——_
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đấu:Ảỉ...l....ể….J.fflẵ.…
“Mc.
NHÂN LỌ XIMEDEF1g
Kíchthưởc:
Dải : 71 mm
Cao : 30 mm
úìĩhửblnlheodm _ẳ ẳ _
' 'ỂE ẳ ẵ
Jẳsẵẵ ẫ ẵ
e' —ịa² & ẫ'ẫ
ẫẩ-ăfẳ g,
Mưuưưtimlunv `ỂỄỂỂỄỄỂ ỂẵỂẵ-ẩag
;ụs’ 1ẻẵ ã—ẽẫ ……
1 :g-aũza cẵịegĩ°_
\- Ếấẳẳ:ẵễ Ổnẵeễẵsẳ
i:
NHÂN HỘP XIMEDEF1g
Kích thưởc:
Dải : 38 mm
Rộ ng: 36 mm
Cao 72 mm
//,~—— ÀẠà` .- Ầị\t\
i 1
1
//1 lì Pmcriptim oniy mfrịrúr"
Cellizuimtg
Ximedef
CEĨTiZC=X+"Ể '0i iiheCiiũũ USP
Powder tot inicdiun
lntramiscular - intravenms
1 vial/box
@
WM
m…mmm.n
mmmmt,vsn
munAn,lilm.
cui Bum. cácu oùuc.
ciũuti cn1muu :
Xemtởhutng dlnsùdunụ
uể n riu … của mẻ eu.
noc xi unm olu sử ount:
Mcmnùne.
IẤO OHẤII:
nt nơ … m. um ấnh sáng,
nhiet do mong qui 3ơC.
nEu cmh:tsru
smc
lì Thứchínihmdm
Ximedef
Cet: ICI ++e *0- iniechzn JSP
80! pha tilm
Tiem bấp — tiêm tĩnh mạch
Sllllfflt
mndnủuncmhm
ỦN'UĨỰẢWWỦI-m
HuMJhlm.
…mu:
Each vbl conlahs
Ceũizuzime tu
lmiumu. nemoo OF USE.
…lIIIIICATIHS:
lel Me: In Ihe pacluue insut.
IEEP M OF HEACII ữ GDIILDW.
… WERILLY THE LEAREỈ
WE USE.
STOMGE: Slon al IN llmpơdtn
III … llun 30'C. in I đly phia.
MedImmIiuhL
SPECIFICAMN: 059 34
IEG. Ilc.:
SốHSX/ũlđllbĩ
llSX/Ilo.Da :
NDIEn.Da :
\ /
/
`oÌ
NHÂN HỘP XIMEDEF1g ( Hộp
Kích thưởc:
10 IỌ)
Dải :140 mm
Rộng: 55 mm
Cao : 60 mm
'Ễ Thuốc bán theo dơn Hộp1OIỌ 1
’ d f Ế
X1me e ,
Ceftizoxime for injection, USP
~ 1
I} Thuốc bán theo dơn Hộp 10 lọ Í n……t… 1 I} Prescription only 10 vials/hox ggggifggfflfflfflffl
Ceftizoxime for injection, USP
Bột pha tiêm - Tiêm bắp — Tiêm tĩnh mạch
Mõi lo chũz Ceftlzoxlm tq.
cnl mun. uỂu LƯUNG. cAcn uùue. cuđnc chi
muh vA các m0uu nu mAc VỀ … mđm:
Xin ơoc tò hứng dln sử duno.
oỂ xu TẨM … cũa THẺ EM.
uoc itỸ nudue oh: sử ouua mươc … nùuc.
m ouAn: Dư nợ kho rto. tránh um sáng.
nhiet do kh0ng quá sơc.
nEu cnulu: USP 34
smc
Sin xuít bòi:
ỔỂẺầ c0ue TV có PHIM oưoc Pth BLOMED
… Dai Lo Tu Do. KCN vm Nam — Siugmom.
Ceftizoxime for injection, USP
\vr
Thulu An. Blnh DMq.
Powder for injection - Intramuscular — Intraỷenous
INDIGATIOHS. DME. ADIIIIS'IMMI.
commumunons um … mmnmm:
Plom refer to me pzduqe insert
IEEP WT 01² nm OF CMILDRĐI.
HEAD WERILLY THE LEAFLET IERIIE USE.
SWE: St… It tho tunan mt mm
mmơc.mưyphmpmdmm
SPEGIFICATIGH: 15? 34
m. m.:
WM bY²
ửb GLHI …… GWIIIT. ln.
' … Tu Do …d. VSIP.
mun M. Blnh Duma.
`vr
sư 10 SX | Batch No.:
NSX | Miq. Date :
HD | Exp. Date :
/
/
/'"'²
,ffts.
CÓNG
có PH
iỌC P
LOL1
—ặ
:
~:
U"
.’!
ÍỂi ấỉhu ’“:ữ—nM
a:
²
1% ẳẳ
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
XIMEDEF
Cciìizoxim
Bột pha liêm
1— Thùnh phần
Mồi lo chửnz
Bõt võ khuổn oeNzoxim natri tương dương ccíliwxim [ g.
2- Duvc1ực học vì được đông ho:
Dược lực học .
Tảo dông diệt khuẩn của ccí'tizoxim hì_do ức chế tống hop thimh tế bảo vi khuân
Ccí\izoxim dề kháng cuc vởi mòt phô ròng cảc bcm-lactamase (pcnicillinnse vzì
ccphalosporinase). bao sồm Richmond loai 1. 11. 111. TEM. vá IV, duvc sinh … bời cả::
ví khuổi: gram im vù gram dương cả kỵ khi lẫn hiểu khi Ceftizoxim có tảc dụng
chổng lai nhiều vi khuẩn gnm ám vả gram duong . vả ihường cỏ iảc dung … vilro vỏ
ưên lâm sảng dối với các vi khuẩn sau:
- Vi khuẩn gram dương hiểu khi: Slaplựlocomu mưqu (kể cả cảc chững sinh
pcnicillinase vả không sinh pcnicillinase), Slnplựlococt'us cpulcmmlis (kẻ cả cảc
chủng sinh penicillinase vả không sinh pcnicillinasc). Slrcplococcux agalacliac.
Slrc, … , S…., ….vu ,,
Lưu ý. Ceih'zoxim lhuờng không oỏ tác dung dối ỹvới hđu hết cảc chủng
Enrcmcoccmfiưcnlis (trước dây I_ả & jaccallx), Các lu cảu khuân kháng mcihicdin
cũng kháng với ccphalosporins. kê cả ceftìzoxun.
VI khuẩn gmm tìm hiểu khi; Acinelobaclcr Jpp.. Enlcruhaclur .tpp. Iỉrchưnclna
coli, Hacmophi/us mjlum:ac (kể cả những chủng khảng ampicilin). KchJicIIa
pncunmm'ac, Morganclla morgunii (ttước dãy In l’rolcux murgnnn), Ncisxcrm
gouorrhocac, I’rolưux mirabilis. Pmicut vulgarư. I’mmlưncm rullguri (lmúc dãy
lả Proleux rellgơn), P.icmlomunax ucrugmom, Scrmlm mnruưcrux
- Vi khuẩn kỵ khí: BaclcruldưJ Jpp., I’cplococcux spp.. Pcplnxlrcphmzcuư xpp
, Dưpt dậng học
Sau khi liêm bắp ccRizoxim vởi liều 0.5 g vá 1 g nổng dô dinh inmg binh ưong huyết
tương lần lươt khoảng 14 vả 39 mcglml dại duoc sau 1 glờ, Nửa dời của ccíìizoxim
ưong huyết tuơn khoáng 1.7 giờ vì kéo dải ở trẻ sơ sinh vả nguồn' suy lliân
Ceftizoxim sân ket khoảng 30% vói pmlcin huyết tương.
Ccíìizoxim dược phân bố rông khắp cả: mỏ vả dlcl1 cơ thề; ihuổc dat nồng dô diếu ựi
trong dich năo tủy khi mảng năo bi víẽm. Thuốc qua dược nhau thai vì nong dô lhâp
dược tim ihẩy ưong sừa mc.
Gần như toân bõ liều đùng dược bản tiễt tiưới dang không dối uong nước liều uong
vòng 24 giờ dưng lhuốc. vi vây thuốc dat nồng dộ cao uong nuớc iiểu. Ccíìiwxun
duoc thải ưừ bảng cách bải u'êt 6 ống thán vả loc qua cẳu thân Ccftizoxnn dược thải
mõ: phân bAng thâm phân mảu.
3- Chỉ dinh
XIMEDEF dược chi dinh trong diều ưị các nhiễm khuẩn do cúc vi khuẩn nhay cám với
thuốc trong cải: ưường hợp sau:
… Nhiễm khuẩn duimg hò hẩp dưới.
~ Nhiễm ni…in dường tiẻt niệu.
' Bệnh lảu.
' Bẽnh vỉẽm vùng châu.
- Nhiềm khuẳn ưong ồ bung,
- Nhiễm khuẩn i…vtt
. Nhiễm khuẳn dn vti cẩu tnìc da
' Nhiễm khuẩn xuong khớp.
~ Viêm mủng não.
i 4- Liều dùng vì cảch dùng
~ Liễu dùng
N I Iủn: 1 - 2 g cách mỗi 8 - 12 giờ. Trcng những ưườug llỢp nhiễm khuẩn giũng có
tin liêm lĩnh mach Iicu 2 - 4 1; cách mỗi 8 giờ; có ihể ư1ng liều dến 2 1; cách mõi 4 giờ
đới với nhũng nhiễm khuổn đe doa dển tinh innng.
Đề diều ưi các nhiễm id…in duớng tiét niệu ithớng biến chứng. dùng liểu soo tng cách
mối 12 giờ.
Tiém hảp liều duy nhất 1 g dối với bẽnh ụ… khõng biền chứng.
Trẻ cm Irđn 6 llidưg luối; 50 mg/kg cách mỗi 6 - 8 giờ.
Hénh nhđn .my lha'n: Snu liều tổn còng 0.5 - 1 g, liều duy tri nện được điểu chinh Iùy
vâo độ thanh lhải cmủnin vù mửc dò nghiêm ưong cùa nhiễm khuân:
. CC 50 ~ 79 mllphủt: 0.5 - 1.5 ;; cách mỗi 8 giờ.
- CC 5 - 49 mllphúc 0.25 - 1 g dch mồi 12 giờ.
— CC < 5 mllphủt: 250 - 500 mg cỏch mồi 24 giờ hoặc 0.5 - 1 g eảch mổi 48 giù. sau
khi lhấm phia.
Cích dùng:
Thuốc dược đủng bâng dịch liêm bẵip sâu. hoac tiêm lĩnh mạch chăm lmng 3-5 phủ:
họa:: lmyền lỉnh mach ugãl quăng huy liên tuc. Nều dùng liều 2 ;; cehizoxim dể tiêm
blp. nẽn chit đèn iièu giữ: … vi tri tỉẽm.
Hưởng dẫn odcli Imăn nguyên
Tiêm bắp: Hoăn nguyên lo 1 g Với 3 ml nước võ khuằi pha tỉẽm. Lẳe kỹ ưước khi
dí…c
ne… tinh innth: Hoăn nguyên lo 1 g voi 10 ml nuớc vỏ id…iin phi tỉẻm. u'c kỹ ưưóc
XIMEDEF
Celiimime
PMef hr lnjection
1- Composition
End: vìn1contaius:
Celìi ' " sleri1t:r ~' ., tocefìi ' lg.
2- Phumncndymmỉu nm! Ph:rmmldnelies
lermacodynamlcs
The baciericidal uction of cemeime results i'mm inhibition ofocll-wuil synihcsis.
Ceftimximc ỉs highly resistant lo a brond speemun ofbctn-lưhmues (pcnicillt'mse
and ecphalosporinnse). including Richmond types 1. 11. 111. TEM. nnd IV. pmduccd
by both acrobic nnd lnauobic smm-posin'vc nnd gnmaưpđve oưganisnn
Cchoxime is active ngtu'nst : wide range of gnm-positỉve nnd gmn—negativc
organisms. und is usually octive ugninsi ihe following orglnisms In vilro md in
clinical situaiions:
- Gmm-positivc ambcs: Slaphylomcws aureus (including penicillinlsa- nnd
nonpcnicillinnse-pmducíng stmins) Slaphylococm cpidcnnidlx (including
penicillinasu- und ' illi..…, , . r
… ' ` Slf'. . S…r … .,
ch: Ceftizoxime is usually inuctive :gaìnn most stnins of Điltromccu:
ftưcalix (formerly S. ,’ " ). " " illi ' r“,' ' m: '
lo ccphalosporins, including cclìizoxime.
- C. ., '… ” A Jpp.. 2
coli, ." , ' " ,“ umpicilli.
pncmnnniaư. Morganclla morgưmt (formctIy Proch morgnnll'). Neisurla
gmmưrhocaư, Prolcus niimbill's. Protqu vulguris. Provldcncia ưllgerl
(fonncr1y ProleuxưugưrD.i` ' .… ,,' .'.” ’ man-
- Anacrobesz Bacluroidcs spp.. Pcplocnccu: .rpp.. Pthoslnplococcus spp.
`. spg. FSFd'ỂHCIĨiG
ur
Ph urmacokíncrlcs
Ancr inưnmuscular injection of 0.5 am] 1 g ot” oei'timxùne, mem puk
concenlntions of about 14 and 39 mícmgxamdmL lespcctively have been
anct ! hour. 11ie pluma half-1ife ofccíìizoxime is cbout 1.1 bours lnd is
in nconatcs nnd in mnal impailmcnl. Ceftizoxime is 30% bound to pllS'm!
pl _.
IN
Ceftizoxime is widely distributed in body tissues nnd Huỉds; ~IỀẮ'
couccntmtions nm achicvcd in the CSF when Ihe mcniugcs … inlhmed.
the r' and low have been ’ ’ in bmst milk. \ã
Nchy a11 of a dosc is cxcrcted unchungcd in the urine within 24 hours o IỸ
lhus acliicving high urinary conccmrations. Ceftizoxime is cxcrcted by \ ẳ'
sccrclíon as wcll as glcmcrulnr ũllniicn. Some cefiizoxime is mmo
hacmodtalysis.
3- lndications
XIMEDEF is indicatcd in the trcatmcnt of ỉnfcctions due lo susceptiblc suuins of
the microorganisms in the conditions listed below:
' Lower respimzory ưnct mfcctions,
- Urinary ưch infcclions.
~ Gononhca.
- Pclvio inilammalory diseasc.
~ Intra-nbduninalinfcctions.
' Scpticcmia.
~ Skin und skin stmcture infections.
' Bom: nnd join: mfcctions.
' Mcningitís.
4- Recommende dose nnd mode ohdmỉuiuntion
Dosage
AduIn-z 1 to 2 g cvcry 8 to 12 hours. ln sevcte infections 2 to 4g may be given
inuavcnously cv:ry 8 hours; dosu up to 2 g every 4 hours have heen given in life-
lhrcatcning infcctions.
For the ưeatment of uncnmplicatcd urintưy-tnct ínfecu'ons, n dose of 500 mg every
12 hours is used.
A single intmmuscular dose of 1 g hiu bom given in uncomplicated gonorrhou.
Childmu avcr 6 numllư u/agez 50 mg/kg evety 6 to 8 hours.
I'alimls wnh mlml impalmưnl: Af1er : loading dose of 0.5 to 1 ;. lhe mainteumce
dosagc should be adjuslcd nceording to uutiuiuc clmnce (CC) utd lhe sevetily
ofthe infection:
- CC 50 to 79 mUminute: 0.5 to 1.5 g every 8 bom
- CC 5 to 49 mUminulc: 0.25 to 1 g cvcry 12 hom.
- CC lcss than 5 mUminutc: 250 to 500 mg evety 24 hom or 0.5 to 1 g cvety 48
hours ancr diulysis.
Atlmlaistrution
liisgivcnbydccp' ' ',' ' ot' ',nnslow`J over
3 to 5 minutes or as a coniinuous ơr intermittent ỉnl'iuion. 1f2 ; of co0ìmxime is
injectcd inn-umusculnrly lhc dose should be dívidod between sites.
Inslmcllon afrccomlltulian
1M adminimtion: Rcconuitutc the comuns of: 1 g vill ot'XIMEDEF with 3 ml of
sterilc wnlcr for inịection. Shnke wcll befoơe me.
khi dùng.
Truyền tĩnh mạch: Dế uuyền lĩnh mạch Iiẽn tuc hay ngắt quãng. pha loãng celìizuxim
sau khi da hot1n nguyên với 50—100 ml mòl ưong các dung dịch sau: natri clorid dề
tìẽm, dextmsc 5% hny 10% dẻ liêm. đcxưose 5% vũ nntri clorid 0.9%. 0,45%. hoặc
o.m aè tiêm. Ringer dể tiêm. Laclaicd Ringcf dề Iiêm. dường chuyền 10% trong nước
vò khuẩn pha iiẽm. nnlri bicarbmll 5% trong nước võ khuẩn phu liêm.
Thận Irvng khi sử dụng: không nẽn uộn lẫn XIMEDEF trong bơm iiẻm vởi cản:
khảng sinh khủc.
s Chống chỉ định
Bệnh nhán cò tiễn sử quá mẫn với các khảng sinh lhuòc nhòm ccphalosporin hoặc với
bẩt ki ihânh phẩn nảo của ihuốc.
6- Lưu ý vì lhặn trọng
Tnlởc khi diều ưí bằng ccíhzoxim. cần xzic dinh xem bẻnh nhăn oo' u'ển can bị phản
ứng quả mẫn vói ccphalospcrin, pcnicilin hoảc nhũng thuốc khảo khõng
Người di ửng với penicilin cỏ mê cũng sẽ. dị ứng với ceplmlosporin. Nên diãi cẩn thãn
khi dùng ccftizoxim cho những bệnh nhân nảy.
Dùng ccl'ủzoxim dái ngảy có thể lả… táng sinh quá mửc eđc vi khuẩn không nhay cảm.
Cẩxầthco d6i cảc dẩn liiệu bôi nhiễm, nếu bòi nhiễm nghiêm trọng phải ngưug sử dung
thu c.
Nên thận ưong khi liêm ccilizoxim cho những ngưtn` có tiền sử bênh đa dảymiõl. đãic
biệt lả viêm ruôt kễL
Cẩn phủi theo dòi chủc nang thận nếu dùng dổng thời cciìizoxưn vở1 lhuốc gãy dôc dối
với thân (ví dụ nhu cac muinoglycostd).
, Sử dụng cho lrè em: Dò an tcz1n vả liiẻu lưc của ceRizoxun ở tn! cm dười 6 11iáng tuối
' chưa dưoc xác dinh
Sử dụng lrên phụ nữ có lhni vũ cho con bủ. Khõug có cảc nghiên cứu dây dù vt1 có
kiểm soát ue'n phụ nữ có thai. Vi cảc nghiên cứu trên đòng vâi không phải 1ủc nảo cũng
dự đoản dươi: dáp ứng trên ngưòi. nẻn chí dủng thuôo nảy ưong ilmi kỳ khi lhật cẩn
thiểl Celiizoxim duơc bải tiết trong sữa ngưòi vói nồng độ thâp, Nên ihz'm trong khi chi
đinh ccí1imxim cho phu nữ dung cho con bủ.
Ẩnh hướng trẽn khả m'mg lải xe vì vận liânll mủy: Khỏng có bảo cỏo.
7- Tương uit cũa thuốc vởi các thuốc khảo vù các dạng mung tác khúc
Đõc tính ưên ihân dã dược bấc cáo khi dùng dồng thời ccphniosporin vởi
aminogiycosid.
Probenecid lâm gìảm thanh 1h1'11 ờ thản của ccflizoxnn.
8- Tảc ủụug khõng mong muốn
'_111uờng gảpz Tiêu chủy. viêm tĩnh mạch tai chỗ uêm
it gap: Giảm bach cầu, giám bach cầu ua cosin. bõi nhiễm do « khuẩn kháng t1…ớc như
Pqudmnmm acmginma. Enlcmbaclưr spp.…
Hiếm găp: Sốc phản vệ. cảe phản ửng quả mẫn câm. giỏ… liếu cẩu, giảm bạch cẩu hat.
thiếu máu um máu. viêm dụi ưảng mảng giá do Cloxlm/ium dlfflcilư.
Ngưng .tử dụng m” liál ý klủn bác sĩ nểu: Xuất hiên dị ủng hoặc phản ửng quá mẫn
nghiêm uong, viêm dai tráng mủng gỉi
Thỏa; bủo cho lnic sỉ nhũng lảc dụng không mong muốn gũp phải khi dũng llmốc.
9- Quá liễu vi xử lrí
Triệu Cllủĩlgl T1iõng lin về quá Iiều ceRizoxim còn 11an chế.
Xửlrl: Trong ưuờng hợp quá liều. ngừng dùng 111uổc. dlềư ưi triệu chứng, vả áp dung
cảc biện pháp hỗ uớ cấn lhỉểL
10- Dạng bâo chế vũ dỏng gúi
Hôp 1 10 bõt pha tiêm
Hộp 10 lọ bõ! pha tiêm.
II- Bân quãn
Truỏc khi pha, bâo quản bôi khô ở nhiệt dô không quá 30°C.
Dung dich đã pha nẻn dùng ngay hoảc phải bảo quản trong tủ lanh (2°C-8°C) không
quá 12 giờ nếu cẩn.
12- Tiêu chuản thít lượng: USP 34,
13— Hạn dùng: 24 thủng kể từ ngây sủn xuất.
TIIUỎC BẢN mm ĐO'N
ni: XA TẢM TịtY CỦA TRẺ EM
n_ọc KỸ 11ượnc DÁN sư DỤNG TRƯỞC K… oùnc
NEU CẢN 'I'IIEM TIIÔNG TIN. xm 11ò1v' KlẺN nAc si
Sãn xutit bởi: CÒNG TY có PHẨN oược mu… cmmao
Nhã múy Glomod 2: 29A Đu' 16 Tự Do, KCN Việt Nnm — Singapore. thi xã Thuận An.
tinh Blnh Dương.
ĐT: osso. 3768824 Fax: 0650. 3769095
IV injection: Reconstitute the ountenu oh ! g Vill ofXIMEDEF wilh 10 ml of
stcrile wucr for injection. Shnke well bcfote use.
IV inquion: For inletmitteut of continuous infusion. dilute mũmted
cclliwxime in 50 to 100 ml. ofone ofthe following solutionu sodium chlotide
injection. 5% ot 10% dextrose ỉnjection, 5% dexưou md 0.996. 0.45% of 0.296
sodium chloride injection. Ringer's ỉnjection. Luutcd Rinscr': injection. invett
sugar 10% in stexile water for injection. 5% sodium bienrbonlte in sta-ỉle wuter for
injection.
Cnutiou ỉn use: XIMEDEF should not be mixed in the sy:inge with eiher
unlibiotics.
5- Containdỉcations
I I
Pnticms wíth known hư or to my ' , " of lhis
product.
itivíty to ,
@ Warning: und preuulions
Before thcnpy with oelìizoximc is instítuted, weful inquin should be nude to
dctcnnmc whether 11w puient has Iud pnwious hypcmmsitivity reudions to
ccphalosporins. penicillin: or other drugs.
Pcnicillin~scnsitive pnticnts may nlso be nlletgie to oephllospofins; put care
should be 1an ifccltizoxime is lo be given to such pntỉenu.
Prolouged use of celìimxime may result in un overgowth of bactcn'n that do not
respond to lhe medication. Observe the signs of supcrìnfection lnd stop use
immcdỉatcly ifsupcrinfcction bcoome scvưc.
Celli for ' ,' ` should be , " ’ with ` in ` "
hislory of gastroimcstinnl discase, paniculưly colitis
Renal function must be monitorcd if ccttimxỉme is administcrod together with
ncphrotoxic dxugs (c.g. aminoglycosides).
Pctlinlric use: Safety and cũicucy ofccũimxime in pediaưic patícuu from binh lo
síx monihs ofage have not becn cslablished.
Use in pregnnncy utd laclntion: There ưe no ndequate and well-conuoilcd studies
in pmgnant women. Because animal studies m 116: Illes predictivc of human
rosponse, lhis dmg should be used duting ptegnlncy only if cleany needed. Low
conccntnlions of oemeime … excrctcd in humm milk. Caulion should be
cxcrctscd when cctìímximc is administh lo ] musing woman.
Efl'ect on nbih'ty to drive und use machlnu: No repon is nvaỉllble.
un
withn
7- lnteractỉons wilh olher medicine nnd olhcr forms ofinteruction
Nophrotoxicity has bun ưportcd following oonoomitant adminisuntion of
cephaiosporins and aminoglycosidex
Probenecid mduees tho mm! clearance ofccũizoxime.
& Undesỉrable ell'ects
The most ửcquendy teporicd adch ciYects: Di:rdlen. injection site phlebilís.
Off "y r J eiTocts: l ' , _. ' Jilia, , with
' n-v ' sucth." ' …. _,“ .'.1 … L spp..
Ran; cascs: Anuphyluis. hypcrscnsitive nactions. lhrombocylopeaia.
agranulucytopcnia. hcmolylic ` r ’ ' colitis ' ’ with
Clo.rlndmm dlfflcilc infection.
Slup usư alul axk a doclor if Allctgy or scvcn hypcm:nsitivity neaction develop.
pseudomcmbmnous colitis occurs ,
Inform your physiclnn in use ofany ulversc mction nlnted to drug 153
9- Overdose und Ircatmenl
SJmplunưị No information on celtizoxime ovcrdose is lvcilable.
’l'rcalmcnt: In the case of ovcrdosnge. discoutinue lhe mcdịN
sympiomatically. nnd institute supponive mcuum u required.
10- Dosage forms Im! plckaging nvnihble
Dox of 1 vinl of powdcr for injection.
Box of 10 vials ofpowdcf for injection.
11- Storage
Till rcconáitution. the dry powder should be stored It or beiow 30
Reconstitutcd solutions should be used immedialely or must be stomđ for up to 12
hours at refrigcmor lcmpcmuưes of(Z°C-8°C). only iI'nccccmy.
I2- Spcciũutíon: USP 34.
13- Shelf-lil'e: 24 months from munufacturing due.
PRESCRIPTION ONLY
KEEP OUT OF REACII OF CIIILDREN
RFAD CAREFULLY THE LEAFLEI' BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PII'YSICIAN`
\
Mnnufncturcd by: GLOMED PIIARMACEUTICAL Co., luc. i
Giomcd fnctoưy No. 2: 29A Tu Do Boulevard. Vic… - Singlpoư lnd ' P
Th… An Town. Binh Duong vaỉnee. | 0
Tel: 0650. 3168824; le: 0650. 3769095
PHO cục TRUỞNG
JVMễớfl/n. W
ây 09 tháng 03năm 20 12
’. Tông giám đốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng