Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ i’iii. DU_ T
M
Lãn tiãu:.Qẫ.l…ềảJoẵD ỉ_
'í Tèn thuôo: xmepaox tab
Chai 100 vièn nén hinh oval má
cam nhat, mỏi viên chứa:
ÍD°SPỌe &, Dextromethorphan HBr 15.0
admtn:strahonl; Số đăng kỷ. số lô. ngáy sả
[Composition] Each tabiet
oontains: T . . . Ỉẩ ..
ab [ContramdtcattonS] xuất, hạn dùng: xem Visa _—,_:-
Demmnthorphan HBf 1Ễủ . Please see insert paper… Lot No. Mfg.Date. Exp.Date t :_ 1… '
. . 'baobì. `ầ",ị
fẳẵ'fat'ơỉịc mm,, 0, mughs Dexttomethorphan HBr 15.0 mg [Storacel , Chi ơịnh. chỏng chỉ ơ1nh. liồủ
causmed b'“y minor mm, and Store … a 0001 and dry dùng,cách dùng vả các thong
bronchial irritation such as that place. at Ẹemperature ẵ tin khác: xìn dọc từ hướng dãn
may occur with common oolds ,1,;. Bottle Of 100 tabs below 30 C. protect ửomi sư dụng kèm theo. ,
or imaled initants. Chronic . . iight. ~ Bi° quăn: Nơ' khó ráo. thoáng Ề
nonproduotive cough ' Read carefully the instruction before using _ mát. tránh ánh sáng. nhiệt dộ ²
' Keep out the reach of ohildren. Í dưới 30'C
10ualityspecificationl Sân………… Yã°n"f" : ẵỂễAtẫễt'fiẵiầ’ễễẵẳẵữo NG
Manufacturer's speciũcation FUYIIAN cneucu. & mauceưnm Co., Ltd. °” i 0 Ở D` Ụ
. .Date: ddlmmlyy TRƯ G K… UNG
No.95-1. Dallao Rd. Rutfang Dist.. m
New Taipei City 224, Taiwan (R.O.C) EXP-Dũlm ddlmmlyy i DNNK:
- '~*JEẮ-ủ-Jnỉei …— ụ… …_…ir -
GIÁM ĐỐC
Ị.'lúffly ’Vom g,,ẹ
Rx- Thuốc bán theo đơn
XIMEPROX TAB.
(Dextromethorphan hydrobromid 15 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm !hông tin xin hõi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: XIMEPROX TAB.
Thânh phần:
Mỗi viên có chứa 15,0 mg dextromethorphan hydrobromid
Tá dược: Lactose, tinh bột khoai tây, cellulose vi tinh thế, calci phosphat dibasic, sunset yellovv`
magnesi stearat. talc.
Dang bâo chế: Viên nén
_qu cách đóng gó': Lọ 100 viên nén
Đăc tinh dươc lưc hoc:
Dextromcthorphan hydrobromid lá thuốc giảm ho có tảc dụng lên trung tâm ho ớ hảnh nảo. Mặc
dù cấu trúc hóa học có liên quan dến morphin, nhưng dextromethorphan không có tảo dụng giam
đau và nói chung rất ít tảo dụng an thấn.
Dextromethorphan được dùng giảm ho nhất thời do kích thich nhẹ ở phế quán và họng như cam
lạnh thông thường hoặc hít phải cảc chất kích thich. Dextromethorphan có hiệu qua nhất trong
điều trị ho mạn tinh, không có đờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác
trong diều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tảc dụng long đờm.
Hiệu lực cùa dextromethorphan gần tương dương với hiệu lực cùa codein. So với codcin.
dextromethorphan ít gây tảo dụng phụ ờ dường tiêu hóa hơn. Với liều điếu trị, tác dụng chống ho
cùa thuốc kéo dải được 5 - 6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với iiều rất cao có thể gây ức chế hệ thần
kinh trung ương.
Đăc tính dươc đông hoc:
Dextromethorphan dược hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tảo dụng trong vòng 15 - 30
phút sau khi uống, kéo dải khoáng 6 — 8 giờ. Thuốc được chuyến hóa đi gan và bải tiết qua nước
tiếu dưới dạng không đổi và cảc chất chuyền hóa demethyl. trong số đó có dextrorphan cũng có
tảc dụng giảm ho nhẹ.
Chỉ đinh:
Đíều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kich thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít
phải chất kích thích.
Ho không có dờm, mạn tính.
Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Liều dùng và cảch sử dung:
Tre em: Dưới 2 tuổi không dùng
Tre em 2 - 6 tuồi: Uống nứa viên, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 2 viên/24 giờ.
Trẻ em 6 … 12 tuôi: Uống nưa viên. 4 giờ/lần, hoặc 1 viên, 6 - 8 giờ/lần. tối đa 4 vỉẽn/24 giờ.
,hV
Người lớn và lrẻ em trên 12 tuốí: Uống 1 viên, 4 giờ/lần, hoặc 2 viên, 6 - 8 giờ/lần. tối da 8
viên/24 giờ.
Người cao tuổi: Liều giống cùa người lớn.
Những người bệnh oó nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm. mu, thời gian
tối đa dùng thuốc không quá 7 ngảy.
Giam liều ở bệnh nhân suy gan thận vỉ thuốc được chuyền hóa ở gan và bải tiết qua thận.
Chống chỉ đinh:
- Quả mẫn cám với dextromethorphan vả cảc thảnh phần khảo của thuốc
- Người bệnh đang điều trị cảc thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những
phán ứng nặng như sổt cao, chóng mặt, tăng huyết áp. chảy máu não, thậm ohi tử vong.
- Trẻ em dưới hai tuôi.
Thân trong:
- Người bệnh bị ho có quả nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc. hen hoặc trản khi.
- N gười bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
- Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với tre em bị
dị ứng.
- Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan. có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao
kéo dải.
— Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người suy gan thận
Tác dung không mong muốn:
— Thường gặp, ADR >1/100
Toản thân: Mệt mói, chóng mặt.
Tuần hoản: Nhịp tim nhanh.
Tiêu hóa: Buồn nôn
Da: Đò bừng
— Ít gặp, 111000 < ADR 17100
DaNằmửđw.
- Hiếm gặp. ADR <:111000
Da: Ngoại ban
Thinh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hảnh vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần
kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quá cao.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tảo với thuốc khác:
-TmMmmgđỡgmfflvfflcửdwửứcủếMAQ
— Dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tảng cường tác dụng ức chế
thần kinh trung ương cùa những thuốc nảy hoặc cùa dextromethorphan.
- Quỉnidin ức chế cytochrom P450 2D6 Có thế lảm giảm chuyển hóa cùa dextromethmphan ớ gan.
lảm tảng nồng độ ohất nảy trong huyết thanh và tăng cảc tác dụng khỏng mong muộn cua
dextromethorphan.
; w
".
u nỦUhÀIN
, … ÀM
UYÊN,
Sử dung cho ghu nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Dextromethorphan được coi là an toản khi dùng cho người mang thai vả
không có nguy cơ cho bảo thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng các chế phâm phối hợp có chứa
ethanol vả nên trảnh dùng trong khi mang thai. Một số tác giả khuyên người mang thai 'thồrg
nên dùng oác chế phẩm có dextromethorphan.
Thời kỳ cho con bú: Tránh dùng cảc chế phấm phối hợp dextromethorphan với ethanol cho
người cho con bủ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hânh máy móc:
Do thuốc có tảo dụng không mong muốn gây chóng mặt. buồn ngủ nên cần thận trọng khi 1ải xe
và vận hảnh mảy móc.
Quá liều vả xử trí:
Triệu chứng quả Iiều: Buồn nôn, nôn. buồn ngủ. nhìn mờ, rung giật nhãn cầu. bi tiếu tiện. trạng
thải tê mê, ảo giảc, mất điều hòa. suy hô hấp, co giật.
Xử trí: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch. cho dùng nhắc lại nếu cần tới tông 'ĩễu 10
mg.
Bảo guản: Nơi khô ráo, thoảng mảt, tránh ánh sảng. nhiệt dộ dưới 30°C.
Han dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM./ịM/
Nhà sản xuât:
FU YUAN CHEMICAL & PHARMACEUTICAL Co., LTD.
Số.95-1 , đường Daliao, quận Ruifang. thảnh phố New Taipei 224. Đải Loan.
GIÁM ĐỐC
ẫỗ’ưoizỵ 'Vãxn Ếú
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng