44038564 XORIMAX 250MG 1OFCT VN
foiding box 95 x 21 x 149 mm
PM 1369
mat. no.: 46130280
code: 615
die-cut 369 scheme: III
615
A A’
BỌ Y TE Thuóc btn tth dơn
cuc QU ẢN LÝ nươc Vi“ "°“ … ~’“m
ĐA PHE DUYỆT Ồxnìmuytròom
ảYf ' '
K:
Lân dâuJJ
BỘ Y TẾ
cục QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
—4ảnđM '
hỉ dlnh. cách dùng chóng chi ơmh: xin doc tờ hướng dấn sử dụng
Ong bèo quán tren 30°C. giữ trong bao bì góc.
ô 10 SX NSX. HD xem 'Lot.. ' 'Feb.. ' 'Exp' trèo beo bi
kỹ hướng dln sủ dụng trước khl dùng
u…ụ—ụo
… V
._MomM
NNKZ CT CP DƯỢC LIỆU TRUNG ƯỚNG 2
4 Nguyên Thi Nghĩa, Quận 1. TP Hồ Chí Minh. Vìet Nam
Hộp 1 vì x 10 viOn nón bao phim
Xuất xứ: Ao
Sán xuất bới:
Slndoz GmbH
Btochemiestrasse 10,
6250 Kundl. Austin
, ——— —~——I—H—+—
/ .
Ximmcmo … mg
& WM!
lÙ\__ : N…: uuuuy
,f, —f * `
' i_ E g g Rx PRESCRIPTION DRUG
I
i Xonmcnxm 25Ò m.
; Cefuroxime 250 mg tn the tonn of oefumm'me exetil
' uulull
,—
1- ~
i——
fẸ
, 1 o tĩlm ooated teblets
1
i u Novortis compcny
`*— ~ ~ it i
"“fJ 1 viên nén beo phim chứa 250 mg cefuroxime Cg
dưới dạng oefuroxime axetil ủm ›ưa
` \_ ___Ạ I—Nmmuĩonnq ồ SẺ Ển\OH
S ar\xijụ` !—
giơo “
A SANDOZ PMP/PMD-textcontrol
Ensulinr.lumm~ l m.1…uz Y Mr.]nuũnu;
momom
1
Fm1odoun: FMS 541,M521_ F—
I Pcnnmme: dhc Mln Mu In IhI Mle I
…ng/FM
S…glCobưocurư
… mm… WMI … l…ỉly of me Imlơ.
~ :
i
07.04.201 \
_ ~ mm
MkMM/qW mun By.
Elumulnl Ủ
nmưnldnư N…… Dmdưvtl Iu ~
…… Vmgelỉ W MW
ne
- eo…mltm d …:: holou tho hue…
DMIIM: MnchlhtlllgnM
FUNDUSBEARBEITUNG
ichi fflỮ
'\
D Probedruckmmmev ....................... 1
E] Mltenalnulhmer
D Dratlmcmmer
D Formel .................... - m : 146 mm
D Tmnarke
El Rnndabstánde
ủ bonmigm Fame… Fameimuilung
El Ristdung
El Pmduktionsdatenvadmm
El Widmlrimtung … ........................... 0
Plđuitủn
El Tui gdmn D Text elddmnhch gụrủh
El Aụpmh'erung Auftmggdaư notwendtg?
El mrmd: Fnigabe Pm…m nommdig’!
D
Dathml , , . , , Ữlĩĩỗếễỉlỉhnwmunuuu
\
/ Xorimu'250mg `, ,) Xorimlx'250mg Xorimex'250mg Xorlmex'250 mg`a,
' w…mzsoaụmm ~ ` mm…ọmm Cún…fflmglnlhn ( CMINMgMN
Imndenhlmùnnud m…
1 … … ,…
C) \
/ .
/Xorlmu'2SOmg
Củavdmo2ửmglnln
lnnndutưmdmudl
W.…
\ A…
Ổ
Ồ ~
mễ\
/
'250
’ mv'mts …*m
neuumnnụnpuuq nmumrmpuuu [ meoummpuu
unubuoszumnm uwwos'zwmm i uumummn
_xnuuox
- s… ogz.xnlmmx ~BuJỘ/ \\Bm osz.xưwuox
…. r _ J
I DMminnotủlỉglơyhlhnodnnnl l
a SANDOZ PMP/PMD-textcontrol
Bmdnl Imdưm.z | …nlnMntx. I Mnr.lơitnm
M DOM 46… MW
F… | oolun: FMS Block
Rulan I anaul:
Scmnlng I Cdour m
o…mm W Dudulưlgoodlnmúntttu
m.m.zmư Vmu I
…wd
GrItianìlmlgthMW
Bmmgllnơhl D
UNDUSBEARBEITUNG
Viìml IIIM Í
\
J -_` ' _~." 3\.
.’Ễ 'èÒỘ
ỹ"'_ ".ã3
~or
Rx_Thuốc bản theo đơn ` ' _ .,
TO' HƯỚNG DÁN SƯ DỤNG
XORIMAX® 250 mg Viên nén bao phim
Cefuroxime axetil
Hảm lượng
Hoạt chẩt chính:
Viên Xorimax 250 mg chứa 300,72 mg cefuroxỉm axetỉl tương ứng với 250 mg
cefuroxim.
Tả dược:
Tá dược viến nhân: Natri lauryi sulphaL copovidon, natri croscarmellose, magic
stearat, silica, silica colloidal anhydrous, mannitol, cellulose vi tỉnh thế, crospovidon,
talc.
Tả dược bao phim: Mannitol, tinh bột tan, talc, titan dìoxit, aspattam
Quy cách đóng gói
Hộp ] vỉ x 10 viên nẻn.
Chỉ định điều trị
Xorimax được chỉ định trong điều trị cảc nhiễm khuẩn được liệt kê dưới đây trên
người 1ớn và trẻ em từ 3 tháng tuối:
-Viếm amiđan vả viêm họng cấp tính do liên cầu
-Viếm xoang cắp do vi khuấn
—Viêm tai giữa câp tính
-Đợt cấp cúa viêm phế quản mạn tính
-Viêm bảng quang
-Viêm bể thận
-Nhỉễm trùng da và mô mềm không biến chứng hNỰ/
-Điều trị bệnh Lyme giai đoạn sớm
Cần tham khảo các hướng dẫn chính thức về việc sử dụng kháng sinh hợp lý
Liều luợng và cách dùng
Thời gian điều trị thông thường là 7 ngảy (có thế dao động từ 5 đến 10 ngảy)
Bảng 1 Người lớn và trẻ em (cân nặng 240 kg)
Chỉ định Liều
Viêm amiđan và viêm họng cấp tính, 250 mg hai lần/ngảy
viêm xoang câp do vi khuân
Viêm tai giữa câp tính 2 viên 250 mg/Iân, hai lân/ngảy
Đợt cấp cúa viêm phế quản mạn tính 2 viên 250 mgllần, hai iần/ngảy
Viêm bản uan 250 m hai lần/n ả
… : A . A , co 6 =
V1em be thạn 250 mg hat lan/ngay ỄtỄgiem estraiìe 10
6256 if…de ^°Sffla
A
. .
.,
.».
l… t›~
Nhiễm trùng da và mô mêm không
biên chứng
250 mg hai lần/ngảy
Bệnh Lyme
2 viên 250ng lần, hai lần/ngậy
trong 14 ngảy (dao động từ 10 đên
21 ngảy)
Bảng 2. Trẻ em (cân nặng <40 kg)
Chỉ định
Liều dùng
Viêm amiđan và viêm họng câp tính,
viêm xoang câp do vi khuân
10 mg/kg hai lần/ngảy đến liều tối
đa 125 mg hai lân/ngảy
Trẻ em từ 2 tuôi trở lên bị viêm tai
giữa hoặc cảc nhiêm khuân nặng hơn
15 mg/kg hai lần/ngảy đến liều tối
đa 250 mg hai lân/ngảy
Viêm bảng quang
15 mg/kg hai lần/ngảy đển liều tối
đa 250 mg hai lân/ngảy
Viêm bể thận
15 mg/kg hai lần/ngảy đểu liều tỗi
đa 250 mg hai lân/ngảy từ 10 đên
14 ngảy
Các nhiễm khuân da và mô mêm
15 mg/kg hai lần/ngảy đến liều tối
không biển chứng đa 250 mg hai 1ần/ngảy
Bệnh Lyme 15 mg/kg hai lân/ngảy dên liêu tôi
đa 250 mg hai lần/ngảy trong 14
ngảy (10 đên 21 ngảy)
Chưa có kinh nghiệm sử dụng Xorimax cho trẻ em dưới ba thảng tuổi
Viên nén cefuroxim axetil vả cefuroxim axetil dạng vi hạt đê pha hôn dịch uông không
có tương đương sinh khả dụng và không thế thay thế nhau theo đơn vị milligram sang
milligram.
Suy thận
Độ an toản và hiệu quả của cefuroxim axetil trên bệnh nhã
uếầẳn chưa dược thiểt
. -s*-
lập. Cefiưoxim được thải trừ chủ yếu qua thận. Trên bệnh nhân có chức nãng thận suy
giảm rõ rệt, khuyến cảo nên gíảm liều cefuroxim để bù lại tốc độ thải trừ chậm hơn.
Cefuroxim được loại bò có hiệu quả bằng cảch lọc mảu.
Bảng 5. Liều Xorimax khuyến cáo cho bệnh nhăn suy thận
Thanh thải creatinin t1/2 (giờ) Liều khuyến cáo
230 mL/phủt/l,73 m² 1,4-2,4 Không `oặin thiểt hiệu chỉnh liểu
(rnức liệu thông thường từ 125 mg
đên 500 mg hai lân/ngảy)
102-29 mL/phủt/ 1.73 4,6 Liều đơn tiêu chuẩn mỗi 24 giờ
m
<10 mL/phủtlị.73m² 16,8 Liếu đơn tỉêu chuẩn mễi 48 giờ
Bệnh nhân thâm phân 2-4 Tiêg tục dùng một 1iêu đơn tiêu …
máu chuân vảo cuôi mỗi lân thâng NĐcĂ
mảu qand z Gmth
Biochemìesưỉrịịự'ia
625° Kund" 2
Suy gan
Chưa có cảc dữ liệu sẵn có trên bệnh nhân suy gan. Do cefuroxim được thải trừ chủ
yếu qua thận, rôi loạn chức năng gan được xem như không có ảnh hưởng trên dược
động học của cefuroxim.
Cảch dùng
Dùng đường uống
Nên dùng viên nén Xorimax sau bữa ăn đê thuôc hâp thu được tôi đa.
Không nên nghiền nảt viên nén Xorímax, do đó khộng thích hợp để điều trị cho bệnh
nhân không thể nuốt được viên nén. Trẻ em có thể dùng Xorimax đường uống dạng
hỗn dịch.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với cefuroxim hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với cảc khảng sinh nhóm cephalosporin.
Tiền sử mẫn cảm nặng (ví dụ phản ứng phản vệ) với bất cứ kháng sinh nảo khảo thuộc
nhóm beta-lactam (các penicillin, các monobactam vả cảc carbapenem).
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng
Các phản ứng quá mẫn
Cảc bệnh nhân có tiền sử phản ửng dị ứng với penicillin hoặc các kháng sinh beta-
lactam khảo cần được theo dõi cẩn thận do có nguy cơ mẫn cảm chéo. Cũng như tất cả
cảc khảng sinh beta- lactam khảo, phản ứng quả mân nghiêm trọng và đôi khi phản ứng
quá mân gây tử vong đã dược báo cảo. Trong trường hợp phản ứng quả mân nặng ,
nên ngừng dùng cefuroxim ngay lập tức và bắt đầu biện phảp câp cứu thích hợp.
Trước khi bắt đầu điếu trị, nên hỏi bệnh nhân đã có tiến sử quá mẫn nặng với
cefuroxim hay các cephalosporin khác hoặc bất cứ khảng sinh nảo khảc thuộc nhóm
beta-lactam. Nên thận trọng khi dùng cefinoxim cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn
không nghiêm trọng với cảc thuốc beta—lactam khảo.
Phán ứng Jarisch-Herxheimer
Phản ứng Jarỉsch-Herxheimer đã được quan sảt thấy sau i dùng cefuroxime axetii
để điều trị bệnh Lyme. Đó là kết quả trực tiếp từ tảc dụng diệt khuẩn của cefiưoxim
axetil trên vi khuẩn gây bệnh Lyme là xoắn khuẩn Borrelia burgdorferi
Bệnh nhân cấn được tư vấn răng phản ứng nảy thường gặp đây và tự giới hạn khi sử
dụng khảng sinh để điều trị bệnh Lyme
Sự phát trỉến quá mức cúa vi sinh vật không nhạy cảm 1 ~ , 1
Tương tự cảc khảng sinh khảc, sử dụng cefuroxim axetil có thẻ dân đên sự phảt triên
quá mức nấm Candida. Sử dụng thuốc kéo dải cũng có thể dẫn đến sự phảt triển quá
mức cảc vi sinh vật không nhạy cảm khảc (như vi khuẩn đường ruột và Clostrz'dium
difflcile), đòi hòi phải ngừng dùng thuốc. Viêm đại trảng giả mạc liên quan Ễn ẢÉỄỀỔZ
Sanctoz GmbH
BiochemieịslraBe 10
6250 Kundi. Austria
sinh đã được bản cáo với hầu hết cảc khảng sinh bao gồm cả cefuroxim và mức dộ
trầm trọng có thể thay đỗi từ nhẹ dến de dọa tính mạng. Chẩn đoản nảy nến được xem
xét ở những bệnh nhân có tiêu chảy trong vả sau quá trình dùng cefuroxim. Nên xem
xét ngừng điều trị bằng cefuroxim và dùng các thưốc đỉều trị Clostridium difficile dặc
hiệu khác. Không nên dùng các thuốc ức chế như dộng ruột.
Tương tác với các xét nghỉệm chấn đoán khác
Phản ứng Coomb dương tính liến quan đến sử dụng cefuroxim có thể ảnh hưởng đến
kết quả thử chéo nhóm máu.
Khuyến cáo nên xác dịnh nồng độ glucose trong mảu hoặc huyết tương bệnh nhân
dùng ccfuroxim axetil bằng phuơng pháp glucose oxidase hoặc hexokinase do kết
quả âm tính giả có thể xuất hiện với test dùng sẳt cyanid.
Nên đặc biệt thận trọng ở bệnh nhân nhiễm phcnylccton niệu do thuốc chứa aspartame.
1 viên nén Xorimax 250 mg chứa 0,3 mg aspartame.
Tương tác với thuốc khảc và các dạng tương tảc khảo
Cảc thuốc lảm giảm acid dịch vị có thể lảm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axctil
khi so sảnh với sinh khả dụng cùa thuốc ở trạng thái dói và có xu hướng loại bỏ ảnh
hưởng của việc tăng hấp thu thuốc sau khi ăn. .
Cefuroxim axetil có thể ảnh hướng đến hệ vi khuấn đường ruột, dẫn dến lảm giảm tái
hắp thu oestrogen vả lảm giảm hiệu quả cúa cảc thuốc tránh thai đường uống dạng kết
hợp.
Cefuroxim được thải trừ qua lọc cầu thận và bải tiết qua ống thặn. Sử dụng đồng thời
với probenecid không dược khuyến cáo. Dùng thuốc đồng thời với probenecid lảm
tăng có ý nghĩa nồng độ đỉnh, diện tích dưới đường cong nồng dộ thuốc trong huyết
thanh vả thời gian bản thải của cefuroxim.
Dùng dồng thời với cảc thuốc chống đông đường uống có thế lảm tăng INR.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú | '
Phụ nữ có thai {" ` '
Các dữ liệu vê việc sử dụng cefuroxim cho phụ nữ có thai òờt'i hạn chê. Cảo nghiên
cứu trên động vật không cho thấy ảnh hướng có hại cùa thuốc trên sự mang thai, thai
nhi và sự phải triển của bảo thai, quá trình chuyến dạ hoặc phát triển sau khi sinh. Chỉ
nên kê đớn cefuroxim axctil trong trường hợp lợi ích vượt trội hơn nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú , ’ `
Một lượng nhỏ cefuroxim được bải tiêt vảo sữa mẹ. Các tảo dụng bât lợi ở mức liêu
đỉếu trị không dược nghĩ dến, tuy nhiên không thế loại trừ nguy cơ tiêu chảy và nhiễm
nấm tại cảc niêm mạc. Phụ nữ đang cho con bú có thể phải ngừng dùng thuốc do các
tảo dụng phụ nảy. Nên xem xét đến khả năng mẫn cảm có thể xảy ra. Chỉ nên sử dụng
cefuroxim trong thời kỳ cho con bú sau khi bác sĩ điều trị đã đánh giá lợi ích/nguy cơ
dùng thuốc. ẢỀ> ắảgtaiểẳìổz
Khả năng sinh sản
Chưa có các dữ liệu về ảnh hưởng của cefuroxim trên khả năng sinh sản của người.
Cảc nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy ảnh hưởng của thuốc trên
khả năng sinh sản.
Ảnh hưởng trên khả nãng lái xe và vận hảnh máy móc
Chưa có cảc nghiên cứu vê ảnh hưởng của thuôc trên khả năng lải xe và vận hảnh máy
móc. Tuy nhiên, do thuốc có thế gây chóng mặt, bệnh nhân cần thận trọng khi lải xe và
vận hảnh mảy móc.
Tảc dụng không mong muốn
Cảo tác dụng bất lợi phổ` biến nhất là sự Iphát triến quá mức của nấm Candida, tăng
bạch câu ưa eosin, đau đâu, chóng mặt, rôi loạn dạ dảy, ruột vả tăng men gan thoáng
quá.
Các loại tần suất gắn với phản ứng bất lợi dưới đây là ước tính, hấu hết các phản ứng
thu được từ cảc dữ liệu phù hợp (ví dụ từ các nghiên cứu có đối chứng placebo) để tính
toản cảc biến cố không săn có. Hơn nữa, cảc biến cố bất lợi liên quan đến cefuroxim
axetil có thể thay đối tùy thuộc chỉ định điều trị. ’ ` ,
Dữ lỉệu từ cảc nghiên cửu lâm sảng mở rộng được sử dụng đê xảc định tân suât cảc
phản ửng bất lợi từ phố biển đến hiếm gặp. Tần suất được gản cho tất cả cảc biến cố
bất lợi khác (ví dụ các biến cố xuất hiện với tỷ lệ 1/10; thường gặp_ > 1/100 đến < 1/10; ít gập_ ]/ 1.000
đến < 1/100; hiếm gặp_ > 1/10. 000 đến <
1/1.000; rất hiếm gặp< 1/ 10.000 và chưa biết rõ (không thể ước tính được từ cảc dữ
liệu hiện có).
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
Thường gặp: phát triến quá mức nấm Candida
Chưa biết rõ: phát triển quá mức Clostrỉdium dzfflcỉle
, , ~ Êảủề
Các rôi loan trên máu và hê bach huyêt ồ> ỄỆỀ úGmbH
Thường gặp: tăng bạch câu ưa oesỉn S-ỄShem'ies“ Bịịẵ
It gặp: test Coomb dương tính, giảm tiếu câu, 66\25° Kund`~ Au
Giảm bạch cầu (đôi khi giảm mạnh)
Chưa biết rõ: thiếu mảu tan huyết.
Rối loan hê miện dich ' _
Chưa bìêt rõ: sôt do thuôo, bệnh huyêt thanh, sôc phản vệ, phản ứng Jarisch-
Herxheimer
Rối loan hê thần kinh
Thường gập: đau đâu, chóng mặt
Rối loan tiêu hóa
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng
Ít gặp: nôn
Chưa biết rõ: viêm đại trảng giả mạc
Rối loan gan mât
Thường gặp: tăng men gan thoảng qua
Chưa biết rõ: vảng da (chủ yêu lả' ư mật), viêm gan
Rối loan trên da và mô dưới da
Thường gặp: ban đỏ trên da
Chưa biết rõ: nối mề đay, ngứa, ban đó đa dạng, hội chứng Stevens- Johnson, hoại từ
biểu bì gây độc (xem cảc rối loạn hệ miễn dịch), phù mạch thần kinh.
Mô tả các phản ửng bất lơi chon loc , ' `
Cảo cephalosporin là một nhóm thuôo có xu hướng được hâp phụ trên bê mặt mâng
hồng cầu và phản ứng với các kháng thể khảng thuốc trực tỉếp lảm cho test thử Coomb
dương tính (có thể tương tác bằng cảch kết hợp với mảu) và rất hiếm khi là thiểu mảu
tan mảu. Sự tăng thoảng qua men gan đã được quan sảt thấy và thường có hổi phục.
Quấn thề bênh nhi
Dữ liệu về độ an toản của cefuroxim axetil trên trẻ em phù hợp với các dữ liệu trên
ngươi lơn ỄẾ /
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gập phải khi sử dụng ôc.
Quá Iiêu
Quả liều có thể đẫn tới di chứng thần kinh bao gồm bệnh não, co giật và ảc mộng. Các
triệu chứng quá liều có thể xuất hỉện nếu như không có sự giảm liều thích hợp trên
bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
Nồng độ cefuroxim trong huyết thanh có thế giảm do thấm tích mảu vả thấm phân
phúc mạc.
Các đặc tính dược lực học
Nhóm tảo dụng dược lý: khảng sinh dùng toản thân, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ
hai `
ổ…—
Mã ATIC: JOIDCOZ Ể>aẫạoz zỔẵ`
Cơ chế tảo dung B,ocneưjẵẫ ic…sư``s
Cefuroxim axetil bị thủy phân bởi enzym esterase thảnh chất có hoạt tính, cefưfZffl.
Cefuroxim ức chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuấn bằng cảch gắn vảo các protein gắn
penicillin (PBPs) Kết quả là ức chế quá trình sinh tống hợp vảch tế bảo
(peptidoglycan) dẫn đến phân giải và lảm chết tế bảo vi khuấn.
Các đặc tính dược động học
H_p__ấ thu
Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị
thủy phân ở niêm mạc ruột và trong máu để giải phóng cefuroxime vảo tuần hoản.
Thuốc được hấp thu tối đa khi uông ngay sau bữa an.
Nồng độ đỉnh trong huyết thanh của viên nén cefuroxim axetil dưới đây (2, 9 ụg/mL
cho liều 125 mg, 4, 4 ụg/mL cho liều 250 mg, 7, 7 ụglmL cho liều 500 mg và 13,6
ụg/mL cho liều 1000 mg) đạt dược sau khoảng 2, 4 giờ sau khi thuốc được uông trong
bữa an, Tỷ lệ hấp thu của cefi1roxime từ hỗn dịch giảm so với viên nén, dẫn đến nông
độ đỉnh trong huyết thanh thấp hơn vả lảm giảm sinh khả dụng toản thân (ít hơn 4 đến
17%). Hỗn dịch cefuroxim axetil đường uống không có tương đương sinh học với viên
nén cefuroxim axetil khi thử nghiệm trên người lớn khỏe mạnh và do đó không thể
thay thế trên cơ sở milligram dạng bảo chế nảy cho mỗi milligram dạng bảo chế kia.
Dược động học của cefuroxim là tuyến tính trong khoảng liều từ 125 đến 1000 mg.
Không có sự tích lũy cefuroxim khi dùng liều lặp lại từ 250 đến 500 mg
Phân bố
33% đến 50% thuốc gắn với protein tùy thuộc phương phảp sử dụng. Sau khi dùng liều
đơn viên nén cefuroxim axetil cho 12 người tình nguyện khỏe mạnh, thể tích phân bố
là 50 L (CV%=2 8%) Nồng độ cefuroxim vượt qua nông độ ức chế tối thiểu với các vi
khuấn gây bệnh thông thường có thể đạt được trong amiđan, mô xoang, niêm mạc phế
quản, xương, dịch mảng phối, dịch khớp, dịch hoạt mạc, dịch kẽ, mật, đờm và thủy
dich.
Cefuroxim qua dược hảng rảo máu não khi mảng não bị vỉêm.
Chuyển hóa sinh hoc
Cefuroxim không được chuyển hóa. |
T_hải trứ
Thời gian bản thải trong huyết thanh của thuốc là từ 1 đến 1,5 giờ. Cefuroxim được
thải trừ qua lọc cầu thận vả bải tiết qu2a ống thận. Độ thanh thải thận dao động tron nổi
khoảng từ 125 đến 148 mL/phút/l, 73m2. lồ ẫẨẹầểffl
` ’ Ò° n .
Ouã ” "nh nhân đăc biêt SaSnem`esịiỉus
G. , - B\O O KUnd ~
10] ẹ25
Không có sự khảo biệt về dược động học của cefuroxim được quan sảt thây trên nam
giởi và nữ giới.
Người cao tuổi
Không có cảc lưu ý đặc biệt khi dùng thuốc trên người cao tuối có chức năng thận bình
thường ở mức liều tối đa thông thường là lg/ngảy. Trên người cao tuổi có nhiều khả
năng bị suy giảm chức năng thận, do đó nên điều chỉnh liều cho phù hợp với chức
năng thận ở người cao tuối (xem mục 4. 2).
Trẻ em
\.c», .
Đối với trẻ > 3 tháng tuối và trẻ em, dược động học của cefuroxim tương tự như khi
quan sảt trên người lớn
Hiện chưa có các dữ liệu thử nghiệm lâm sảng về sử dụng cefuroxim axetil cho trẻ em
dưới 3 thảng tuổi.
Suv thân
Độ an toản và hiệu quả của cefuroxim axetil trên bệnh nhân suy thận chưa được thiết
lập.
Cefuroxim được thải trừ chủ yếu qua thận. Do đó, tương tự tất cả cảc khảng sinh khác,
bệnh nhân có suy giâm chức năng thận rõ rệt (độ than thải < 30 mL/phủt) được khuyến
cảo nên giảm liều cefuroxim để bù lại tốc độ thải trừ thuốc chậm. Cefuroxim được loại
bỏ có hiệu quả ra khỏi cơ thể bằng thẩm phân máu.
S_y_g_u
Hiện chưa có các dữ liệu trên bệnh nhân suy giảm chức năng gan. Do ccfuroxim được
thải trừ chủ yếu qua thận, rối loạn chức năng gan được cho là không có ảnh hưởng đến
dược động học của cefuroxim
Mối tương guan PK/PD
Với khảng sình cephalosporin, thông số dược động học— dược lực học quan trọng nhất
liên quan đến hiệu quả in vivo của thuốc là tỷ lệ gỉữa khoảng thời gian mà nông độ tự
do của cefuroxim trong huyết tương vượt nồng độ ức chế tối thiếu (MIC) trên vi khuẩn
cần điều trị so với khoảng thời gian giữa hai lần dùng thuốc (%T) (%T>MIC).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đỗ thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em
Chỉ dùng thuốc theo sự kế đơn của bảc sĩ
Tờ hướng dẫn sử dụng được cập nhật: 03/2013
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Điều kiện bảo quãn: Không bảo quản trên 30° C, giữ trong bao bì gốc.
Nhà sản xuất:
Sanđoz GmbH.
Biochemiestrasse lỌí A-6250 Kundl, Austria
_. ~Jx.
ẢP.TRLUNC nu` :`x'<Ặỉ
› lifl,"i,›ỳ ,I"Ii.m
_ JHÝUÌ,ÍỦỂỸĨ m…,
Wi- Ì-Ẻ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng