY w
' ~ ~~, ___ __ Doanh nghlư nhậu khẩu: ỏ ’
`ax-~Nuuỏcziaiuttumel… ZACUTEC
(Dobutamin 250mg] 20mI)
uEu mquu TỈNH mcn
1 Hộp 1 lọ x 20ml
ỀM
___ẵ-Ẻ
Ị_-
t
i
ZACUTEC
Dobutlmine Hơ equivalent
to 250li Dobvtamine
chtMmln Hũ lương đwng
với WOml Dobutumin
11h mb … much
_
_ FlllwhớnnI-ITMJ
Inhnion M N use
ft
Q.o
Rx Thuốc bán theo đon
Hướng dẫn sử dựng
Thuốc tiêm dung dịch ZACUTEC
Dobutamine 250 mg|20ml
THÀNH PHÀN:
Mỗi 1ọ 20 mL có chứa:
Hoạt chẩt: Dobutaminc (dưới dạng Dobutaminc HCl) 250mg
Tả dược: Natri metabỉsulfìte
Nước cất pha tiêm vd 20mI.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Tác dụng xuất hiện nhanh khi tiêm truyẽn tĩnh mạch sau 1-
10 phút. Đỉnh tác dụng dạt được trong khoảng 10- 20 phút.
Thời gian bản thải khoảng 2 phút
Dobutamine đươc chuyến hóa trong gan vả các mỏ thảnh
những chẳt chuyến hóa không có hoạt tính, trong dó chủ yểu
lả nhũng chất iỉên hợp của Dobutamine và 3 ~ 0-
methyldobutaminc. Thuốc đảo thải qua nuớc tiểu dưới dạng
nhũng chắt chuyến hóa
CÁC ĐẶC TÍNH DU ỢC LỤC HỌC:
Zacutec (Dobutaminc) là một chắt cường giao cảm tảc động
trực tiếp Iẽn các thụ thể B,~adrenergic, iâm co cơ tim một
cảch rò iệt. Thuốc dược chọn để hỗ trợ tuần hoản ngắn hạn
trong suy tim giai đoan cuối Dobutaminc ít gây nhịp tỉm
nhanh và ioạn nhịp hơn catcchơlamine nội sinh hoặc
isoproterenol. Thuốc lảm giảm tiền gz'mh còn đối với hậu
gánh thuốc còn lảm giảm nhiều hơn nữa Tảo dụng dược lý
của Dobutaminc tương đối phức tạp Dobutamine có mõt
trung tãm không đối xứng; hai dạng đối hinh (cnantiomeric)
có trong hỗn hợp racemic (triệt quang) được dùng ở lâm
sảng.
Đổng phân 0) cùa I_)obutarnine là chất chủ vận mạnh của mụ
thể alpha I và có thẻ gây đâp ứng tăng huyết ảp rõ rệt. Đồng
p_hân (+) lả một chât chủ vận betal vả beta2 mạnh. Hoạt tính
tõng hợp cùa hai đống phân cho một tác dụng tăng co cơ mạnh,
nhưngì ảm tăng nhẹ hoặc vừa tần số tim.
Đồng phân (+) lả chẩt chủ vận bcta — adrcncrgic mạnh hơn
khoảng 10 lần so với đồng phân(- ). Cả hai đồng phân là chắt
chủ vận hoản toản
Các tác dụng tim mạch cùa Dobutamin là kết hợp cùa những
tỉnh chẩt dược lý khác biệt của những đồng phân lập thế (~ )
vả (+) Dobutamin tảc đụng lên tím, lảm co cơ tim trội hơn
tác dụng diếu nhịp, nếu so sảnh với isoproterenol Tính chợn
lọc hữu ích nảy một phẩn do sức cản ngọai biên tương đối
khỏng thay đổi Các thụ thể alpha] ờ tim cũng góp phần vảo
tảc dụng co cơ tim.
Với những 1iều tảng co co cơ tim tương đương, Dobulaminc
1ảm zăng tỉnh tự động ở nút xoang ở mửc độ yếu hơn
ísoprotcrcnol. Tuy nhiên, tác dụng tăng dẫn truyền nhĩ-thất
vả dẫn truyền trong thất giống nhau đối với hai thuốc.
Dobutamine khỏng gây giải phóng nơrarcdrcnalin nội sinh.
Sau khi dùng cảc thuốc phong bế beta- adrcnergic tiêm
truyền Dobutamine không lảm tăng lưu lượng tim nhưng
sức cản LOàlÌ phần ngọai bìẽn tảng lẽn, chứng tỏ Dobutamine
có tác dung trực tìếp yếu trên thụ thể alpha trong hệ mạch.
CHỈ ĐỊNH: v,vg, a?,fả
Thuốc được dùng trong điều trị“ suy tim sung huyêt, sôc
tỉm, sốc nhiễm trùng, nhồi mảu cơ tim,,vả sau phẫu thuật
tim. °*0
CHỐNG cni ĐỊNH:
~ Chống chi đinh Dobutamine hydrochlopỉc I:: những
bệnh nhân bị hẹp dưới van động mạch ch ptỹđại vỏ
cán.
~ Bệnh nhân mẫn cảm với Dobutaminc hay bât cứ thảnh
phần nảo của thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Liễu khuyên dùng:
Một cách tổng quảt, tốc độ truyền cần thỉết đế lảm tăng
cung lương tỉm thường ở khoáng tử 2 5 đến lOug/kg/phủt.
Đôi khi tốc độ truyền tăng lên đến 40ụg/kg/phủt đế dạt
được hiệu quả mong muôn.
Liều dùng cho trẻ em: 2, 5 — 10 ugfkglphút điều chinh liễu
cho đến khi đạt tảc dụng mong muốn
Tốc độ truyền đối với những nồng độ khác nhau:
Hiệu quả ]ặm sảng tùy thuộc vảo nông độ dịch truyền. Vả
1òc đò truvến cho những nỏnc dò khảc nhau như sau:
Dobutamine hydrochloriđe tiêm truyền
Tốc đô truyền đối vởi nồng độ 250 500 và 1000 ị.Lglml
Tốc độ Tốc dộ truyền
thuỂẵrỆhâ" 250ụg/mf 500ụg/m1“1000ụg/m1…
(ụg/kg/phủt) (mllkg/phut) (m1/kg/phut) (ml/kg/phut)
2,5 0,01 0,005 0,0025
5,0 0,02 0,010 0,0050
7,5 0,03 0,015 0,0 075
10,0 0,04 0,020 0.0100
12,5 0,05 0,025 0,0125
15,0 0,06 0,030 0,0150
ỀSOụg/mi của dung dịch pha loãng
"500ụg/m] hay 250mg/500m1 dung dich pha loãng
'" lOOOụg/ml hay 250mg 250m1 dung dịch pha ioăng
Liều đuợc điều chĩnh dùng tùy theo đáp ửng cùa từng
bệnh nhân. Tốc dộ thòng thường lả 2, 5- 10 Ouglkg trọng
lượng cơ thể/phủt, tuỳ vảo nhịp tim, huyết áp, cung lượng
tim và lượng nước tiều cùa bệnh nhân. Nống dộ lên đến
250mng0m1 đã từng được sử dụng trên người. Khi cần
ngưng thuốc nên ngưng từ từ Tổng thể tich dịch truyền
phải cân bằng với nhu câu về dịch cùa bệnh nhân.
* Tương kỵ: Zacutcc tương kỵ với dung dịch kiếm và
không nến trộn với dung dịch muối arbonatc 5%.
Không dùng chung thuốc vối nthỆ g dich có
chứa natri bicarbonate vả clha
* Cách pha dịch truyền:
«:
ổ
"ồ
,-__ '. ma
\ AỒs & IÙ
"-
Khi sử dung, Zacutcc phải được pha loãng vảo ít nhất SOmL
một dịch tmyền tĩnh mạch trong số những dung dịch sau:
Dưng dịch Dextrose 5%, dung dích Dextrose 5% và Natri
chloride 0,45%, dung dich Dextrose 5% vả Natri chloride
0,9%, dung dich Dextrose 10%, dung dich Isolytc® M với
Dextrose 5%, dung dìch Lactatcd Ringei’s, dung dịch
Dextrose 5% trong Lactateđ Ringer's, dung dịch Natri
chloride 0,9% hoặc dung dịch Natri laciate, dung dịch
Osmitrol® 20% trong nước, dung địch Nonnosoi®-Min nsw.
Dung dích tmyền tĩnh mạch nên sử dụng trong vòng 24 gi_ờ,
đung dich chứa Dobutamine hydrochloridc có thẻ chuyên
thảnh mảu hồng, vả sẽ tăng theo thời gian. Sự thay đổi mảu
lả do thuốc bị oxy hoá nhẹ nhưng không mắt hiệu lực một
cách có y nghĩa trong khoảng thời gian đã định như trên.
TÁC DỤNG PHỤ:
Tăng nhịp tim, huyết úp và rối loạn hoạt động tâm thẫtz
Tăng nhip tim, huyết áp dộng mạch và tăng rôi loạn hoạt
dộng iâm thắt lả nhũng tác dụng phụ thường gặp nhẩt. Huyết
ảp tâm thu tăng lO-2O mmHg và nhịp tim tảng 5— 15
nhiplphút xảy ra ở hầu hết các bệnh nhân. Khoảng 5% bệnh
nhân tmởng thảnh có tăng ngoại tâm thu thẳt trong thời gìan
trưyển. Những tác dụng phụ nây liên quan đến liều dùng
Hạ huyết áp:
Sự hạ ảp đột ngột thinh thoảng xảy ra khi điều trị bằng
Dobutanginc Giảm liều thuốc hoac tạm thới ngưng truyền sẽ
lùm huyêt áp nhanh chóng quay vé giá trị binh thường.
Phản ủng tại chỗ tiêm truyen:
Viêm tỉnh mạch lhinh thoảng được ghi nhặn. Viêm tại chỗ lả
do thuốc thoảt ra ngoải mạch máu.
Những tác dụng phụ khác: xuất hiện với tỉ iệ 1-3%, bao
gồm buồn nôn, nhức đầu, đau thất ngực, đau ngực không đặc
hiệu, đảnh trống ngục và khó thở xuất hỉện.
Thay đồi nhũng xét nghiệm phòng thí nghiệm: Tương tự
những hợp chất catechọlamine khảc, Zacutec (Dobutamine)
có thẻ gây hạ kali huyết nhẹ, tuy nhiên rẳt ít khi xuất hiện
tình trạng trầm trọng _ ' '
Đỉều trị kẻo dâi: Truyền thuôo kéo dải đên 12 giờ không
gây nẻn tác dụng có hại nảo so với việc truyền thưổc trong
thời gian ngắn,
*Thông bảo cho Bảc sĩ các tảc dụng phụ gặp phăi Ichi sử
dụng thaốc.
TẸẬN TRỌNG:
Tông quát:
\. Trong thới gian dùng Zacutcc (Dobutamỉnc), nên theo dỏi
Iiên tục điện tâm đồ (ECG), huyết ảp động mạch, ảp suất
mao mạch phồi vả cưng lượng tim.
2, Nên điểu chinh việc hạ thế tich mảu bằng cảch dùng các
dung dịch lâm [ăng thế tich trước khi lhỉết lập trị liệu với
Zacutec {Dobutamine).
3. Tương tự những chất đồng vặn l31, Zacutcc (Dohutaminc)
có thẻ iâm giảm nhẹ kali huyết thanh, hiếm khi dẫn đển
tình trạng hạ kali huyết. Tuy nhiên vẫn nên theo dõi để
phon g tình trạng hạ kali huyêt.
4. Sử dụng ở trẻ cm: Theo dõi sát những ảnh hưởng lên
huyết động ngay tức khắc, vì những ânh hưởng nảy rất
khảc nhau cả vê chắt vả lượng so vởi người lớn Nhip tỉm
vả huyểt áp có thể tăng phổ biến hơn trong khi áp iực mao
mạch phổi bít (PWP) lại tảng ỉt hơn ở trẻ con. Ngqu iại
so với người lớn, sự gia tăng ảp lực mao mạch phồi bit
(PWP) có thể xảy ra đặc biệt đối vởi trẻ dưới 1 tuối
Cảnh báo:
!. Tảng nhip tim hay huyết áp: Dobưtamỉne có thể gây tảng
rõ rệt nhịp tim hoặc huyết áp, đặc biệt lè. huyết' ap tâm thu.
Những nghiên cứu lâm sảng cho thấy khoảng 10% bệnh
nhân trường thảnh có tảng khoảng 30 nhiplphủt hoặc hơn
vả khoảng 7, 5% hệnh nhân tăng huyết áp tâm thu
50mmHg hoặc hơn Thường thì giâm liểu ngay sẽ phục
hồi những hiện tượng nảy. Bệnh nhân có cao_huyêt áp
trước đó sẽ có nguy cơ tăng đảp ứng hạ huyêt áp quá
mức
2. Dẫn truyền nhĩ thất: VI Dobutamỉne lảm tăng dẫn
truyền nhĩ thất, nên đảp ứng thắt nhanh sẽ không quan
sảt được 0 những bệnh nhân bị mng nhĩ.
3. Ngoại tâm thu thất: Dobutaminc có thế thủc đắy ngoại
tâm thu thẫt, nhưng hiểm khi gây nhip nhanh thẩt.
4. Trong trường hợp dòng mảu thât trái bị cản trở đáng kể
cũng như hẹp van động mạch chủ nặng, thuốc có thế
không có tảc dung
5. Những phản dị ứng tự nhỉên di kèm khi đùng
Dobutamĩnc hydrochloride bao gồm phảt ban ở da., sôt,
tãng bạch cầu ái toan và co thẳt phế quản.
6. Zacutcc chứa sodium metabisulfìte có thể gây ra những
phản ứng di ứng, đặc biệt có thể gây ra những phân ưng
dị ứng vả những cơn hen nghiêm trọng ở những bệnh
nhân có bệnh suyễn.
7. Điều trị sau nhổi mảu cơ tìm. Những nghiên cửu lâm
sảng vẫn chưa đủ để khẳng dịnh sự an loản cùa Zacưtcc
trong quả trinh điếu trị sau 11 ồỉf au cơ! tim Sử dụng
những thuốc có tác dụng tăng Ệovlă'n Im sẽ lảm
tăng nguy cơ ]ảm rộng vùng n Jeu. Tuy nhiên chưa
có những bản cảo về việc Zacu có thẻ gây ra những
tảo dụng phụ nảy.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Không nên sử dụng Zacutec cho phụ nữ có thai và chỉ
sử dụng khi những lợi ich mong đợi cao hơn nhiều so
với những nguy cơ ảnh hưởng đẽn thai nhi
- Vi chưa xác định Dobutamine cỏ bái tiét vảo sữa người
hay không, vì thế bả mẹ nên tạm thời ngưng cho con bú
khi đang dùng thuốc.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY MÓC
Vi Zacutcc (Dohntaminc) có thể gây buồn nôn, nhửc đằu,
hạ huyết ảp ở một số người do đó cằn thận trọng trong
việc vặn hânh mảy mỏc khi đang dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Những triệu chửng quá liều là tăng huyết' ap vảlhoặc nhịp
tim nhanh Phái giảm tốc độ tỉêm truyền Dobutamin hoặc
ngừng tiêm truyền cho tới khi tình trạng ổn định trở lại.
TƯONG TÁC THUỐC.
N-hững nghiên cứu lâm sảng cho thấy không có những
bằng chứng về tuong tác thuốc gíữa Dobutamỉne với
những thuốc như Digitaiis, Furosemide, Spironoiacton,
Lidocaine, Nitroglycerin, Nitroprusside, lsosorbide
dinitrate, Morphine, Atropine, Heparin, protamine,
Potassium chioride, Acid folic vả Acetaminophen.
- Ở những bệnh nhân rung nhĩ có đáp ứng thất nhanh,
nên sử dụng Digitalis trước khi dùng Dobutamine.
— Rối Ioan nhip có thế [ả kết quả sử dụng Dobutaminc
cùng với Bretylium
— Có thể găy ra cao huyết âp trầm trọng khi dùng phối
hợp Dohutamine vả Guanethidine bới vì Guanethidine
có thề lảm lăng đáp ứng huyết ảp trên nhũng lhuổc vận
mạch có tảo động trực tiểp.
- Khi dùng đổng thời Dobutamine và thuốc gây mê
hydrocarbon halogcn, hiệu quả của catechoiamine trên
cơ tim có thế bị nhạy cảm do thuốc gây mê sẽ dẫn đển
rổi Ioạn nhip trầm trọng.
- Trong sản khoa, vải thuốc kich dẻ có thể gây tăng huyết
ảp nặng và kéo dải khi sử dụng dồng thời với
"co
]
mạch, trong dó có Dobutamine, đề diều chinh tình trạng
hạ huyết áp.
Những đáp ứng huyết áp của thuốc vận mạch tảc dông
trực tiếp có thế bị ảnh hưởng bời thuốc thuốc chổng trầm
cảm ba vòng. Chống chi dinh sử dụng đồng thời
Dobutaminc với các thuốc IMAO vi có thể dẫn đến những
tác dụng phụ đe dọa tinh mạng ví dụ cơn khủng hoảng cao
huyết ảp, trụy tim mạch, rối Ioạn nhip vả xuất huyết nội sọ.
Những thuốc dăn mạch có tác động chủ yếu trên tĩnh
mạch (như Nitratc, Natri nítroprussỉdc) khi sử dụng phối
hợp với Dobutamine có thể gây tảng cung lượng tim vả
lảm giảm hơn nữa kháng lực mạch máu ngoại biên cũng
như áp lực dỗ đầy thẩt trái hơn khi sử đụng dơn tri Iiệu
Dùng Dobutamine có thể dẫn đến tăng nhu cầu insulìn ở
bệnh nhân tiếu đường
Đau ngực và rối loạn nhịp được ghi nhận khi sử dụng
dồng thời Dobutamine liều cao với thuốc ức chế men
chuyền (như Catopril) vi có thề lùm tảng cung lượng tim
di kèm với tảng nhu cằu sử dụng oxygen của cơ tim.
Phối hợp Dobutamine với Dopamine iâm tăng mạnh huyết
áp Áp iực dổ đầy máu trải giám hoặc không dối.
- Zacutec (Dobutamine) có thể không có hiệu quả trên
nhũng bệnh nhân vừa mới sử dụng thuốc chẹn B do
việc tãng đổi kháng mạch ngoại biên có thể xảy ra.
BẨO QUAN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh
săns
TIEU CHUẨN: Nhà sản xuất…
HAN DÙNG. z nãm kế từ ngây sản xưất.
TlìiNH BÀY: \ lọ 20mllhõp
KHUYẾN cÁo:
- Đ c k hưởng dẫn sửdụngt
- N u can thêm thông tin, xin h '
— Bâo quân thuốc tránh xa tồm
- Thuốc nây chỉ dùng theo sự
khi dùng
'ển của bác sĩ.
NHÀ SẢN XUẤT:
FISIOPHARMA SRL.
Nuch industriale, 84020 Palomontc, Italy.
FAX: 39 0828 997492 - ĐT: 39 0828 997491
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng