gv/4
%
BỘ Y TẾ s
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Ệ/ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz.âíJ…ẳẫd..ổằ
Số lô SX, HD được in chìm trên vi
_ * Hộp2vix1O viên nang
Xollbrox i
N…ữOh
ỀDOPHARMA
` còuemùc: Offlfflmđứmchidịơùjõuhmg~tảdì
ma hydmdorid .............. 30mg úìw.mmácmõcváoécmmiimácz
Támmladủ…………1viẽnnang Ềmdẫpmùhưonqdầnsửdựmbèn
SĐK: BẤOQUẨM:ỜnhỤđỌMWQMW.
neu chuẩn; chs maihsáng.
. ` Hộp2vĩx10viẻn nang
i Xollbrox
Xollbrox
An…tOhn
ì `
`)
'Ả
eọcxỸmlóucoẮusừwuetmmm eéxnthnnvcủamèn ;i
còuewcỏmẮuoượcmẮưmuuelme2 usx: ổ
_ sTiảnĩhanhmig—Qnaisaĩnmo-Hauọi-viẹman '
SãnxuãHẹi: SốlõSX: .-Ắ
L027.KGNmMinh~Mth~HảNỤ—VẸNan ,)
ĐT: (04).20474126 HD: * II
í MẦU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
ĐỂ XA TẮu TAY cùa TRẺ EM
aọc KỸHUỦNG DẢN sửoụne mu6c muúc KHI DÙNG
nếu cln mEu móne nu mmól ÝKIỂN CỦA Mc sí
f0it'n uuạ
Xolibrox
TRÌNH BÀY: Hộp z vỉ x 10 viên nang.
còue mức:
Ambroon hydrociorid.……… . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . ..30 mg
Tá dược (Tình bộtsản, Magnesi stearat.Aerosil)vfm dù. 1 viên nang
cAc ĐẶC TỈNH oược LỰC nọc:
Ambroxol lẻ 1 chất chuyển hóa của bromhexin. Thuốc &ẻu hòa sự bải tiẽt chẩt nhấy ioại iâm tan
đởm, có tảc dụng Iong đởm vả lảm tiêu chất nhấy. Ambroxol 06 thể cải thiện được triệu chứng vá
A Iảm giấm số đợt cãp tính trong viêm phế quân.
Thuốc 66 tác dụng khá tốt dở vói ngưòi bệnh có tác nghẽn phổi nhẹ và trung binh.
cAc ĐẶC TÍNH oược ĐỘNG HỌC:
1 - Hấp thu: Xolibrox hấp thu nhanh và gản nhưhoản toản qua đường tiêu hóa ở liẽu điêu trị. Nõng
độ tối đa trong huyết tương đạt được trong vòng 0.5~3h sau khi dùng thuốc.
~ Phán bố: Thuốc liên kẽt vởi protein huyết tương khoảng 90%. khuếch tán nhanh từ mảu dẽn mở
với nốn độ cao nhẩt trong phổi.
-Chuyẵi hóa: Thuốc được chuyển hóa chủ yểu ở gan.
1
i
-Thải tn'n Thuốc thải trừchù yểu qua nưóctiểu. Khoảng 30% Iiẽu uống được thải qua vòng hấp thu `
dãu tiên. Thời gỉan bản thâi từ7-12h. Tống lượng bái tỉẽt qua thận xãp x190%. \
cHi ĐINH: i
Thuốc tìèu chãt nhây dường hô hấp, dùng trong các trường hợp:
~ Các bệnh cãp vả mạn tinh ở dường hò hãp có kèm tăng tiết dịch phế quản khỏng binh thưởng, 1
đặc bỉệt trong đợt cấp của viêm phế quăn mạn. hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.
-Các bệnh nhân sau mõ vả cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi. ì
uéu LƯỢNG VÀ cAcn oùuc: ,
Người lởn vả trẻ em trẻn 10 tuối: 1 viẻn/Ián, ngảy 3 lản. Sau dó ngảy 2 lán nẽu dùng kéo dải. i
Cách dùng: Uống với nước sau khi ãn. ;
cuõue cniamu: 1
1, Người bệnh đã biết quá mẫn vói ambroxol.
* Loét dạ dảy tá trảng tịẽn triển.
TƯONG ~rAc THUỐC:
Dùng ambroxol vởi kháng sinh (amoxicillin, cefuroxim. erythromycin, doxycyclin) lảm tâng nõng i
độ kháng sinh trong nhu mô phổi. 1
Chưa 06 báo cáo vẻ tương tác bất lợi với các thuốc khác trên lảm sảng. i
1
1
i
- THẬN TRỌNG KHIDỦNG muõc:
Cán chủ ỷvởi ngưởi bị Ioét đường tiêu hóa vả các trường hợp ho ra máu, vì embroxol có thể lảm tan
' các cục máu đòng lĩbrin vả lảm xuất huyêt trở lại.
' TẢC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN củnmuõc:
It gặp, 1l1000 < ADR < 1l100
Dị ứng. chủ yểu phải ban.
Híếm gặp. ADR < 111000
Phản ứng kiểu phản vệ cẩp tính. nặng, nhưng chưa chắc chản là 06 liên quan đẽn ambroxoi.
miệng khỏ, vả tặng cảc transaminase.
sửoụuc cuc PHỤ NỮCÓ THAIVÀCHO con BÚ:
Chưa có tải liệu nói dẽn tảo dụng xău khi dùng thuốc lúc mang thai. Tuy nhiên cũng cẩn thặn trọng
khi dùng thuốctfong 3 thảng đảu của thai kỳ.
Chưa có thỏng tin vé nõng độ cũa thuốc trong sữa. Tuy nhiên cằn thặn trọng khi dùng thuốc cho
người cho con bủ.
TẢC ĐỘNG củn muỏ'c KHI LẢI xe HOẶC VẶN HÀNH MÁY uóc:
Chưa được ghi nhận.
sử DỤNG ouA uéu:
Chưa 06 triệu du'mg quá iiéu trèn người. Nẽu xảy ra. cán điêu trị triệu chứng,
sẢo QUẢN: Nơi khô, nhiệt ơọ … sơ°c. tránh ánh sảng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kê tư ngảy sản xuất
Khóng dùng quá thời hạn ghi Inen bao bì
TIỂU cuuẢn: chs 1
-'l * )
GỦNG TV 00 PHẨM BƯIJG PHAM TBIING INNE 2 i
9 Trẩn Thánh Tông ~ Q. Hai Bá Trưng - Hà Nội ~ Wệt Nam `
7. KCN Quang Minh - Mê Linh … Hè Nội - Vỉệt Nam
ĐT: ouoquzs
Hè nôi, ngảy 08 tháng Cễfhăm 2011
PHÓ cuc muòme
r -'
_,iỷ,,yg,, ihi _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng