xíỉlĩổW
° Bộ Y TẾ
cuc QUÀN LÝ DUOC
ì'›Ẩ PIHÊ DUYỆT
Lân úảuz..ẩ..JỀ.
. alertotheinsetl
aoezĩor he
Yu M EXATEỦ gomdete ilnlormation
!or Dosage,
Administration.
Advase reaclìon and
contraindicalion.
®gggm
W…
_ Em Dale - _
l
®ỉlVXHWÍÌẢ
_
_ m ở _
Codmlled drug TIlkhinllboùll
IViall20mL] YUM EXATEỮ 1 Lọ I20le YUM EXATEỦ
,…- ` ' . _ . _ ’ g b
@ …:: ®
A colorless vlal tờ hưởng dăn uừ dvng muđc.
contain ỉng YU M EXATE : ăn q_uin. … bua bì kín. ờnhiệt
hom quí 30'0, Iúnh im sim
YU M EXATEỞ ỈEI'I'IOI’I —yeu0w a 0… eủch íủnq |ỄIZ Nập1 lọ 20 mL
Dường dùng: … úp. iẽmu'nh
u: ~… ~… : . , flnuh: lmyẻnlĩnh mach.iim trong
solution
= Refer lo the insert
oaner íor me
comlete informalìnn
°“.9mV .
Si ung kỷ, ula SX, nay SK.
h_m Iủan: nm 'Vu No.". ’Lơl Nod,
for Dosage_ m. Dưn'. 'Elxp. nn'm bnohỉ
Administration, 1UHM % W "hấvk'W
Adverse reaclion and ’ ' ' ' gị ,, … ,…,nm
contraindlcalion. Đưhl'huỏngđnsừdựgùuủc
Store in tight oontainers at uỂỀ “ m _
lemperature notexoeeding cmễugẳnẵaaụẵẫ'ễxẵmmrc w
30°C. avoid llght
WM ND. :
Lnnln. :
Mlq.bane :ddllmơy
Exụ.oate :…muy
Chang—Woon Yo
president
C- w %J’ffl’v”
@ Dossier of Drug registration Yumexate Injection 500mg/20mL
Rỵ Thuốc bán theo đơn Hướng dẫn sử dung Ihuốc
YUMEXATE Injection 500mg/20mL
~ Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thém thông tin. xỉn hòi ý kiến bác sĩ hoặc duợc sĩ.
' Thỏng bảo cho bảo sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
. Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
' Không dùng thuốc quá hạn … trên bao bì.
' Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảo sĩ
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ 20 ml dung dịch tìêm chứa:
Hoat chất: Methotrexate 500mg
Tả dươc: Sodium Chloride 98 mg, Sodium Hydroxide vừa đủ, nước cất pha tìêm vùa đủ
MÔ TẬ:
Lọ thuôo không mảu chứa dung dịch mảu vảng chanh
DƯỢC LỰC HỌCIDƯỢC ĐỘNG HỌC:
Các đặc tính dược lực học:
Methotrexate ức chế tổng họp acid nucleic, ngăn chặn sự gia tăng của các tế bảo ác tính vả cảc tế
bảo bạch cầu bệnh
Câc đặc tính được động học:
Thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết thanh 30 phút đến ] giờ sau khi tìêm truyền. Khoảng một
nủa mcthotrcxatc hắp thu găn thuận nghịch vởi protein khuếch tản ngay lặp tức vảo dịch cơ thể và
cảc mô tế bảo.
CHỈ ĐỊNH: _ 4V
- Bệnh bạch cầu câp tính, u lympho không Hodgkin, sarcoma (sarcoma mô mềm, sarcoma
xương).
— Ung thư vú, ung thu phổi ung thư đầu và cổ, ung thu bảng quang, u nang nốt ruồi ảc tính
- Điều uị bệnh vây nến nặng khi cảc thuốc khác không hỉệu quả.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Đường dùng: tỉêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch, tỉêm trong Ổn g tuỳ
+ Bệnh bạch cằu mâng não:
Tiêm methotrexate trong ống tủy từ 12-15 mglm² (0,4-0,5 mg/kg) cho đến khi dịch não tùy trở lạì
bình thườn g (thường lả 2-3 tuần).
+ Sarcoma:
Tỉêm bắp lỉều 10-30 mg/m² trong 5 ngảy (s ngảy tương dương một chu kỳ). Tỉếp tục chu kỳ mới
sau mỗi 7-12 ngảy. Một chu kỳ có thể được tặp đi lặp lại 3-5 lần.
+ Ung thư vú: Tiêm tĩnh mạch liều 40-60 mg/m².
KOLON GLOBALC ổ
Ộ : W `ổ” ':__Ễx
Chang— Woon Yoòíị `
president
C…“ỹ/Jffl`
Dossier of Drug registration Yumexate Injection 500mg/ZOmL
+ Ung thư phổi: Tìêm tĩnh mạch hoặc truyền liều 20-100 mg/m².
+ Ung thư đẳu và cố: Truyền tĩnh mạch ]ỉều 240- 1080 mg/m², sau đó gỉải cứu bằng muối
canxi folinat
+ Ung thư bảng quang: Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền lỉều tối đa 100 mg/m², 1—2 tuần một lần
+ U xương ảc tính: Truyền tĩnh mạch liều 600- 9000 mglm², sau đó giải cứu bằng muối canxi
folinat.
+ U limpho không Hodgkin: Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch liều 90-900 mg/m², sau đó truyền
muối canxi folinate liều cao.
Có thể truyền liều đơn chất mỗi ngảy hoặc dùng kết hợp với cảc thuốc khảo. Khi kết hợp với
thuốc khảo lìều lượng nên giảm bởt cần tính đển việc tăng độc tính cùa thuốc khi dùng lỉều
kết hợp.
+ Bệnh vẳy nến:
Người lớn: Test phản ứng dị ứng vởi 5~10 mg thuốc trưởc một tuần điều trị. Dùng liều 10~25
mg mỗi tuần, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp với bệnh vẩy nến nặng không kiểm soát được
Liều dùng duợc đìều chỉnh tùy vảo phản ứng của bệnh nhân Bệnh nhân cần được thông báo
về tắt cả các thông tỉn liên quan đến điều trị bệnh vẩy nến vởỉ Methotrcxate vả cảc phản ửng
phụ của nó. Bảc sĩ lâm sảng cần kiếm tra chức nảng gan và thận trọng với biểu hiện nhiễm
độc gan trước khi bắt đầu điều trị với Methotrexate Kiểm tra chức năng gan nên được lặp lại
mỗi 2~4 thảng trong suốt quá trình diều trị. Ngừng điều trị nếu kiểm tra chức năng gan hoặc
kết quả sỉnh thiết gan bất thường. Liễu dùng cần được giảm với cảc bệnh nhân suy gan
Ngừng điều trị ngay lập tức khi có hiện tượng giảm hoặc thay đồi bắt thuờng bạch cầu và tiêu
câu. Nhiễm độc gan có thể xảy ra khi dùng liều cao hoặc dùng lâu dải như tco gan, hoại tứ, xơ
gan, gan nhiễm mỡ, xơ hóa tĩnh mạch của gan đã được bảo cảo. Những thay đổi nảy có thể
xảy ra ngay cả khi trước đó không có bất kỳ độc tính về đường tiêu hóa hoặc dộc tính huyết
học do đó, việc xét nghìệm chức năng gan cần được thực hiện trưởc khi điều trị vả cẩn phải
theo dõi liên tục
Thuốc đuợc sủ dụng một mình hoặc kềt hợp với xạ trị vả phẫu thuật. Phải cẩn thận khi xác
định liều dùng. Thực hiện diều trị ngắt quãng lả một trong những ơphương phảp đỉều trị đuợc
nghiên cứu.
Chú ý khi truyền tĩnh mạch: gì/
Có thể pha loãng tiếp thuốc tiêm methotrexate với các dung dịch tỉêm như nước cất pha tiêm,
dextrose 5% và 10% trong nước, dextrose 10% trong natri chloriđ 0,9%, dung dịch Ringer,
dung dịch lactated Ringcr, natri chlorỉd 0,9%, natri bỉcarbonat 5%.
Vi methotrexate ít tan trong acid nên không sử dụng phối hợp với kali chlorid.
Dung dịch tiêm truyền mẹthotrexatc sau khi pha loãng cần được sử dụng ngay lập tức đế trảnh
sự phảt triễn của vi khuấn. Phần dung dịch truyền mcthotrcxatc không sử dụng cẩn loại bỏ
ngay.
Các loại thuốc khác không nên trộn iẫn với methotrexate trong cùng một chai truyền dịch.
Methotrexate tương kỵ với cytarabin, fiuorouracil vả prednisolon.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhãn có phản ímg nghiêm trọng với methotrexate.
- Bệnh nhân có bệnh thận.
t
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng