MÃU NHÂN
. zsmj
1. Nhản trên lọ 10ml
BỘYTẾ __ _ _ _ _ __ _ _
cục QUẢN LÝ DUợC fflffl ! i
ĐÃ PHÊ ^ … ~……… . `
iỉ DUYỆT lvlemtazulnm __ Ế i
Lántiiuỷfí….J…lt…JéớJ,-g _numui-nmmmmmnt. ệ 8 â' _
2. Nhãn hộp 1 lọ x 10 ml
J 1 chidụm-Liìudùng-chóngchtapm-ntọnuọng: \
i Xinxem kỹtrongtờhuỏng dẫnsửdụng.
, Băo quin: Đê nơi khó. mát. tránh ánh sáng,nhbệt do
; \ không quá 30'C \
1 1 ĐỂ Tuuoc ›… TAII TAY me sn. `
\ aoc KỸ HƯỚNG DẦN sử DUNG THUOC mươc KHI DÙNG. 4
T1ẻu chuẩn áp dụng : TCCS 1
1 SĐK: __ …. _. Lý ,’
iLẺ
'… i cn.elnhmm
10 ml Dung dich nhỏ mm.
m m st… «. Tp. Đá Nhu {
1 1 1 .
1 1 1 xvmmelalmlll ua 1
Công thúc : ›
Xylometazolin HCl ......... 5mg
Tá dược vừa đủ ............. 10m1 \ \
i Ngây sx: "
1 sò 10 sx: 1 ,
° ' ` HD: 1
1 1 _
' ' '1
1 tJ_htneen 1
\ ………… ` 1
1 xvlometazoliniin 1 ịẳ
THUỐC NHỎ MỦl
XYLOMETAZOLIN 0,05%
Thảnh phần: Cho] lọ 10 ml:
- Xylometazolin hydrochlorid ...................................................... 5 mg
— Tả dược (Natri dihydrophosphat, Dinatri hydrophosphat, Natri clorid,
Thiomersal, Nước cất) vừa đủ ....................................................... 10 ml
Dược lực học:
Xylometazolin là một chất tảo dụng giống thần kinh giao cảm. Thuốc có tác dụng co mạch
tại chỗ nhanh và kéo dải, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc. Xylometazolin
tảc dụng trực tiếp lên thụ thể 01— adrenergic ở niêm mạc mũi, gây co mạch nên lảm giảm lưu
lượng mảu qua mũi và giảm sung huyết.
Dược động học:
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazolin ở niêm mạc mũi hay kết mạc, tảc dụng co
mạch đạt 5- 10 phút và kéo dải trong khoảnglO gỉờ. Đôi khi thuốc có thể hấp thu vảo cơ thể
và gây tác dụng toản thân.
Chỉ định: Được chỉ định để lảm giảm triệu chứng trong cảc trường hợp:
— Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm củm, thay đổi khí
hậu, thời tiêt, dị ứng đường hô hấp trên.
- TrOng các bệnh' ơ viêm xoang nhằm lảm dễ dảng cho sự lưu thông của dịch tiết
- Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xyiometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ
chứng sung huyết ơ niêm mạc mũi- hầu.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân sau khi cắt tuyến yên qua xương bướm hay phẫu thuật bộc lộ mảng cứng.
- Trẻ sơ sinh
- Người bị bệnh glocom góc đón.
- Người đang dùng cảc thuốc ch ng trầm cảm 3 vòng.
— Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrencrgic.
Tảc dụng không mong muốn
Phản' ưng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ờ lỉếu điều trị.
- Thường gặp, ADR >1/100
Kích ứng tại chỗ.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Cảm giảc bỏng, rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại với biểu hiện đỏ,
sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên, dải ngảy.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp.
Hãy báo ngay cho Bảc sĩ tác dạng không mong muốn mả bạn g p phải khi dùng rhuốe.
Tương tác thuốc:
Có sự tương tác giữa Xylometazolin với cảc chất ức chế MAO vì vậy không được dùng
đồng thời xylometazolin với các thuốc' ưc chế MAO.
ỊỂỊJY
T
1 l
.' «~
\.
. Ẩí lrỳ'ỉư'.
r“
«
1
Liều lượng- -Cảch dùng:
Theo sự hưởng dẫn của thầy thuốc Hoặc liếu trung bình lả:
- Người lớn: nhỏ 2- 3 giọt vảo mỗi bên mũi. Ngảy 2- 3 lẩn.
- Trẻ em trên 2 tuổi: nhỏ 1— 2 giọt mỗi bên mũi. Ngảy 1- 2 lần.
- Không dùng cho tre em dưới 2 tuổi khi chưa cỏ' y kiến của thẩy thuốc.
- Không dùng quá 3 lẩn/ngảy.
- T hơi gian dùng tổỉ đa: 3-5 ngãy.
Quả liều và xử trí:
Khi dùng quá liếu hoặc kéo dải hoặc quả thường xuyên có thể bị kích ưng niêm mạc mũi,
phân ứng toản thân, đặc biệt là trẻ em. Quá liền ở trẻ em, chủ yếu gây ức chế hệ thần kinh
trung ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê.
Xử trí chủ yểu là điều trị triệu chứng.
Thận trọng:
- Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi khi chưa có ý kiến của thầy thuốc. Không dùng quá 3
lần/ngảy.
- Thận trọng trong các trường hợp cường giáp, bệnh tim, tăng huyết' ap, xơ cứng động mạch,
phì đại tuyến tiến liệt hoặc đảỉ tháo đường, người đang dùng cảc chất' ưc chế
monoaminoxydase.
Khuyến cáo:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng
- Muốn biết thêm thông tin, hãy hói ý kiến Bác s1 hoặc Dược sĩ.
Trình bây vù bâo quãn:
- Thuốc đóng trong lọ 10 ml. Hộp 1 lọ, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Bảo quản nơi khô, mảt, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 300 C. ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ
EM.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC DANAPHA
253- Dũng Sĩ Thanh Khê- TP Đà nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511. 3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn :0511. 376013]
Vả phân phối trên toãn quốc
GIÁM ĐỎC
\
°“ithángdnăm 2013
10
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng