~ _' . waear+f0
ư2/ffl_
Mõu … tọ. 11 lọ m.
, — thuòc: 25 x 70 mm
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
tt…n….tn...ti…t…tttt W
› CHỦ ncn HDQỊ
. TỔNG GIAM DỔC
DS.C/Vỵaja 'mỄtơ @mcg
Mẫu nhãn hộp. Tỉ lệ 120%.
Kích thước: 30 x 30 x 70 mm
©
O
rì
ữlo
*»
%
ỘO
'111i1'ị'
O 0507
p
o
"!
unnótmnù
…mmsnw
mp0:
mmm…h
1
t
Ệ m…uumnu_u u” Ệ
' um mam : .
ẵ ị ẵ Olựủhdựunou. = Ì ễ Ế
N __ uu:ũhtuu N Ẹ Ê ỄỄ
n ẵ thù—ủdhm— _ 3. _N=n ỄỄ
E Ề ...… Ể g ỂẸ~ ãỉ
19- ị “imdlìhlniiunùum — …Ể Ệẫ ẵ
ạ “’ ……… Q “` —“ g
10101 10101
nb-… @- ncưmưẽ…
. _, …M.uhg.
um
dutn:
Iu… :
DS. O ’il/ợftijễrlĩĩrũzi'lguỹný
A «› -.
Thuoc nho mui
11vZGãĩi `
' `, , .. › x … , . ,
XYLOMETAZOLIN 0,05% i"1ị Đọc ky hưong dan sư dụng trươc khi dung
Thânh phần: Túc dụng không mong muốn (ADR):
*Mỗi 1ọ lOmllltuốc nhỏ mũiXylomelazo/in 0,05% có chứa: Phán ửng phu nghiêm trong 11 xảy ra khi dùng tại cho xylnmci ưuIin tv
Xylomctazolinc hydroclorid ....................................... 50 mg liểu diều trị. Một sô phản tmg phụ ihưùng unp nlnmg lhuz' Ilìgt tịu. .1 111… hICỈÌ
Tá dược vừa đủ ..................................................... 10,0 ml ứng niêm mạc nưi liẻp xi'1c khô niêm mac mủi. phan t’mg sung lnnci Im I;n`
(Hydroxypropyl mellưlcellulose 2910 4000 cps. benmlkonium
clorid. dinam' edelal. nam“ clorid. nước để pha lhuốc rie'm)
Dược dộng học:
Sau khi nhớ mũi nổng độ cùa hoat chắt trong liuyết tuơng rầt thấp không
thể kiểm ưa dược bằng các phương pháp phân tich thông thường.
Dược lực học:
Xylometazolin là một chất tác dung giống thẳn kinh giao cám. Thuốc có
tác dụng co mạch tai chổ nhanh vả kẻo dải, giảm sưng vả sung huyết.
Xylomctazolin tác dụng truc tiểp lên thụ thể alpha-adrcncrgic ở niêm mac
mũi, gây co mạch nén giảm lưu lượng máu qua mũi vả giảm sung huyết. Tuy
nhiên, tác dụng giảm sung huyết của thuốc chỉ có tính chẩt tam thời. một số
trường hợp có thế 101 sung huyêt trở lai. Thuốc cũng có tác dụng giảm sung
huyết ở kẻl mạc mat.
Xylometazolin gây tác dụng nhanh trong vòng vâi phủt và duy tri trong
nhiêu giờ. Xylomctazolin được dung nap tỏi vả khỏng gây tốn thương cltửc
năng cùa biểu mô có lỏng ngay cả ở những bệnh nhân có mảng nhảy nhạy
cảm.
Chỉ định:
Xylomctazolin dược dùng nhỏ mũi dể giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm
sung huyết trong cảc trường hợp viêm mũi cắp hoặc mạn tính viêm xoang,
cám lạnh câm mao hoặc di ửng đường hô hẩp trẻn. dau dầu hoac viêm tai
giữa câp liên quan iới sung huyết mũi.
Xylomelazolin cũng dươc dùng dễ giảm sưng, dễ quan sát niêm mac mủi
vá họng trước khi phẫu thuật hoặc thủ thuật chân doán lâm thông vòi nhĩ bị
tắc 0 người bệnh vỉêm tai
Chống chỉ dịnh:
Như các thuốc gáy co mạch khác, không nên dùng xylometazolin Irong
các trường hợp satr
Sau các phẫu thuật bộc lộ mảng cưng qua dường miệng hoặc mủi.
Người đang dùng cảc thuốc chông trâm cảm 3 vòng.
Các trường hợp viêm mũi khô. glaucoma góc đòng.
Mãn cám với các thânh phần cùa thuốc
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng cho người bị cường giáp bệnh tim táng huyết áp xơ
cứng dộng mụch phi đai tuyến tiên liệt hoặc dải tháo dường, người dang
dùng cac chắt ửc chế monoaminoxydasc
Chỉ dùng các chế phẩm xylometazolin cho trẻ cm dưới 2 tuối khi có chỉ
dịnh vả theo dõi của thằy thuốc.
Khóng nên dùng nhiếu lần và liẽn tục dể tránh sung huyết trở lại
Nếu tự ý dùng thuốc, khõng dùng quá 3 ngảy Khi dùng thuốc liên lục 3
ngây không thắy dỡ, cần ngùng thuôo vả di khám bâc sỹ.
Ẩnh hưởng của thuốc lên khá n_ũng 161 xế và vận hùnh máy mỏc:
Xylometazoiine nhỏ mũi có thể thẳm xuống họng gáy ra một số phản t'mg
toản thân như tảng huyết áp. tim dâp nhanh loạn nhịp lảm giảm khả năng 1ải
xe và vận hảnli múy móc.
Liều dùng— Cảch dùng:
Khoáng cách 8 10 giờ giữa các liếu. Tối đa 3 lần/ngảy
1`rè sơ sinh vả trẻ < 2 tuối: theo kế dơn của bảo sỹ.
1rẻ từ 2 - 12 tuổi: 1 — 2 giot vảo mỗi mủi x 1 - 3 lần1ngảy
Trẻ lớn hơn 12 tuổi vả người lớn: Nhỏ 1 - 2 giọt vâo môi lỗ mũi, 2- 3 lần
mỗi ngảy.
Li ':Khỏng dùng chung mổi lo thuốc cho nhiến người để tránh 1ãy
nhiễni vả khòng dùng quá 15 ngây sau lần mở nảp đầu tiên.
có thề xáy ra khi dùng dt`n ngảy Mỏt sô phi… ửng 1001] ihzìn .xii_x 1.1 du thuoc
nhỏ mũi thẩm xuông liọng gây lan ti'tng huy ct áp tim dãp nhanh loạn nhịp.
Thuơng gặp ADR > | '101);
Kích ứng tại cho
Ỉlgặp 1J1000 < ADR … | 101)
Cảm giác bóng, khô hoặc loẻt niêm mạc. hằl hơi. sung huyêt tru lụt \’Ớl
biểu hiện dò, sưng vù viêm mủi khi dùng thường xuyên. dải ngz'n
Híểm gặp. ADR < 10000:
Bồn chồn. dau đẩu. chỏng mm. hổi hộp. diinh trớng ngực niụch clnim 11'1
ioạn nhịp
Thông Ma cho bric s_ị" uln`rng mì dụng không mong nmốn gúp p/nii
khí .ui ili_mg Illunt
Hướng dẫn cảch xứ lrí ADR:
Vởi các triệu chimg nhẹ. thco an \ 1'1 lliưtinu 11ẻ1.
Dac biệt chủ ý khi xziy m phủn ưng do luìp 11111 1001! 1111111, chu _xẻu 111 thẻu trụ
triệu chưng vả bộ trợ 1 iêm tĩnh mạch phcntolumin có thể co hiệu tịt… HUIÌL_'
diễu tti tác dụng bầt lợi nang của thuốc
Sử dụng cho phụ nữ có thai vũ cho con hủ:
Tllờl kỳ mang Ilmi:
Trảnh dùng xy1umclazolin irong thời Ly mang thai
Thới ltỷ cho con bú:
Phụ nữ cho con bú chi dùng xylomctiưulm khi có chi dinh cuu 1nic .xx`
Tương tác vói cảc thuốc khúc:
Sử dụng thuốc có chừa xylomctiưolin lndroclorid cho ngư… hệnh 111111i~
dùng lhuỏc t'rc chế monoaniinoxydasc mapmtilin hoậc cnc 11111…c L`iiÒlìg
trẩm cảm ba vòng có ihế gãy phí… unu iủng huyêt 1'1p nậm;
Quá Iiễu vâ cảch xù tri:
Khi dùng quá liều hoặc kt'~o 011 thường xuyen co 1hê bi kith img niệm
mac mũi. phán ửng toản lhtìn dặt: biệt t'1 110 cm (`)111'1 liểu n tn. 0… chu \ctl
gây trc chế hệ lhtin kinh trung ương sóc như 110 huyết áp 11.1 11111ộ1 nmch
nhanh … mo 1101 hỏn mc
NÉU GíN mâu THÔNG TIN .\'IN HÓI 1" lt'lỆN CỦA rn.u 7711 UC
Tiêu chuẩn: Tiẻu chuzìn 1:051'1.
Hạn dùng: 24 thzing kẻ … ngai) si… .\UíÌ[
Bâo quãn: Nơi khò. trảnh iinh sáng. nhiệt dộ dưới 311"C.
IJlạ` 7'IIUỎc'.\l~i 1'.-1Ĩ1I 1D11' 'l'ltlỉ lĩ.1l
Dóng gói: HỌptH 11) lllml.
GVDI '
I II FIlAIINI "
si… xuit't tại: CÓNG TY cớ PHÂN nuợc PHẨM MINH 11“
Địa chi: l.ủ NB - Dường NS - KCN Huấn Xá - Xã Mỹ Xi'l
- TP Nam Định - 'l`ỉnh Nam Định - Việt Nnm
Điện tlluzli: 1+84)350. .16 1086 l~a\z (+84)3511.36711l3
~rD_inhuo cum. \ n
' >
\
` n
we.cục muòns
P muòne PHÒNG
£ẫ JlỉmlziJẳhỷ
CHỦ T_ICH HDQT
TỔNG GIẮM DỔC
DS.Ọ/iffflzíụeufflểạửạý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng