ẢcW/4q
›Ể <: s<Ễ ubẵ .….u ›.õ
@ MW…
ỆT
Lẩu đâuz.QấlJ…Qắ…/ÂQAẩ
E DUY
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
~
ĐA PH
u.0d
uiỤ-ahqđffl-
@ùhủulủúci:
….tẵễổ N
l/l
… .… fflư
.….… … M 0.
.……… w T
#… p …
ỉ… …… …
» G “
…Ễ…a… “
Nx… «… II
In. . ảm...
m.… ….………
u … .
n .… _ ./ .8: 283 oSỄSỂ.
… .: ÊẵE8ouẵuễèễoồQ
… . . u.ẫỄễ
M… ….. … ưẵãuaễuẵẵgỳoẵ
… w . .ễzẫưũẵỂã %3.
Eoẵẵo›iẽầqxẵ
11.057.
KYIIJMETMÍIIIN
"AB'II'II
)
(
Hộp1lọx
_.ẩẫì.ẫf.ễsẻozễẵẵ
o.m.…. nốẵmoấỄn ›Ễz
ả ìẵẵã:
.ễĩE.ẩĩ.ễs.ẵẵẵữ
ễ <: sỄ 8ẳ zỄ 8 t ozoo
ẳ €... ẩ uẵ. ẵ..uẽu ..So ......o Ề .ẵả ...ẵ ...u
u.Ềâoẵcsz ồou...
…Ểoz85ễ ìaẳo Ể
—E Ú F..:::...:::z:z.zzm.Únu ẵ Ê ẵ Ủ.F
us Ú.ổ .................... ỄỦẢẾ PỂOễESẦX
…nEQE8Ễ nĩu.> coumìùco _
.Em— 0. EE …:oERẮEoO Ềace ::Ể... _
.ooS ễB .8uỉ ›..u .… & oồõ ồooa
ISu 2. 32: .2: 3: …oucồõ ìc:ư oan
.oẵE toỂ… 85.08.
05 8… ` ooẩ EQ: ẵẵ u:Ễ au :=. 955:
ầ Ecx …:ẵcEễả ..o5o Êm ẵễỄEuu
.oounẵ .ucoỄuâẫẵảcoẵ.Ể_
ỄỄ := 955 oco a›
Hướng dẫn sử dụng thuốc
XYLOMETAZOLIN 0,05%
- Dạng thuốc: Thuốc xịt mũi.
— Qui cảch đỏng gỏi: Hộp 1 lọ x 15m1. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Công thức bảo chế cho 1 đơn vị (lọ lSml) thảnh phẫm: Mỗi lọ (15m1) chứa:
Xylometazolin hydroclorid 7,5mg
Tả dược vđ 15m1
(T ả dược gồm: Dikali hydrophosphat, Kalỉ dihydrophosphat, Natri clorid, Benzalkonium clorid,
nước tinh khiết).
— Dược lý và cơ chế tác dụng
Xylomctazolin là một chất tảc dụng giống thần kinh giao cảm, tương tự như naphazolin. Thuốc có
tác dụng co mạch tại chỗ nhanh và kéo dải, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc.
Xylometazolin tảc dụng trực tiếp lên thụ thể 0t — adrcncrgic ờ niêm mạc mũi, gây co mạch nên
giảm lưu lượng mảu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tảo dụng giảm sung huyết của thuốc
chỉ có tính chất tạm thời, một số trường hợp có thế bị sung huyết trở lại. Thuốc cũng có tảo dụng
giảm sung huyết ở kết mạc mắt.
Dược động học: Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazolin ờ niêm mạc mũi hay kết mạc, tảc
dụng co mạch đạt được trong vòng 5 - 10 phứt và kéo dải trong khoảng 10 giờ. Đôi khi thuốc có
thể hấp thu vảo cơ thế và gây tảc dụng toản thân. Chưa có thông tin về dược động học cùa thuốc
theo đường uống.
- Chỉ định: Thuốc điếu trị tại chỗ, lảm giảm sung huyết và giảm triệu chứng ngạt mũi trong các
bệnh: Viêm mũi dị ứng, viêm mũi sung huyết, viêm xoang cấp và mạn tính.
- Cách dùng và liều dùng:
+ Người lớn vả trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Xịt 1-2 nhảtllần vảo mỗi lỗ mũi, 2 — 3 lần mỗi ngảy. .`
+ Trẻ em từ 3 tuồi đến 12 tuổi: Xịt 1 nhảt/lần vảo mỗi lỗ mũi, Xịt 8 — 10 giờ/ lần, không quá 33
lần/ 24 giờ. Không nên dùng quá 3 ngảy. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngảy ²“
+ Với trẻ dưới 3 tuổi: Chỉ xịt thuốc khi có hướng dẫn và theo dõi của thầy thuốc.
Cách dùng: Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng xịt thử vảo không khí
vảo nơi cần xịt, xịt dứt khoảt . (xem hình vẽ bên dưới)
Xịt mũi
Nên dùng dạng thuốc xịt vì có thế giảm nguy cơ nuốt thuốc qua đường miệng, hạn chế hấp thu
toản thân. Đậy nắp bảo vệ sau khi dùng.
- Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thuốc.
Trẻ sơ sinh.
Người bị bệnh glôcom góc đóng.
Người có tiến sứ mẫn cảm với các thuốc adrenergic.
Người đang dùng cảc thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
- Thận trọng:
Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết ảp, xơ cứng động mạch,
phì đại tuyến tiến liệt hoặc đải thảo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase.
-A
Không nên dùng nhiếu lần và liên tục để trảnh sung huyết trở lại. Nếu tự ý dùng thuốc, không dùng
quá 3 ngảy. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngảy không thấy đỡ, cần ngừng thuốc và đi khảm bác sĩ.
+ Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
Không nên dùng cho phụ nữ mang thai. Thận trọng khi dùng với phụ nữ đang cho con bú
- Tảc dụng không mong muốn của thuốc:
Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điều trị. Một số phản
ứng phụ thường gặp nhưng thoảng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xức, khô niêm mạc mũi;
phản ứng sung huyết trớ lại có thể xảy ra khi dùng dải ngảy. Một số phản ứng toản thân xảy ra do
thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết' ap, tim đập nhanh, loạn nhịp.
Thường gặp (ADR > 1/100): Kích ứng tại chỗ
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Cảm giảc bòng, rảt, khô hoặc loét niêm mạc, hẳt hơi; sung huyết
trở lại với biếu hiện đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên, dải ngảy.
Hỉếm gặp (1/1000 < ADR): buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm
và loạn nhịp.
- Hướng dẫn xử trí ADR
Với các triệu chứng nhẹ, theo dõi và thường hết. Đặc biệt chú ý khi xảy ra phản ứng do hấp thu
toản thân, chủ yêu là điếu trị triệu chứng và bổ trợ. Tiêm tĩnh mạch phentolamin có thế có hiệu quả
trong điều trị tảo dụng bất lợi nặng của thuốc.
* Ghi chủ: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc"
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Sử dụng cảc thuốc giống giao cảm nói chung cũng như naphazolin cho bệnh nhân dang dùng cảc
thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotỉlin hoặc cảc thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể gây
phản ứng tăng huyết' ap nặng.
- Quả liều và cách xử trí: /'
Khi dùng quá liều hoặc kéo dải hoặc quả thường xuyên có thế bị kích g niêm mạc mũi, phản ứng
toản thân, đặc biệt ở trẻ cm.
Quả liểu ở trẻ em, chủ yếu gây ức chế hệ thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết á '
mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê. ,
Điếu trị chủ yếu là điếu trị triệu chứng.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã qua' hạn sử dụng
thuốc có biểu hiện biến mảu, vân đục, nhãn thuốc m sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biểù ện nghi
ngờ khảc phải đem thuốc tới hỏi lại nơi0 bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
- Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trươc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẨ T TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4 … La Khê … Hả Đông … TP. Hà Nội
ĐT: 04. 3 AX. 04 33522203
TUQ CỤC TRUỞNG
P TRLỞNG PHÒNG
.1 101711 Ởẩt Ỉ~Ễn Ểẵaỵ ' I DS.tẤỷtỹễn ẵổa' %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng