.W
NAVOEEE I'IG
l
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đãu:.ffl…ắJ.aẵểÁẵ
ggz auonted
.H-| .illulHl’d
liì
……gffl x 01 [ NA’ơOEES L1EI
ggv auonted
› PHARMA PTE. LTD.
; « ROAD. SRD FLOOR
APORE 36038'
,, g551 FAX. (65) 6336625
› Ỉ
Jl ấ, g ẸNETIX' 350
!ịỄ so mL m……
! I I ' umạnaun—mm s.…uwusnunm
Ễẵ l Mum… l…nnhm
3² i ! m'mthu-w-th. u-tuuuu-uuunm
'Ễl colllquluiddh tMIuăqtún
. ỉ '- - hudmưùudmkdn luootnùmủtndmu
= _ umluutủbhhohnM. unnMn…M
!!5 E muattuunuúủbw. …m…suụ…ihu
iE8Ỉ un…uipuúnhhih nilnủnu.
1:1
File: xx 350 50ml vĩetnam UL133ZOóVN_SOmI
Sỉze: 100(W)x35(H)mm
Color: PMS 286C + PMS 485C + + PMS 123C
HYPHENS PHARMA PTE LTD
na JOO SENG ROAD. 3RD FLOOR
SINGAPORE 36835]
m.. «55» saasnsst FAX. tss) saans
HYPHENS PHARMA PTE Lm.
maooscuc aoao. JRD noon
SỐNGAPORE ml
TỀL MJWI FAX N5)6338625
XENETIX ® sso_ Vietnamese Sub-label
Vial of 50 ml
Ỉ“' XENETIX ' sso Thuốc … theo dơn SĐK: vn—xxxx—xx
i Dung dịch tiêm theo đường trong mọch
: Mỗi l00 ml dung dich thuốc có chửa 76.78g lobitridoi (tương đương vởì 35g iod).
JHộn za lọ x so ml
Số lô SX: xxxx Ngây sân xuất: dđlmm/yy Hạn dùng: demm/yy
Nhù SX. GUERBET, 16-24 Rue Jean Chapm1. 93600 Aulnay—sous—Bois. Phảp.
Nhi NK:
Chỉ định. liền dùng, chống chỉ định vì câc thông tin khâc: Xem trong tờ Hưởng
dẫn sử đụng kèm theo.
Bâo quân: Khỏng bảo quản ở nhiệt dộ trên 30°C vả trânh ảnh sáng.
i Dế xa tấm tay lrẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng mrớc khi dùng.
Huong đẵn sử dụng
Xenctix’ dung địch thưốc tiêm
Dọc kỹ các lhỏng rin Irong lả huởng dẫn nảy thật cồn thản truờc khi bắt đẳu sử dụng thuốc.
' Giữ tờ Hướng đẫn sủ dưng nây cẩn thận phòng khi lại sử dụng đền.
' Nếu bạn còn băn kth hoặc thẳc mẳc, hòi xin lời khuyên cùa bản: sỹ hoặc dược sỹ cưa bạn
~ THUỐC KÊ ĐON. thước tthy được dặc biẹt chi đinh cho riếng bạn KHỎNG đưa thuốc cho
bẩt cử ni vì nó có thề giy tồn hại cho họ. đủ các triệu chứng cún bọ có thể giống bạn.
cỏnc mức ĐINH TỈNH vÀ ĐỊNH LƯỢNG.
chetiiđIỈ 300 (300mg iod/ml) Xenetixtjso (JSOmLodlml) Ì
Mỗi 100 mi đưng đich thuốc có chủa: Mỗi 100 ml đuns đich thuoc có chửa
looỉtridol ................. 65.81g lobitn'đoi ................ 76 788 I
Tương đương với iod 30g Tướng đương với ìod... 35g
Dò nhct ớ 20°C: llmPa.s Độ nhớt ớ 20°C: 2lmPu
Đò nhớt ở 37°C: 6mPn.s Đô nhớt ờ 37°C: iOmPn.s `
Độ thẩm thấu: 695m0f…nlkgẸlo Độ thẳm thấu : 9!5m0smlkg HzO
' C ảc Ihảnh phấn khác: Canxỉ di Nam“ cchaư rromefamol. tromelamol hydrochlorid, Nam“
hydroxid hoặc acid hydrochlorỉc nuớc cất pha nêm
Cơ sở sỡ hữu giấy phép lưu himh
GUERBET
BP suoo - F-95943 Roissy cnc Cedcx, Pháp
Cơ sở sử xưất
GUERBET
16-24 rue Jenn Chame 93600 — Aulnay-sous-Bois, Pháp.
cảc ĐẶC TỈNH mrợc nọc
Dịc tinh được lực học
CHẢT CÀN QUANG CHỬA IOD
(V: nhóm khử) ml ATC: VOđABi l
XENETIXo 300 lá thuốc cnn quang khõng' ion hoả, tan trong nước, dùng để chưp niệu tĩnh
mach, có ảp lực thắm thẩu 695 mOsm/kg
Đặc lính duyrc động Itọc
Sau khi tiếm qua đường trong mạch, iobìtriđoi được phin phối vaio hệ mụch min hoân vả
khoảng kelgian bâo Ó ngưới thời ginn bán thâi của thuốc lá !. 8 giờ t hphán bố lẻ 200
mllkg vù hệ số thanh thái toùn thin trung bình lẻ 93 mllphủt. Tỷ lệ kểt h i Ip/rotein huyết
tuong không tưn kẻ (< 2%). Thuốc được thải trừ chủ yểu q… thặn (c cau thận ma
không được tti hỄọ thu hoặc hhi tiẻt ở ống thin) ớ đạng nguyên vẹn không ưyển hớa Bái
niệu thấm thấu của XENET 1x°aoo phụ thuộc vảo ttp suất thẳm thấu vả thẻ tich tiêm. ò bệnh
nhân suy thận. thuốc thãi trừ chủ yếu qua mật Thuốc oó thế bị thuỷ phân
cuimưu mtu TRI:
Thuỏc nảy chi dùng cho mục đich chấn đoản.
meMA PTE Ìẵ
mm SÊỔ“WSỀỄ n
] m. testmum mt mm
Đây lá thuốc cản quang có chứa iod (đậc tinh cân quang). Thưổc được chi đinh cho bụn sứ
đưng trong chiu đoản chưp X quang trong cảc trường hợp:
chetixo 300 cheti:o 350
~ Chụp niệu tĩnh mạch ~ Chụp niệu tĩnh mạch
~ Chụp CT cắt lớp ~ Chup CT cẳt lớp
~ Chụp đoạn mnch mủ qua ~ Chụp đoạn mạch máu qua
đường tĩnh mạch theo đường tinh mạch thoo
phương phâp kỹ thuật số phương pháp kỹ thuật số
— Chụp đòns mach — Chup dỏns mạch
- Chụp tim mạch ~ Chụp tim mnch
- Chụp X quang khởp
- Chụp X quang tử cung ~ vòi
m'ms
[ iểu dnng vả đường dùng
Liều dùng tùy thuộc vùo loại kỹ thuật chụp vả vùng co thể được chỤp, cưng như tùy vảo cán
nậng vả chức năng thặn cùa u'mg ngưới bệnh, nhất lả khi chụp cho trẻ em
Xenetixo 300
lKhuyến cảo dịng !ỉếu (đường lmng mạch) như sau:
Liều trung
rỏug lllể ttch
Chi tũnh binh
(mllkgL (tổỉlhiễu4ổlđa)nd
Chưp niệu bìng đường tiêm
— Enhmshnhanb 1.² 50-100
@ 1.6 100
Chụp CT :
~ Não 1,4 20- 100
- Toản thân 1,9 20~150
Chụp đoạn mụch máu qua đường
tĩnh mạch thon phương pháp kỹ
thuật số ],7 40-270
Chup đõns mach
~ Năo 1,8 45 ~ 210
~ Chi dưới 2,8 85~300
Chụp tim mụch | 70-I25
Liễu trung binh khuyến cấo khi dùng Iltco đường trong khoang cơ thể như sau:
Chi đinh Thể tỉch trung hinh Lưu ý
(ml)
Chụp X quang khớp 5 ~ 20 Điêu chinh th“ tich tiêjght't hợp
với khỏp ~’\ Ĩh
Chụp X quang tử cưng ~ vòi trứng 5 ~ 20 Diêu czhinh tầỉunỀhẮêm phủ hợp
với the tich ' g
uD
mọHENS PMIỄỀAẸDĨFLOOR
ỊỊỈÌSWẨm mưut toitW
xtmetix4Ị 350
Khuyến cáo dùng Iiều (đường trong mạch) như sau:
. . Liêu dùng trung bình Khoảng thể tích
Chỉ định (mllkg) (ml)
Chụp niệu đường tĩnh mạch 1,0 50—100
CT~
- Não 1,0 40-100
~ Toản thân 1,8 90-180
Chụp đoạn mạch mảu qua đường tĩnh
mạch theo phương pháp kỹ thuật sô 2~1 95'250
Chụp dọn g mạch
- Ngoại biên 2,2 105-205
.~ Chi dưới 1,8 80 190
~ Bụng 3,6 155-330
Chụp tim mạch
… Người Ión 1,9 65—270
~ Trẻ nhỏ 4,6 IO-l3O
CHỐNG cm“ ĐỊNH
— Có tiền sử quá mẫn với iobitrídol hoặc bất cứ thảnh phần tả dược nảo cùa thuốc.
- Tiền sử có cảc phản ửng dì ứng ngoải da chủ yếu tức thì hoặc chậm đối với XENETIX
300 dạng tiêm.
~ Có biếu hiện nhiễm độc tuyến giáp.
- Chống chỉ định chụp )( quang tử cung - vòi trứng khi đang mang thai.
- Do thiếu cảc nghiên cứu đặc hiệu, không chỉ định Xenetix trong trường hợp chụp
Xquang dây cột sống.
LƯU Ý
Đặc biệt lưu ý:
Liên quan tởi đường dùng vả liếu dùng, cảc thuốc cản quang có chứa iod đều có thể gãy cảc
tảc dụng khỏng mong muôn, đó có thể là các tảc dụng phụ nhẹ song cũng có những tảc dụng
phụ nghiêm trọng đe dọa tinh mạng. Các phản ứng nảy có thể xuất hiện trong giờ đầu tiên sau
khi tiêm thuốc, đôi khi, sau tới 7 ngảy kế từ lúc tiêm thuốc cản quang vả thường không thể dự
doản trước được. Người bệnh đã từng có tiến sử phản ứng với một loại thuốc cản quang chứa
iod thi có thể có nguy cơ cao mắc một phản ứng khác nêu tiểp tục điều trị bằng thuốc đó, hoặc
có thể cả với một thuốc khảo cùng loại, do đó, có thể xếp vảo nhóm bệnh nhân có nguy cơ
cao,
Nhóm thuốc cán quang có chửa Iod vô tuyến giáp n~ạng:
Trưởc khi tiêm một thuốc cản quang có chứa iod, cần đảm bảo rằng bệnh nhân không có chỉ
định chụp scintigraphy hoặc các xẻt nghiệm lâm sảng có Iiên quan tới tnyển giáp hay được
chỉ định Iod phóng xạ do mục đích điếu trị.
Việc sử dụng chẳt cản quang theo bắt cứ đường dùng nảo có thể gây phá vỡ n \ ộ hocmỄn
vả sự hắp thu iod cùa myển giáp khỏe mạnh hoặc tuyến giáp di căn do ung t'
nồng độ iod trở lại giá trị thông thường.
PTE LTD,
HYPHENS EPHỄỄỵJABPRD ftooR
. . mJ°° RE m36
THẠN TRỌNG KHI SƯ DỤNG s's nt tiSìỔJm²b
TE\ tsSt 6336855` F
Không đung nạp các chất cản quang có chứa iod:
Trước khi chụp: `
- Phân loại nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao thông qua thăm khám tiên sử bệnh.
3
~ Các corticoid vả các chẳt kháng histamin thụ thể … được coi lả cic tiển thuốc ớ
nhởm các bệnh nhản có nguy co rất cao phân ửng với các chẩt cin quang (đã có dưng
nạp đối với một chất cin quang có chứa iod) Câc thuốc nảy. do đó. khỏng ngăn chặn
sựxưất hiện sốc phán vệ nặng hoặc có thề đẫn đến tử vong.
Trong quá trinh chụp cẩn tiểu hủh các bước sau:
~ Thăm_ khám lâm sing. _
~ Mở shn một đường mạch đê kip thới cắp cửu khi xảy :a phin ửng.
Snư Ithi chụp:
~ Giảm sát theo đõi người bệnh sau khi đùng thuốc cân quang it nhất 30 phủt vì đa số
các tin dụng ngoại ỷ xáy ra trong giai đoạn nây.
~ Người bệnh cẳn được thông báo ve khả nâng xây ra cẻc phân ứng chặm (có thể lẽn tới
7 ngây sau khi dùng thuốc) (xem mục Củc tác dụng phụ có thể gặp).
Trườn !: thit: ưv _
- Ếi với các Lệnh nhãn có nguy cơ cao. vỉ đu các bệnh nhin mit nuớc, suy thặn. tiều
đường. bệnh nhân sưy tim nặng. bệnh gnmmc đon clon (u đa tuỳ. bệnh Walđcnstrbm).
có tiền sử suy thân sau khi dùng lhuốc cân quang; trẻ sơ sinh dưới ! tuđi vả người giả
bị xơ vữa động mạch.
~ Khi cẩn bù nước phái đủng dung dich điện gìâi. _
… Tránh két hợp với oic thưòc gáy độc tinh tien thận. Nếu bitt buộc phải đùng ct_c thuốc
nây. cần ung cườn theo dòi cảc thỏng số xẻt ngiệtr. chức nảng thin. Các tt…ớc được
đề cặp ớ điy bao g m: khảng sinh aminosid. chẩt hữu cơ có cẳu trúc platinum, điều
trì với methoưcxate iìểu cao. pentatniđine, foscarnet vai một số thuốc chổng virus
(aciclovir. ganciclovir, _vnlaciclovir, ađcfovir, cidofovir. tenofovir). vtmcomỵcin.
amphotericin 8. các thuôo ức chế miễn đích như ciclos rin, mcrolimus, ỉfosfamide.
~ Tuân thủ khoảng củch thới gian ít nhất 48 giờ giữa 2 | n điều tri chiếu xạ theo đườn
tiêm thuốc cản quang hoặc tạm dửng các xét nghiệm mới cho đểu khi cic thỏng so
chửc năng thặn được phục hồi.
~ Phòng ngửa nhiễm ncid inctic trén bệnh nhân tiểu đường điếu trì với metformin bằng
cách theo dõi nồng ơộ creatinin huyết thanh. Vời bénh nhán có chửc nãng thặn lho'ng
thường. đimg điếu tri với mctfonnin ttước khi tiếm thuốc cản quang vẻ trong ít nhất
48 tiểng sau hoặc dừng cho đển khi chức nảng thận binh thướn hoá trở lại. Đồi với
bệnh nhhn suy thặn: chống chi đinh trẻn cảc bệnh nhãn đang đicu trì với metfonnin.
Trong 1ng họp cđp cữu: nếu hảt buộc phái tiẻn hinh xẻt nghiệm, cẩn thực hiện
biện phip dự phòng sau: ngưng việc sử đụng metformin, bù nước. giảm sảt chức nhng
thặn vi kiếm tra các dấu hiện nhiễm acid lactic.
~ Đối vởi bệnh nhân sau tiến hùnh thằm phân thân: có thể dùng thuốc cản unng có
chứa iod vi sau đó thuốc được thii trừ qua thầm phân. Tuy nhiên, nẻn tư vẵn ý kiến
hic sỹ ưước khi tiến hânh thâm phân.
T h ưvn.
Dặc biệt thặn trong khi sử dụng thuốc cho bệnh nhặn suy cá gnn vá thận do nguy co bi tiểu
thng cao.
Ẹ'gh ghi: heg:
Khuyến cảo ốn đinh tinh mg hcn trưởc ithi tiến hảnh tiêm chổi cân quang có chửa iod.
Do thuốc có thề lảm thng nguy co co thãt phế quân. đhc biệt chủ ý tới những bệnh nhân có
cơn hen trong vòng khoảng 8 ngảy trước khi tiến hánh chụp.
Lauiảunm
Sau khi tiêm thuốc cân quang cớ chửa iod, đặc biệt với các bếnh nhân bướu ' n .thãt'l
có tiến sử ioụn giáp trnng, sẽ có nguy cơ hoặc hủng phát các triệu chửng cườn phát
u
triẻn các triệu chủng thi ning tuyen giáp. Đồng thời cũng có nguy cơ thiếu g tuyển giáp
ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng thuốc cán quang có chủ ind LTD
PWỂỄẹ'moũ
… \
… mW°°ÍỄỂỄìW
m Gmm"
lv' n .
Trẻn các bệnh nhãn biểu hiện suy tim giai đoan sớm hoic giai ttoen điến hinh. bộnh nhân có
bệnh lý mạch vânh, tăng huyết áp. hoặc bệnh ở van tim có nguy cơ phù phổi. thỉểu máu cơ
tim, loạn nhip vi rổi ioạn huyết động hoc néng tăng cao sau khi điều tri dùng thuốc cân quang
có chứa iod.
EỄ` Ị Ị ị ! I I . l
Tỉ lệ iợi ichfnguy cơ phâi được đánh giá trén tùng ttướng hợp sau:
— Do ngưy co lâm trầm trọng thẽm các dắu hiệu thần kinh ở bệnh nhân bị đột quy do
thiếu máu thoảng qua, nhồi máu nặo cẩp. mới bị xuất huyết nội so, phù não, động
kinh nguyên phát hon thứ phit (khôi u, seo)
~ Trướng hợp tiêm trong động mạch cho ngưới nghiện rượu (nghiện nrợu cẩp hoặc
min) vè các trường hợp nghiện thuốc khảc.
U tẻ hitg un cmg
Bệnh nhân u tể bèo ưa cm có thể bi cơn cao huyết tip sau khi tiếm vâo uong mạch. cẩn phái
theo dõi trước khi tiến hảnh chụp.
Ehmsulm
Dùng thuốc cản quong cô thể lùm trầm ưong thêm các triệu chứng cùa bệnh nhược co.
_.,.J n.u 'U'l'Ải ., .,,t k:ẮJJu'J'JJ* L
Tảc đụng không mong mướn kèm theo thưốc cân quang có thể bị trầm trọng hơn trẻn ca'c
bị.nh nhân đang trong trạng thái kich thich. hồi hộp hoặc đau. Có thể dùng thuôo an thẩn nếu
cân.
TƯONG TẢC THUOC _ ’
+ Metfonnin ở bệnh nhân tiêu đường: (xem phẩn Thin trọng khi sử đụng- Suy thận)
+Cúc thuốc chiếu chụp khác (xem phằn Thịn trọng khi sử đụng)
Cảo thuốc cân quang íod iâm thay đổi hấp thu iod phớng xạ cùa tuyến giảp trong vii mẩn,
mỏt mặt gây ânh hướng tới hẳp thu trong chụp C'lscan. mặt khâc iâm gin'm hiệu qui trong
đỉểu tri vởi tod'“
0 những bệnh nhân chụp CT scan thận bẩng cảch tiếm chẩt chíểư xạ bùi tiểt bới tiểu quân
thặn. cẩn tiến hânh xết nghiệm nảy trước khi tiêm thuốc cản quang có chửa iod.
* Tác nhân chẹn Beta, các chẩt hoạt mạch, chẩt ức chế men chuyến hoá ạngiotcnsin. khâng
thụ thể angiotensin
Các thuốc nây lảm giám hiệu quả của cơ chế bù trừ tim mạch trong nổi loạn huyết động hợc,
thiy thuốc cẩn được thông báo trước khi tiến hânh chụp đề chưẩn bị sẵn các thiểt bi thich hợp.
+ Thuốc lợi tíếu
Do nguy co mẩt nước bới các thuốc lợi tiếu. bù nước vả đìện giải cẩn tiến hảnh truớc … chụp
đề giâm thiểu nguy cơ suy thãn cấp.
+ lntcrleưkin—2
Nguy co bi phin ửng với thuốc cán queng iod tin iên khi bệnh nhỉn mới được đỉều trị bằng
interleukin-Z (đường tĩnh mạch) như: phát ban. hi m gặp hơn lả hưyểt ảp thẩp, thiểu niệu vi
suy thận.
cÁc Dth TƯỢNG TẢC KHẢC , , , ,
Nồng độ cao của thuốc cán quang trong hưyết tương vị nước tiêu có thẻ ủ g n câc
xét nghiệm in vítro bilirubin, protein. cảc chất hữu cơ (sãt, đồng, calci. phosph .
Khuyến cáo khỏng nén tiển hinh cảc xét nghiệm nây trong vòng 24 giờ snu khi chụp thuốc
cản queng.
ĐÓI vc'n PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ
Đôc !ính phôi thai
Các nghiên cứu trên động vật cho thẳy khõng có tảc dụug gây quái thai.
Do không có tác dụng gãy quái thai trên động vật, nên it khả năng có tảc dụng gãy biến dạng
trên người. Cho đến nay, cảc chẳt gây biến dạng trên người luôn được chứng minh là có gây
quái thai trẻn động vặt.
Đôc tính rrên thai nhi
Dùng quá iiều các chắt có chứa iod sau khi đã tiêm chất cán quang cho mẹ có thể gây thiểu
nảng tuyển giảp cho thai nhi nếu người mẹ được chụp sau hon 14 tuân ngừng kinh
Tuy nhiên, vì tác động nây có phục hồi và vì cảc lợi ích có thể có cho mẹ, cùng vởi việc đánh
giá kỹ lưỡng chi dịnh chụp, có thể dùng thuốc cản quang có chứa iod trong khi mang thai.
Tác đông ,ơõỵ đôt bỉến vẻ khả năng sinh tSă__r_t
Trong điều kiện thử nghiệm, thuốc không gây đột biển. Chưa có thì iiệu về tác động cùa thuốc
lên khá nãng sinh sản
Pllỉẽ nữ cho con bú
Thuốc cản quang có chứa iod chi bải tiểt vảo trong sữa mẹ vởi lượng rất nhò. Do đó việc dùng
thuốc cản quang cho người mẹ đang cho con bú chỉ gây ít tác dụng phụ lến con.
Nên ngừng cho con bú 24 giờ sau khi tiến hảnh chụp với thuốc cản quang có chứa iod.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊỤ _ _ . ,
Chi khi tiêm thuôo ở liêu rât cao raiởi cân bù mât nước Vệ điện giải_do mât nước. . _
Theo dõi chức năng thặn trong ít nhât 3 ngảy sau đó. Tiên hảnh thâm phân mảu nêu cân.
TẤC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảp dụng
cÁc TÁC DỤNG PHỤ có THỂ GẶP
Như mọi rhuổc khác, sử dụng dung dịch lhuổc tiêm Jt’enenbccù có thể gặp các tác dụng phụ
sau:
Cảc phản ứng quá mẫn (phản ứng dị ứng) đôi khi khá trầm trọng, có thể xuất hỉện như:
' phản ứng ở mức trung bình, như ngứa, ban (ban dò), phát ban tại chỗ hay lan tòa, phù
Quincke (sưng phủ ở mặt hay' ơ lóp mảng nhảy).
~ cảc phản ứng chậm irên da như ngoại ban dạng nốt sẳn hội chứng Lycll' s (rắt hiếm gặp)
hoặc hội chứng Stevens- Johnson (các tổn thương kiều phồng rộp bao phủ một diện tích lởn
trên đa)
- triệu chứng biếu hìện ồ ạt ò đường hô hẫp: ho, viêm mùi, khó nuốt, khó thớ, co thắt phế
quản, phù thanh quản, ngửng thớ.
~ triệu chứng biểu hiện râm rộ trên đưòng tim mạch: hạ ảp, đau dầu. mệt mòi, nhip tim nhanh
hoảc chặm, ngừng tim
' các triệu chứng biểu hiện rầm rộ khảo như nỏn, buổn nôn, đau bụng.
Các lác dụng phụ khác cũng có !hể gặp phái như:
- cảc tác dụng phụ trên tim mạch, thụ thể thần kinh, đưòng tiêu hóa. thặn, đường hô hắp vả
cảc phân ưng tại chỗ (đau vả sưng thoảng qua và lảnh tính ở vị trí tiêm, viêm tĩnh mạch huyết
khối tại chỗ; viêm tại chỗ hoặc thậm chí hoại từ da tại chỗ cũng có thể gặp ếu thuốc cản
quan khuyếch tản ra bên ngoải mạch mảu) các phân ưng quả mân trẻn da.
T hong báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ ca'c tác dụng khỏng mong muốn gặp phái
thuốc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
!.ọ thuỷ finh loại 2 dạng 50 mi. Hộp 25 lọ.
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng 100m]. Hộp 10 iọ. _ ; ptE.LTD.
Tủi nhựa mêm dung tích 100m1, 150m1, 200m1 vả SOOmi. Hộp 10 túi. HYPHENSSEỆỀỀỄẾDTSRDFLOOR
6 ioa JOOSiNGAPỌRỂỘĨỄỀ) 63388²5
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẦN
Không bảo quãn ở nhiệt độ trện 30°C,
Bảo quản trong vỏ hộp carton đê tránh ánh sáng
Không sử dụng thuốc sau khi đã quá hạn dùng ghi trên bao bì.
TƯONG KY ` ' `
Do thiêu các nghíên cứu đây đủ và tính tương kỵ, không nên trộn thuèằỉềzảe/c ê phâm
dược khác.
HẠN DÙNG: ,
3 năm kê từ ngảy sản xuât
TIÊU CHỤẨN
Nhà sản xuât
Để thuốc ở xa tầm với trẻ nhỏ
“ ""ỆHỎ cục TRUỜNG
Wỵagẫn Vãn ỀỗiĨcmắ
HYPHENS PHARMA PTE LTD.
… Joo SENG ROAD. aao FLooR
smoapoae aequ
TEL. (65)63380551 FAX [65) 6330525
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng