16879;
\ BÒ Y TẾ
. ', Y.S.P INDUSTFIIES M SDN BHD
:——T——"”A asa. P7. r13
BÀ PHE DUYỆT Kauẹẵếan Periỉadẳsatlễaign. ếandaỀễấế Bangi
43000 Kajang. Selangor Darul Ehsam
TEL. 03—89251215 (5 Iines)
Lân dauẢỔỸX-ldzíấ ỔL LEL= 03~892j1ỉ6ỉ , g…
FAX: —ZJS…JQẾJSJ
XleHFldSÀ
WIIầIIOOI'IHGIXWMOI
ummxuumms R wlewwEu ueummu a
YSPURIPAX YSPURIPAX
… COATED TABLET … mg FILM COATED TABLET 200 mg
Uriwy TladAnisọwnoủ'c Giửl … thẳt niệu dạo
… PHẦN:
IN vlũn nh boc phim chúi: ²
Flavoxato Hydmchloride 200 mg
cttl mun. cuộne cat mm. uEu
Y S P LƯỢNGVẦCẨCHUĨINGJẨC
WNGW:
Xunmhuủngởu'rdụmtlmóc
BẨO WAN: Báo quản ở nhỉèl do
YSPURIPAX ……l… YSPURIPAX ………
Eưmn'ưmnorm TlêuouuAu: BP2015
mmcamuvu:
memweuưonsuss.
oenwoanoAnmmvmee
aocx9aưóuenAusứwuc
IAIIIFM IIJIẦ SM XUẤT:
Y.s.P. INDUS'I'RIES (I] SDN. am
Lnt3.5&7, JùLPIT. S… 13.
BARCODE
… No! sỏ lò sx:
Vsa uơ SĐK:
MLg.DJ NSX:
Exp.Dl no
SólỏSk
Y S P U R | PAX F.C.Tablet zoomg
Mõi viên nén bao phim ohứa:
Flavoxate
Hydrochloride 200mg
Visa Noi SĐK: Y.S.P
YS P U Rl PA X F.C.Tablet 200mg
Mỏi vỏẻn nén bao phim chứa:
Flavoxate s
Y.S.P
Hydrochloride 200mg
Y S P U Rl PA X F.C.Tablot ²00mg
Vlsa Nol SĐK:
Mòi viên nén bao phim chứa:
Flavoxatn
Hydrochloride 2an
VN No/ SĐK: Y.S.P
Y 8 P U Rl PA X F.C.Tablet 200mg
Mỏi viên nén bao phim chứa:
Flavoxate s
Y.S.P
Hydrod1lon'de 200mg
Y 5 P U Rl PAX F.C.Tablơt zoomg
Vlsa Noi SĐK:
Mõi vièn nén bao phim chứa:
Flavoxate
Hydrochloride 200mg
Vtsa No] SĐK: Y.S.P
BARCODE
HD:
ì’.S.P ỉNDUSTRLES (M) SDN BHD
(Company NO. 192593 U)
Lot 3. 5 & 7 . Jalan P | 7 . Section 13
Kawasan Perindustrian. Bandar Bam Bangi
43000 Kaịang, Selangor Daml Ehsan
TEL. 03—89251215 (5 llnes)
TEL: 03—89251267 l 8 l 9
FAX: 03-89251298
~Yầnì— —
I.
ĐỌC KY uu'ớzvc DẮN sủ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỀU CẮN THỂM THÔNG mv xuv HO! y' KIÉN BÁ c sỹ
ruuóc NÀ y cui DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sí
YSPURIPAX
( Viên nén bao phim Flavoxat HCl 200mg)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Flavoxat HCl ................................................................ 200 mg
Tả dược: Lactose Monohydrate, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesi Stearate, Magnesi Aluminosilicate,
`~latri Starch Glycolate, Hydroxypropyl Methylcellulose 2910. Polyethylene Glycol #6000,
Dimethylpolysiloxane, Titan dioxide, Vảng Quinolỉne.
CHỈ ĐỊNH
Giảm triệu chứng tỉểu khó vả dau trên khớp mu bảng quang, tiều đêm, tiểu nhiều lần và không kiểm soát
dược liên quan đến viêm bảng quang, tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm Lam gíảc bảng quang, niệu đạo
Giảm co thắt bâng quang-niệu dạo do thông, soi bảng quang hoặc do đặt ong thông tỉêu vả di chứng cùa
phẫu thuật can thiệp dường niệu dưới.
LIÍL` u LƯỢNG VÀ CÁCH DịJNG Ỹ/
Người lớn và trẻ em trện 12 tuổi: 1 viên x 3 lần mỗi ngảy.
Đường dùng: dường uống
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
`lavoxat được chống chỉ định cho cảc bệnh nhán có bất kỳ cảc cản bệnh sau: tắc môn vị hoảc Lá trảng tổn
LhLLưLLg do tăc ruột hoặc tắc ruột, không giãn đuợc co tron, chảy máu đường tiêu hóa tắc đuờng niệu
dLLói
Chống chỉ định cho người quá mẫn với flavoxat vả cảc thảnh phần cúa thuốc.
THẬN TRỌNG
— Flavoxat hydrochlorid phải được sư dụng thận trọng cho cảc bệnh nhân nghi ngờ Glaucoma.
' Bệnh nhân phải được biết rằng nếu ngu gả hoặc nhìn mờ xảy ra, họ không dược lái xe và vận
hảnh máy móc hoặc cảc hoạt động đặc bìệt yêu cẩn sự tinh tảo
- Tính an toản vả hiệu quả khi sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa dược thiết lập do đó không sử
dụng thuốc cho bệnh nhân thuộc nhóm tuối nảy.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON. BÚ
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hảnh ở chuột và thò với liều gấp 34 lần ở người
cho thắy không có dắu hiệu của suy giảm khả năn sinh sản hoặc tốn hại cho bảo thai do iiavoxat
hydrochlorid. Tuy nhiên, không có cảc nghỉên cứu đay đủ và có kiếm soát ở phụ nữ mang Lhai. Vì các
nghiên cứu trên sự sinh sản của động vật không dự đoán được sự phản ửng ở người, thuốc nảy chi dược
sư dụng cho phụ nư mang thai khi thật sự cân thiết.
Phụ nữ cho con bủ: Không biểt thuốc có bâi tiểt vảo sữa mẹ hay không Vi rất nhiếu thuốc có bải tiết
vảo sữa mẹ, cần sử dụng tlavoxat hydrochlorid thận trọng cho phụ nữ nuôi con bú
ẨNH HƯỞNG CÙA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LẢl XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: "Ihận trọng
khi lái xe và vận hảnh mảy mỏc do thuốc có các tảc dụng phụ như chóng mặt, dau dầu, nhìn mờ.
TƯONG TẬC THUỐC _ ,
Sử dụng dông thời với cảc thuôc có tảc dụng kháng cholinergic có thẻ lảm tăng tảc dụng khảng
cholinergic của flavoxat. Y S P ỈNDUQL'. Q
p ’ỉ .; `~ - _
L_Ccmpany NO 19 "593 U;
Lot 3 5 & 7 Ja'an P 1 7 Sactvon 1ì
Kanasan Perindus.ian. Banđar Bam Banr~
43000 Kaịang. Selangor Darul Ehsan
TEL. 03- -89251215 (5 Iines)
TEL: 03- -89251267/819
FAX: 03- -89251299
Sử dụng đồng thời các thuốc gây trầm cảm hệ thần kinh trung ương có thế lâm Lãng tác dụng trầm cảm hệ
thân kinh trung ương cả các thuôo nảy vả tìavoxat.
TẨC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN
Các tảc dung có hại sau đã được quan sát thẳy, nhưng không có đầy đủ dữ liệu để đánh giá Lần xuất của
chung:
Dườngtiẽu hóa~ buồn nôn, nôn, khô miệng.
Hệ thẳn kinh lrung ương chóng mặt, đau đầu, L~ổi loạn tâm thần dặc biệt ở bệnh nhân cao tuốỉ, ngủ gả,
bổn chốn. ’
Máu: giảm bạch cầu (một trường hợp đã hồi phục khi ngừng sử dụng thuôo).
L"im mạch~ tim đập nhanh, đánh trống ngực.
D_L úng mảy đay vả các phản ưng trên da khảo, tăng bạch cầu ưa eosin vả sồt
Mắt: tăng nhãn' ap, nhìn mờ, rôi loạn điều tiểt măt. , ,
Thcin~ tiểu khó.
Thông bảo cho bác sỹ các tác tlựng không mong muon gặp phái khi sử dụng thuốc
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HOC
Flavoxat hydrochlorid chống lại sự co thẳt cơ tron dường tiết niệu vả tảo dụng trưc tiếp lẽn cơ.
Bằng cậch chống lại sụ~ co thắt cơ trơn đường Liêt niệu, thuốc lảm giảm đau Lá khó chịu kẻm thco rắt
nhiều rối Ioạn vẽ niệu học như tiều nhiếu lần, tìếu khó, tiểu gấp, tiếu đêm vả đải dầm;
Tảo dung được lý cưa thuốc đuợc xem lả do tải: động trưc tiếp lên cơ trơn đuờng tiết niệu hơn là đo giản
tiếp chẹn cảc thụ thể hệ thần kinh tự trị như các thuốc kháng cholinergic. Uc chê phosphodiesterase bằng
chinh bản thân thuốc hoặc một chất chuyến hóa cltrợc coi như đồng xảc định cơ chế tảc dụng cúa thuốc
lavoxat hyđrochlorid có Lảc dung chống co thẳt lên cơ trơn (giống như papwerin) [n vitro, tảc dụng
chống co thắt đã được chứng minh trên ruột non bảng quang, tư cnng tủi tinh và ruột kết của L~ẳt nhiến
dộng vật. Flavoxat hydrochloriđ được bảo cảo him tăng đung lượng bảng quang ở cảc hẹnlL nhân có đấu
hiện cơ cứng bảng quang, có thế lả do kết quả tảo dộng cúa thuốc lến cơ bảng quang
cAc DẶC 'IÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
I`rong một nghiên cúu trên những người đản ong khóe mạnh, thuốc tảo đụng mạnh trong khoảng 55 phth
vả mạnh nhẩt ở 1 12 phut. Không biết thuốc có bải tiết vảo sữa mẹ hav không Khoảng 57% liêu fiavoxat
hydrochlorid được bải tiết vảo nước tiến trong vòng 24 giờ sau khi sử dụng đường Liông.
QUẢ LIỂU
Mặc du cho đến nay chưa có kỉnh nghiệm về quá liếu đuợc bảo cáo, có thế đLL đoản các triệu chúng sau
có thế được quan sảt thẳy: buồn nôn, nôn, khô miệng, nhin mò, rối loạn điều tiết mắt, tim đập nhanh, nhịp
thở nhanh, rôi ioạn Lâm thằn và kích động.
álLông có thuốc gỉải độc đặc trị cho quá lỉều. Việc diều trị cho quá liếu flavoxat bao gổm:
' Giám hấp thu: rửa dạ dảy bằng dung dịch acid tannìc 4% hoặc sư dụng hỗn dịch than hoạt.
- Điều trị: Sư đụng liếu nhỏ barbiturat tác dụng ngắn (100 mg thiopental natri) hoặc các
henzodiazepin, hoặc born trực trảng 100 đến 200m| dung dịch chlorai hydrat 2/ 0 để kiếm soát tình trạng
kích động. Truyến dịch Hô hấp nhân tạo với oxy khi cân đễ gi~im nhịp thở Bù nuớc dầy đL`L. Điếu tLị triệu
chung lả cãn thiết.
~ Trường hợp hỗ trợ: cảc bệnh nhân được biết hOặc dụ đoán cố ý SỦ' đụng quá Iiếu cần được hội
chần về bệnh tâm thẩn
TIÊU CHUẨN: BP 2015
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C, tránh ảnh sảng và ấm _
DE XA TAM TAY TRE EM
DONGGOI:HỘpIOVÌXIOViẽn , _ ..… , …..
L.°›.P INDUả i`Fỉitzỏ Lii'L) SUN briu
(_COnipany NO 192593 U)
Lot 3. 5 & 7 JaLan P|7 Section 15
anasan Pwindusirian Bandai Baru Bangn
dGOOO L
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng