Jlảỉỹz.
rxỊ
…… FHÊ DU
i Liinđâuz... ’ HJ_
luvic 1000
~ OXICILLIN AND POTASSIUM CLAVULANATE TABLETS BP
N NỂN AMOXICILUN AND POTASSIUM CLAVULANATE BP
. ..J...J.inư
Xllcvlc 1 000
1 8th of ? Ĩ,ỀỂ
Xllavỉc 'l 000
WMPOWIMAMEỈIETSD
Thanh phản:
Mói viện nén bao fam chửa:
Amoxiciltin Trihydrate BP
tương đương vơi Amoxldilin 875 mg
Ciavulanate Potassium BP
(dang Potassium Clavulanate BP hòa tan)
tương đương với Clavulanỉc Aeid 125 mg
cm đlnh. cich dùng, chóng chi dlnll.
các tbỏng th Iihác: xem huủnn dln cử dụng
Bio quin: Nơi khô mtt. trinh ủnh ung.
Nhin ơọ dười m.
dln' mm
°°°”"“ã…ỉffl… “"“
IWmUNITWBIỤ
000 l WIIX
SĐK = VN— Nha nháp khảu
só 10 sx. :
NSX
HD
Sán xuát bởi.
MICRO LABS UNITED
Plot No. 16. Veerasandra Industrial Area
Veerasandra Bangalore-SGO100. Án Đo.
Xlluvic 'l 000
\ÙIỈNWIÚWWINIITEƯ
WW "“ I.,Jễã" M w®
M'Ễww Ểẩ—Ĩổẵĩa W` \ ẫg
…… M… 3'ĩ-Ểìẩẫ-“M M… ả ' …
ttwgus “f…w Ư“ ti MMỞW ẻsẵij đ
Wư \W Ổ“fflắư’ưì Ế
›gẩwậầmm - W oc MM «=… ² ẫ Ể
-.- … ư … W \Ồ ipan Ê
ửử'vtđâ n…“ —* .. ,i 8,
\ẫỉẫầuưp Mũ W WỔw £Ễ
M tưòỨ W wo° @ An
W“ w°° 13“ M ' “
M,, ……nrzn… n…,gđm“
M ÚẾỨ MthP 6… Wwi“ \00 g
W` M MM… lck e
M'w \M O'tẩấfflwffl *“` …… E, =
kẫW'nv_ ủ ư w Itgẫưưsfũ Ểẵ
…ttrzn… Ww`w ~:J²v“ã—gf ftỄã
W M 0 "JM d Ệ
*JđớuMý Ứ` W `00 ,.Mgu-r' _ầ ẵt
ẹ….…,wẹĩĩểm M …" … * ỂtỄ
i,ịỷẳgW . ư\ưỔ w ụ\xyífflau.ằăữ ặj Ểj
mitủủwbỸ › WWỂ WWMỂỔ' iỄẫ ì
Wwi W \°° M ảỄ
W 0°° uủ Ễ
\ __Ẹẵa W ,wBP
Viên nẻn Amoxicillin vả Kali clavulanat
Xilavic 1000
Thânh phần:
Mỗi viên nén bao film chứa: Amoxicillin Trihydrat BP tương đương Amoxicillin 875 mg
vả Kali Clavulanat BP (dưới dạng Kali Clavulanat hoả tan) tương đương Acid Clavulanic
125 mg.
Tá dược: bột ccllulose vi tinh thế, magnesi stearat, colloidal silicon dioxid, natri starch
glycolat, tabcoat TC-1709 MB white, talc, propylen glycol, dimeticon.
Phân loại dược lý: Khảng sinh nhóm B-Lactam
Dược lý: Cơ chế tác dụng: Hoạt tính của Amoxicillin + Acid Clavulanic là kết quả của
tác dụng diệt khuẩn của Amoxicillin kểt hợp với tảc dụng ức chế tiết B-lactamase của
acid clavulanic. Giống như các B-lactam khảc, acid clavulanic xâm nhập qua vảch tê bảo
vi khuấn nhưng hiệu lực diệt khuẩn thường yếu và tác dụng ức chế B-lactamase mạnh
hơn. Sự kết hợp giữa B-lactamase với acid clavulanic là một quá trình sinh hoá phức tạp,
nhanh chóng lảm phá huỷ tế bảo.
Dược động học: Sau khi uống, Amoxicillin và kali Clavulanat được hấp thu tốt qua
đường tiêu hoá. Độ an toản và hoạt tính của Amoxicilli; kali Clavulanat đã được xác định
trong các thử nghiệm lâm sảng mả Amoxicillin vả ka1i Clavulanat được uống xa bữa ăn.
Amoxicillin khuếch tán dễ dảng vảo hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và
dịch não tuý. Kết quả các thử nghiệm sử dụng acid clavulanic trên động vật cho thấy acid
clavulanic cũng như Amoxicillin phân bố nhanh vảo các mô trong cơ thế. Sau khi uống
viên nén 500+125 mg Amoxicillin + kali Clavulanate, khoảng 50 — 70% Amoxicillin và
gần 25 — 40% acid clavulanic thải nguyên dạng qua nước tiểu trong vòng 6 giờ đầu tiên.
Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự
đảo thải acid clavulanic qua thân.
Chỉ định: óỹ/
Amoxicillin - kali Clavulanat dùng để điều trị nhiễm khuấn do cảc chủng nhạy cảm sau:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: do các chủng Haemophilus ínfluenzae vả Moraerla
(Branhamella) catarrhalis tiểt B-lactamase. Viêm tai giữa: do các chủng Haemophilus
influenzae vả Moraxella (Branhamella) catarrhalis tiết B- lactamase.
Viêm xoang: do các chủng Haemophilus influenzae vả Moraerla (Branhamella)
catarrhalis tiết |3- lactamase. Nhiễm trùng da và mô mêm: do cảc chủng Staphylococcus
aureus, Escherỉchia coli vả Klebsiella spp. tiểt ị3- -1actamase. Nhiễm khuẩn đường tiết
niệu: do cảc chủng Escherichỉa coli, Klebsiella spp. vả Enterobacter spp. tiết B-
lactamase.
Chổng chỉ định:
Chống chỉ định Amoxicillin- kali Clavulanat cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các
penicillin, bệnh nhân có tiền sử vảng da' ư mật/suy gan do Amoxicillin- kali Clavulanat.
Tác dụng không mong muốn:
Amoxicillin- kali Clavulanat thường được dung nạp tốt. Đa số tảo dụng không mong
muốn phát hiện thấy trong các thử nghiệm lâm sảng thường nhẹ và thoáng qua. Các tảo
dụng không mong muôn hay gặp nhất đã được bảo cáo là … chảy/đi lòng, buồn nôn, phát
ban, mảy đay, nôn và viêm âm đạo (1%). Tỷ lệ mắc phải tác dụng không mong muốn,
.'
J,, …
CI*—`L'
, >
44…\
*1
đặc biệt là ỉa chậy, tăng lên khi dùng liều cao hơn. Những phản ứng khác ít gặp hơn gồm
có: đau bụng, đây hơi và đau đầu. , ,
* T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuôc.
Ảnh hưởng cũa thuốc đến khả năng lái xe và vận hănh mảy móc: Do thuộc có thể gây
đau dâu nên cân thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng thuôo.
Lưu ý/Cảnh báo:
Nên tính đến khả năng tải nhiễm nấm hoặc vi khuẩn. Nếu xảy ra tái nhiễm (thường do
Pseudomonas hoặc Candida), nên ngưng dùng thuốc vả/hoặc tiến hảnh cảc biện pháp
điều trị thích hợp. Mặc dù Amoxicillin- kali Clavulanat chỉ có độc tính thấp trong các
khảng sinh nhóm pcnicillin nhưng cũng nên thường xuyên kiếm tra chức năng các hệ cơ
quan bao gồm thận, gan và hệ tạo máu trong thời gian điều trị. Nhiếu bệnh nhân tăng
bạch cầu dơn nhân khi dùng ampicillin sẽ lảm tăng nổi mấn. Do đó, không nên sử dụng
cảc kháng sinh nhỏm ampicillin cho người bệnh tăng bạch cầu đơn nhân.
Có thể xảy ra phản ửng quá mẫn nặng, đôi khi gây tử vong ở bệnh nhân sử dụng
penicillin. Các phản ứng nảy hay xảy ra ở những người có tiền sử quá mẫn với penicillin
vả/hoặc mẫn cảm với nhiều dị nguyên.
Tương tác thuốc:
Probenecid lảm giảm bải tìết Amoxicillin qua ống thận. Sử dụng đồng thời prebenccid
với Amoxicillin- kali Clavulanat có thể lảm tăng nồng độ Amoxicillin và kéo dải thời
gian tồn tại trong máu. Amoxicillin - kali Clavulanat có thế lảm giảm hiệu quả của các
thuốc uống tránh thai. Nên tính đến khả nãng kéo dải thời gian đông mảu ở bệnh nhân
dùng đồng thời Amoxicillin - kali Clavulanat vởi các thuốc chống đông mảu.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bủ:
Chưa có các nghiên cưu đay đủ và được kiềm soát tốt trên phụ nữ mang thai. Do các
nghiên cứu trên động vật không phải lúc nảo cũng tương ứng cho người, chỉ nên dùng
Amoxicillin - kali Clavulanat trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Cảc kháng sinh nhóm ampicỉllỉn được bải tiểt vảo sữa, vì vậy nên
thận trọng khi dùng Amoxicillin - kali Clavulanat ở phụ nữ cho con bủ.
Liều lượng và cách dùng:
Liều uông thông thường là 250— 500mg tính theo Amoxicillin cảch 8 giờ một lẩn.
Trẻ em. Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liều 125 đến 250 mg (tính theo Amoxicillin),
cảch 8 giờ một lần. Trẻ dưới 20 kg thể trọng có thể dùng liếu 20— 40 mg/kg hảng ngảy,
cách 8 giờ một lần.
T re sơ sinh và trẻ dưới 12 tuần (3 tháng) tuổi: Do chức năng thận chưa phát triến đẩy
đủ lảm ảnh hưởng đến sự thải trù thuốc, liếu khuyên dùng là 30 mg/kg/ngảy (tính theo
Amoxicillin) chia lảm các liếu cách nhau 12 giờ. Sự thải trừ kali Clavulanat không thay
đổi ở nhóm tuổi nây.
Quá liều, triệu chửng & giải độc:
Hầu hết bệnh nhân không biểu hiện triệu chứng quả liếu hoặc chủ yếu biểu hiện các triệu
chứng ở dường tiếu hoá như đau dạ dảy, đau bụng, nôn vả ỉa chảy. Nổi mân, quả mẫn
hoặc buốn ngủ cũng đã phảt hiện thấy ở một sô ít bệnh nhân. Trong trường hợp quá lìều,
cần phải ngưng dùng Amoxicillin- kali Clavulanat, điểu trị triệu chứng và tiến hảnh cảc
biện phảp điều trị thích hợp. Nếu quá liều chỉ mới xảy … và không có chống chỉ định, có
thể kích thích gây nôn hoặc sử dụng các biện pháp tẩy trừ thuốc khỏi dạ dảy.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đỏng gói: Hộp 1 ví x 7 viên.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng Ị\/
* Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
* T huôc nảy chí được bán theo đơn của thây thuôo
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED _
Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area, Veerasandra, Bangalore — 560 100. An Đô
'?
««
`»
J
. Ụcet
f &
0
"6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng