PTE. LTD
_.…_ ,,_ HYPH ENsmenorAn gao FLOffl __…—
ị mm SENG sợ…
NETIX aoo W“
lobitrỉdoi 300 mg I/mL
`W
ơoầ°wl Ê
XENETIX“ 30010 x 500 mL
10 P ml- b89' Volu Ininvmululu & lnIrcuvhuln
1 0 X 500 lnhuvnuulu nnd lnIuculhry nnho
Iolubn hbùhh … nchc do 100 ml. Wu hư lmton In IM mL
—
lơde 5 DN m. im) W. IS!1g (ai. 1mưmL) ỉ
qucmlM wmpithdml on Iodl .aaụ (IOWmL eoullpofiđítin to iodlnc .m (W… mL) ì
Elde um… nmu n oodtum. noum uldum cm…. mm Ẻ '
T…Inol. d’đd'hydflb en …mot. _ tru… m…tona. mlium ummụ ẳ
Hydeo oc ndum ou mo chluhydriquư cr hydmbuc du, wntcrlu inpcuon. Ẹ ã Ễ
““ '… …““… mm“ ueacmntou nnue o O' .
mnuolsneumntemeuwemmmu Guerbet | E nm out or me nem mu mm or c…msu 0 o ẵ
uu Amnnvcnsutumnc: AVM unuunou … Mddư mt Rm mg pms mna sone use . . Ở . .
acomavtnmsonmuctmeu mu noi'c'o'Ể'ếub'ẵằuũễmucc ổ u. Ễ z'
ơonmnut ucmuwmoễ mn1iắnẵmmJig unểhễumlm Ẹẵẵễẳfẵẵẳẫể'ịẩẵ Z'ậ’ẳ' MW .: 2 Lu >
- u
_ _ omo Autmy"Ểoumẵoin Ềẵmce DO NOT STORE ABOVE WC aummcewu __… - _
r .' .
ổ &—
:, ( ” —
.. F
Q #“
\(ElJ \>. ,ẩ Z
. ..2 ;… (3`2
> 1 .i :
A , 1 … '
.V… … .. _ Ễ" :
3" i C-ầ Ễ
Ễ~ = —ff_ `J
›~` A E
a thĩuiưí
vn
.M F….
Ul1... ì,lll
.I.ỉ.ẩhẵụnÌfẵ ,
iị1Ề.ẽcl
. - , . ....ưiả
, .. l.rfufị. ..i.t...i_ ....pf. _… .
i .1 n ..n . . t.... 1 o.....
L m.... i.. M…… ...w... ……Jw... . ««.an
uv…Ừ. ..N.Ềntr miviắu .tỂỂ. › › o,
.IiỀ .›
N
R @
>XIENETJ’HX 3©© mẹ….
SOLUTION INJECTABLE SOLUTION FOR INJECTION
lobitridoi 5 00 L 300 mg l/mL
Solution injectable parvoie Intravasculalre
POUR1N ML DE SOLUTION
iobitridol ................... 65.81 g (6561 mglmL)
quantilé conespondent en iode 30 g (300 mglmL)
Exdpients calcium edetate de sodium, trométamol, chlorhydrate de
ưométamol. hydroxyde de sodium ou acide chiorhydnque. eau pour
preparatuons injectabies E TD
TENIR HORS DE LA PORT E ET DE LA VUE DES ENFANTS. E. L .
A CONSERVER DANG SON EMBALLAGE EXTẺRIEUR HYPHENSESắÊỄAẦÊAaZTD FLOOR !
D'ORIGINE Ả L'ABRI DE LA LUMIẺRE. 138 JoosỄcGAPORE ' 1
LIRE ATTENTNEMENT LA NOTICE AVANT UTLIZATION. ~ mms
Solution for lntravascular injection TELỉ (Ổ) WÌ FAX (OI)
PER 100 ML OF SOLUTION
lobitridol ......................... 65.81 g (6581 mg/mL)
coưespond'mg to iodine ............... 30 g (300 mglmL)
Excipients sodium calcium edetale. trometamolJro
hydrochloride. sodium hydroxide or hydrochloricía
KEEP OUT OF THE REACH AND SIGHT OF CRIL
KEEP THE CONTAINER IN THE OUTER CARTON
PROTECT FROM LIGHT
DO NOT STORE ABOVE 30°C
READ THE PACKAGE LEAFLET BEFORE USE
Guerbet | Eĩẻ
B.P. 57400 95943 ROISSY CdG Cedex — FRANCE
LOT :
MFG :DD—MM—YYYY EXP :DD-MM-YYYY
VN-XXXX-XX
IJ'
untusmzư nn
XENETIX ® 300_ Vietnamese Sub-label
Plastic soft bag of 500 ml
R“ XENETIX ® 300 Thuốc bán theo đơn SĐK: VN-XXXX-XX
Dung dịch tiêm theo đường trong mạch và đường trong khoang cơ thể
Mỗi ]00 ml dung dịch thuốc có chứa 65,8[g Iobitridol (tương đương vởi 30g iod).
Hộp … tủi nhựa mếm x 500 mi.
Sổ lô SX, ngảy SX, HD: xem “LOT”, “MFG”, “EXP” trên bao bì.
Nhã SX: GUERBET, 16-24 Rue Jean Chaptal, 93600 Aulnay-sous-Boìs, Phảp.
Nhã NK:
Chỉ định, liều dùng, chổng chỉ định và các thông tin khác: Xem trong tờ Hướng
dẫn sử dụng kèm theo.
Bão quản: Không bảo quản ở nhiệt độ trên 30°C. Bảo quản trong vỏ hộp carton để
tránh ánh sáng. Để xa tẩm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
HYPHENS PHARMA PTE, LTD.
138J00 SENG ROAD. 3R0 FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL’ (85) 638855? FAX: (65) 833868²5
.' ỂliS/K“) LJỐ.
BÒ Y TẾ
` oỷloaị t3
cục QUÁN LY ĩ>tĩ'ỢC
Hướng dẫn sử dụng ĐÃ PHÊ ỦLYÍỄỈ
Xenetìx® ,dung dịch thuốc tiêm
.49 g o_ỆQẤỸÍ
Đọc kỹ các thóng tin trong tờ hưórg clÌ'ẫn ›ẹễyu 't'h'ặì c'ẩn ihặn Irưởc kịrz' bắt đấu sử dụng
thuốc J
' Giữ tờ Hưởng dẫn sử dụng nảy cẩn thận phòn g khi lại sư dụng đến.
~ Nếu bạn còn băn khoăn hoặc thẳc mắc, hỏi xin iời khuyên của bảo sỹ hoặc dược sỹ
cùa bạn. ^
- THUỐC KÊ ĐON: thuốc nảy được đặc biệt chỉ định cho riêng bạn. KHONG đưa
thuốc cho bất cứ ai vì nó có thể gây tổn hại cho họ, đủ các tn'ệu chứng của họ có thế
gíống bạn.
CÔNG THỬC ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỌNG.
Xenetix'ễ 300(300mgi0d='m1) Ẹ Xenetix® sso (350mg iodf'mi)
Mỗi 100 ml dung dịch thuộc có chứa: i Mỗi 100 ml dung dịch thuốc có chứa:
Iobitridoi ................. 65,81 g iobitrido] ................. 76,78g
Tương đương với iod 30g Tương đương với iod. .. 35g
Độ nhởt ở 20°C: llmPa.S Độ nhởt ở 20°C: thnPa.s
Độ nhớt ờ 37°C: ômPa.s Độ nhót ở 37°C: lOmPa.s
Độ thầm thấu: 695mOsmhcg H;O Độ thẳm thấu : 915mỐầựfflcủÌH/Ọz
' Các thảnh phần khác: Canxz' di Natri edetate. trometamol, tromelamol hydrochlorid.
Natri hydroxz'd hoặc acid hydrochloric, nước cât pha tiêm.
Cơ sở sỡ hữu giẩy phép lưu hảnh
GUERBEĨ
BP 57400 - F-95943 Roissy C-DG Cedex, Pháp
Cơ sở sản xuất
GUERBET
]6-24 rue J ean Chaptaì 93 600 - Aulnay-sous-Bois, Pháp.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC HYPHENS PHARMA PTE LTD
_ . 136J00 SENG Rao. mo FLOOR
Đạc tinh dược lực học SINGAPORE 368361
' TEL' 165163388551 mc (65183388825
CHẢT CAN QUANG CHỨA IOD
(V: nhóm khảo) mã ATC: V08ABIÌ
XEN ETIX® 300 là thuốc cản quang không ion hoá, tan trong nước, dùng để chụp niệu
tĩnh mạch, có ảp lực thẩm thấu 695 mOsmfkg.
Đặc tín 11 dược động học
Sau khi tiêm qua đường trong mạch ]obitrido] được phân phối vảo hệ mạch tuần hoản
và khoảng kẽxgian bảo Ở người, thời gian bản thải của thuốc là 1,8 giờ, thể tích phân
bố là 200 ml’kg và hệ số thanh thải toản thân trung bình là 93 mlfphút. Tỷi ệ kết hợp
vởi protein huyết tương không đảng kế (< 2%). Thuốc được thải trừ chủ yêu qua thận
(chi lọc ở câu thận mã không được tái hấp thu hoặc bải tiểt ở ống thận) ở dạng nguyên
1
vẹn không chuyến hóa. Bải niệu thấm thấu của XENETIX® 300 phụ thuộc vảo ảp suất
thâm thâu vệt thê tích tiêm. 0 bệnh nhân suy thận, thuôo thải trừ chủ yêu qua mật.
Thuôc có thế bị thuỷ phân.
CHỈIĐỊNH ĐIỀU TRỊ: __
Thuộc nảy chi dùng cho mục đich chân đoán.
Đây là thuốc cản quqng có chứa iod (đặc tinh cản quang). Thuốc được chỉ định cho
bạn sử dụng trong chân đoản chụp X quang trong cảc trường hợp:
chctix® soo Xenetix® sso
- Chụp niệu tĩnh mạch — Chụp niệu tĩnh mạch
- Chụp CT cắt lớp - Chụp CT cẳt lớp
- Chụp đoạn mạch mảu qua - Chụp đoạn mạch mảu qua
đường tĩnh mạch theo đường tĩnh mạch theo
ph ương phảp kỹ thuật số phương phảp kỹ thuật số
- Chụp động mạch - Chụp động mạch
— Chụp tim mạch - Chụp tim mạch
- Chụp X quang khớp
— Chụp X quang tử cung -
vòi trứng
Lỉều dùng và đường dùng
Liều dùng tùy thuộc vảo loại kỹ thuật chụp và vùng cơ thể được ch_
vảo cân nặng vả chức năng thận của từng người bệnh, nhât là khi chụp
chetix® 300
Khuyến cáo dùng Iiều (đường trong mạch) như sau:
Liều trung
z : ,
Chỉ định bình (tổỉĨtitl’zltfẫut-Jtlẵilễĩĩtjz ml
, (mlfkg)
Chụp niệu băng đường tiêm
~ M 1,2 50_100
— Tĩnh mach châm 1,6 100
Chụp CT:
— Não 1,4 20- ]00
’ T°à“ thân 1,9 20-150
Chụp đoạn mạch mảu qua đường
tĩnh mạch theo phương phảp kỹ
thuật số 1,7 40-270
Chụp động mạch
- Não 1,8 45 - 210
— Chi dưới 2,8 85-300
Chụp tim mạch 1,1 70—125
Liều trung bình khuyến cáo khi dùng theo đường trong khoang cơ thể như sau:
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
tư Joo SENG ROAD. sRo FLOOR
SlNGAPORE 368361
TEL: (65) 63388551 PAX: (65) 633888²5
IQ
Chỉ định Thẻ tích trưng bình Lưu ý
(ml)
Chụp X quang khởp 5 - 20 Điếu chỉnh thể tich tỉêm phù
hợp với khởp ’
Chụp X quang tử cung - vời 5 - 20 Điêu chinh thể tích tiêm phù
trứng hợp vởi thế tich tử cung
Xenetix® 350
Khuyến cáo dùng lỉều (đường trong mạch ) như sau:
Chỉ định Lteu dung trung bmh Khoang the ttch
(mlfkg) (mi)
Chụp niệu đường tĩnh mạch 1,0 50-100
CT:
— Não 1,0 40-100
— Toản thân 1,8 90-180
Chụp đoạn mạch mảu qua đường
tĩnh ntạch theo phương phảp kỳ 251 95-250
thuật sô
Chụp dộng mạch
- Ngoại biên 2,2 1805- 205
- Chi dưới 1,8
- Bụng 3,6 ỔĨ'XVẠS3OO /
Chụp tim mạch
- Người lởn 1,9 65- 270
- Trẻ nhỏ 4,6 10-130
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
… Có tiến sử quá mẫn vởi iobitridoi hoặc bắt cứ thảnh phần tả dược nảo của thuốc.
- Tiền sử có cảc phản úng dị ứng ngoải da chủ yếu tức thì hoặc chậm đối vởi
XENETIX 300 dạng tiếm.
- Có biểu hiện nhĩễm độc tuyến giảp.
- Chống chi dịnh chụp X quang tử cung - vòi trứng khi đang mang thai.
- Do thiếu các nghiên cứu đặc hiệu, khỏng chỉ định chetix trong trường hợp
chụp Xquang dây cột Sống.
LƯU Ý
Đặc biệt lưu _v:
Liên quan tới đường dùng và iiếu dùng, cảc thuốc cản quang có chứa iod dến có thế
gây cảc tảc dụng không mong muốn. đó có thế là cảc tảc đụng phụ nhẹ song cũng có
những tảo dụng phụ nghiêm trọng đe dọa tinh mạng. Các phản ứng nảy có thể xuất
hiện trong giờ đầu tỉên sau khi tiêm thuốc, đôi khi sau tởi 7 ngảy kế từ lúc tiêm thuốc
cản quang và thường không thể dự đoán trước được. Ngượi bệnh đã từng có tiền sử
phản ứng với một ioại thuốc cản quang chửa iod thì có thể có nguy cơ cao mắc một
phản ứng khảo nếu tiếp tục điếu tn_ bằng thuốc đó, hoặc có thế cả vởi một thuốc khác
cùng ioại, do đó, có thế xếp vảo nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao.
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
i 1qu SENG ROAD. ano FLOOR
3 ' SINGAPORE 368361
TEL: (ss; 63388551 mc ges; sasaaszs
Nhóm thuốc cán quang có chứa Iod vả zuyến gỉáp trạng:
Trưởc khi tiêm một thuốc can quang có chứa iod, cần đảm bảo rằng bệnh nhân không
oó chỉ định chụp scintigraphy hoặc các xét nghiệm lâm sảng có lìến quan tởi tuyên
giáp hay được chi dịnh lod phóng xạ do mục đích điêu trị.
Việc sử dụng chật cán quang theo bẩt cứ đường đùng nảo có thể gây phá vỡ nồng độ
hocmon và sự hâp thu ỉod cũa tuyên giảp khỏe mạnh hoặc tuyến giảp di cản do ung
thư. cho tới khi nông độ iod trơ lại giá trị thông thường.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Không dung nạp các chẩt cản quang có chứa iod:
Tru ơc khi chụp:
- Phân loại nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao thông qua thăm khảm tỉến sứ bệnh.
— Cảc corticoid vả cảc chắt khảng histamin thụ thể H] được coi iả cảc tiền thuốc
ở nhóm cảc bệnh nhân có nguy cơ rất cao phản ứng Vởi các chất cản quang (đã
oó dung nạp đối vởi một chất cản quang có chứa iod) Các thuốc nảy, do đó,
không ngăn chặn sự xuất hiện sốc phản vệ nặng hoặc có thể dẫn đến tử vong
Trong quá trình chụp cần tỉến hảnh cảc bước sau:
— Thăm khảm lâm sảng. ,
— Mở săn một đường mạch đê kịp thời câp cứu khi xảy ta phản ứng.
Sau khi chụp:
- Giảm sảt theo dõi ngưòi bệnh sau khi dùng thuốc cản quang it nhất 30 phút vì
đa số cảc tác dụng ngoại ỷ xay ra trong giai đoạn nảy.
IỀ ó
— Người bệnh cân được thông bảo về khả năng xảy ra cảc phản ứng\c ,
thê
thể lên tởi '? ngảy sau khi dùng thuốc) (xem mục Các tảc dụng p
gặp)…
Trường hop thân suy
- Đối vởi cảc bệnh nhân có nguy cơ cao, ví dụ cảc bệnh nhân mất nước, suy
thận, tiếu đường, bệnh nhân suy tim nặng, bệnh gamma đơn clon (u đa tuỳ,
bệnh Waidenstrõm), có tiến sử suy thận sau khi dùng thuốc cân quang; trẻ sơ
sinh dưới 1 tuổi và người giả bị xơ x-ữa động mạch.
- Khi cần bù nước phải dùng dung dịch điện giai.
- Tránh kết hợp với cảc thuốc gây độc tính trên thận. Nếu bắt buộc phải dùng
các thuốc nảy, cần tăng cường theo dõi cảc thông số xét ngiệm chức năng
thận. Cảc thuốc được đề cập ở đây bao gồm: khảm g sinh aminosid, chất hữu cơ
có cấu trúc piatinum điều trị với methotrexate liều cao, pentamidine, foscarnet
vả một số thuốc chống virus (aciclovir, ganciclovir, valaciclovir, adefovir,
cỉdofovir, tenofovir), vancomycin, amphotcricin B, cảc thuốc ức chế miễn
địch như ciclosporin, tacrohmus, ifosfamide.
- Tuân thủ khoảng cảch thời gian ít nhất 48 giờ giữa 2 lần điều trị chiếu xạ theo
dường tỉêm thuốc cán quang hoặc tạm dùng cảc xét nghiệm mởi cho đến khi
các thông số chức năng thận dược phục hồi.
- Phòng ngừa nhỉễm acid lactic trên bệnh nhân tiếu đường đíều mị vói
metformin bằng cảch theo dõi nồng độ creatinin huyết thanh. Với bệnh nhân
có chức nang rhặn thông Ihuờng: dừng điếu trị với metformin trườc khỉ tiếm
thuốc cản quang và trong ít nhất 48 tiếng sau hoặc dừng cho đến khi chức
năng thận bình thường hoả trở iại. Đối với bệnh nhân suy thận: chống chỉ định
trên các bệnh nhân đang điếu trị với mctformin. Trong trường hợp cấp cửu:
4 HYPHENS PHARMA PTE LTD.
, tau JOO servc ROAD sao FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL {65163388551 PAX: (65)63388825
nếu bắt buộc phải tìến hảnh xét nghiệm, cần thực hiện biện pháp dự phòng
sau: ngưng việc sử dụng mctformin, bù nước, giám sảt chức nãng thận và
kiềm tra cảc dẳu hỉệu nhỉễm acid Iactic.
- Đối vởi bệnh nhân sau tiến hảnh thẩm phân thận: có thể dùng thuốc cản quang
có chứa iod vi sau đó thuốc được thải trừ qua thẩm phân. Tuy nhíên, nên tu
vắn ỷ kiển bác sỹ trước khi tiến hảnh thẳm phân.
Trường ho_'g suv gan.
Đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhận suy cả gan và thận do nguy cơ bí
tiêu tảng cao.
Bênh nhân hen:
Khuyến cảo ổn định tình trạng hen trước khi tiến hảnh tiêm chất cản quang có chứa
iod.
Do thuốc Có thế lảm tăng nguy cơ co thăt phế quản, đặc bíệt chú ý tởì những bệnh
nhân có cơn hen lrong vòng khoảng 8 ngảy trước khi tiên hảnh chụp.
Loan giáp trang:
Sau khi tíêm thuốc cản quang có chứa iod đặc bíệt vởi cảc bệnh nhân hướn cổ hay
bệnh nhân có tiền sử loạn giảp trạng, sẽ có nguy cơ hoặc bùng phảt cảc triệu chứng
cường giảp hoặc phảt tnển cảc mệu chứng thiếu năng tuyến giáp Đồng thời cũng có
nguy cơ thiểu năng tuyến giảp ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng thuốc cản quang có chứa
iod.
Bênh l\'- tim mach năng:
Trẻn cảc bệnh nhân biểu hiện suy tim giai đoạn sởm hoặc giai đoạn đỉếrọh` h, b h
nhân có bệnh lý mạch vảnh, tãng huyết ảp, hoặc bệnh ở van tim có nguy c phổi,
thỉếu mảu co tỉm loạn nhịp và rôi loạn huyết động học nặng tãng cao sau khi đỉều trị
dùng thuốc cản quang có chứa iod.
Rối loan hê thần kinh trung ưonz
Tỉ lệ lợi íchfnguy cơ phải được đánh gỉả trên từng trường hợp sau:
— Do nguy cơ lảm trầm trọng thêm các dẳu hiệu thần kinh ở bệnh nhân bị đột
quy do thỉêu máu thoảng qua, nhôi máu não câp, mởi bị xuât huyêt nội sọ, phù
não, động kinh nguyên phảt hoặc thứ phảt (khôi u, sẹo)
— Trường hợp tiêm trOng động mạch cho người nghiện rượu (nghiện rượu cẳp
hoặc mãn) và cảc trường hợp nghiện thuôc khác.
U tế bảo ưa crom
Bệnh nhầm u tế bảo ưa crom có thể bị con cao huyết ảp sau khi tiêm vảo trong mạch,
cân phải theo dõi trưởc khi tỉên hảnh chụp.
Nhươc cơ năng
Dùng thuốc cản quang có thề lảm trầm trọng thêm cảc tríệu chứng cùa bệnh nhược cơ.
Lâm trầm trong hơn cảc tảc dung không mong muỗn
Tảc dụng không mong muốn kèm theo thuốc cản quang có thế bị trầm trọng hơn trên
cảc bệnh nhân đang trong trạng thải kích thỉch, hồi hộp hoặc đau Có thể dùng thuốc
an thẩn nếu cần
HYPHENS PHARMA PTE, LTD.
1 138 Joo SENG ROAD. 3RD FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL: (65) 63388551 PAX: (65) saaaaezs
TƯONG TÁC THUỐC
+ Metformin ở bệnh nhân tiếu đường: (xem phần Thận trọng khi sử dụng- Suy
thận)
+Cảc thuốc chiếu chụp khảo (xem phần Thận trọng khi sử dụng)
Các thuốc cản quang iod lảm thav đối hấp thu iod phóng xạ cùa tuyến giáp trong vải
mẩn một mặt gây ảnh hưởng tới hấp thu trong chụp CTscan. mặt khảo lảm giảm híệu
quả trong điểu tư với lodl3l
0 những bệnh nhân chụp CT scan thận bằng cảch tiêm chất ohiếu xạ bải tiết bới tiểu
quản thận, cần tiến hảnh xét nghiệm nảy trước khi tiêm thuốc cản quang có chứa iod.
+ Tảo nhân chẹn Beta, cảc chất hoạt mạch, chắt ức chế men chuyến hoá angiotensin,
kháng thụ thể angziotensin
Các thuốc nảy lảm giảm hiệu quả cùa cơ chế bù trừ tim mạch trong rối loạn huyết
động học, thằy thuốc cẩn được thông bảo trước khi tiển hảnh chụp dê chuân bị sẵn các
thiết bị thích hợp.
+ Thuốc lợi tiểu
Do nguy cơ mắt nước bới các thuốc lợi tiễu, bù nước và điện giải cằn tiến hảnh trước
khi chụp để giám thiểu nguy cơ suy thận cấp.
+ Interlcukin-2 _ `
Nguy cơ bị phản ửng với thuôo cán quang iod tăng lên khi bệnh nhân mới được điêu
t1ị bằng interleukin-Z (đường tĩnh mạch) như: phải ban, hiếm gặp hơn là huyết ảp
thấp, thiểu niệu và suy thận.
CẶC DẠNG TƯONG TÁC KHÁC . _ _
Nông độ cao cùa thuôo cản quang trong huyêt tương vả nước tíêu oó thê ảnh hướng
đến cảc xét nghiệm in vitro bilirubin protein, các chất hữu cơ (sắt, đồng, calci,
phosphate) Ổ
Khuyến cảo không nên tiến hảnh các xét nghiệm nảy trong vòng 24 giờ sau cxịlưly’ấp
thuốc cản quang.
ĐÔI VỚI PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Đôc tính ghõi thai
Cảo nghiên cứu trên động vật cho thắy không có tảc dụng gây quái thai.
Do không có tảo dụng gây quái thai trên động vật, nên ít khả nãng có tác dụng gây
biển dạng trên người. Cho đền nay, cảc chất gây biến dạng trên người luôn được
chứng mình lá có gây quái thai trên dộng vật.
Đôc tính trên thai nhi
Dùng quá Iiều cảc chất có chứa iod sau khi đã tiêm chất cản quang cho mẹ có thể gây
thiều năng tuyến giảp cho thai nhi nếu người mẹ được chụp sau hon 14 tuần ngùng
kinh.
Tuy nhỉên, vì tác động nảy cò phục hồi và vì cảc lợi ich có thể có cho mẹ, cùng vởi
việc đảnh giả kỹ lưỡng chỉ định chụp, có thể dùng thuốc cản quang có chứa iod trong
khi mang thai.
Chưa xảo minh được tính vô hại của thuốc nhưng theo khuyến cảo chung, tránh lảm
các thủ thuật X quang khi mang thai.
T ác dông gâv đôt bỉển vả khả năng sỉnh sản 'Ju'l "ENSỄIĨHARMA PTE LTD
Joo G Rom. sno FLooa
SlNGAP
6 TỀL (65) ORE 360361
63388551 PAX; (66) m
Trong điều kiện thử nghiệm, thuốc không gây đột biến. Chưa có dữ liệu về tảc động
của thuôc lến khả nãng sinh sản.
Phu nữ cho con bú
Chưa có nghiên cứu trên người, nhưng tỷ lệ iobitridol trong sữa động vật mẹ vảo
khoáng 3%. Vì vậy, khuyến cảo không nên cho con bú trong it nhất 24 giờ sau khi
dùngthuốc.
St DỤNG QUÁ LIÊỤ
Chỉ khi tiêm thuốc ớ liều rất cao mới cần bù mất nước và điện giải do mắt nước '
Theo dõi chức năng thận trong ít nhắt J ngảy sau đó. Tiến hảnh thấm phân mảu nêu
cản.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không có
CÁC TÁC DỤNG PHỤ CÓ THỂ GẶP
Như mọi thuốc khác, sử dụng dung dịch rhuốe tỉêm XerzetíxỉÊ` có thể gặp các tác
dụng phụ sau:
Cảc phản ứng quá mẫn (phản ứng dị ứng) đôi khi khá trầm trọng, có thể xuất
hiện như:
' phản ứng ở mức trung bình, như ngứa ban (ban đó), phảt ban tại chỗ hay lan tỏa,
phù Quincke (sưng phủ ở mặt hay ở lớp mảng nhảy).
~ cảc phản ưng chậm trên da như ngoại ban dạng nôt sần, hội chứng Lyeli's (rất hiếm
gặp) hoặc hội chứng Stevens- Johnson (cảc tôn thương kiểu phồng rộp bao phủ một
diện tích lớn trên da).
— triệu chứng biếu hiện ồ ạt ở đường hô hấp: ho, viêm mũi, khó nuốt, khó thở, co thắt
phế quản, phù thanh quản, ngimg thở.
~ triệu chứng biều hiện râm rộ trên đường tim mạch: hạ ảp, đau đầu, mệt mói, `
nhanh hoặc chậm, ngừng tim.
— các triệu chứng biên hiện râm rộ khác như nôn, buôn nôn, đau bụng.
Các tác dụng phụ khác cũng có thể gặp phải như:
~ cảc tảc dụng phụ trên tim mạch, thụ thể thần kinh, đường tiêu hóa, thận, dường hô
hấp vả các phản ứng tại chỗ (đau vả sung thoảng qua vả lảnh tính ở vị tn' tiêm, viêm
tĩnh mạch huyết khối tại chỗ; viêm tại chỗ hoặc thậm chí hoại tử da tại chỗ cũng có
thể gặp nếu thuốc cản quan khuyếch tản ra bên ngoải mạch mảu), cảc phản ứng quá
mẫn trên da.
Thóng bán cho bác sỹ hoặc dược sỹ các tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuỏc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng 50 ml. Hộp 25 lọ.
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng lOOml. Hộp 10 lọ.
Túi nhựa mếm dung tích ]00m1, 150m1, 200… và soo…l. Hộp … túi.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN
Không bảo quân ở nhiệt độ trên 30°C,
Bảo quản trong vỏ hộp carton đề trảnh ảnh sảng. )ỂẵJo NS PHARMA PTE. LTD.
. … ; . , , , . . , _ O SENG ROAD sao FLOOR
Khong sư dụng thuoc sau khi đa qua hạn dung ghi trcn bao bl. schpoae mam
1(65) 63388551 PAX: (65) 63388825
TƯON G KY ` ’
Do thiêu cảc nghiên cứu đây đủ và tính tương kỵ, không nên trộn thuôo với cảc chế
phâm dược khảc.
HẠN DỤNG: ,
3 năm kế từ ngảy sản xuât
TIÊU CHỤẨN
Nhà sản xuât
Để thuốc ở xa tầm với trẻ nhỏ
Ngảy duyệt lại nội dung tờ Hướng dẫn sử dụng: thả m 2007 ế
HYPHENS DHARMA PTE, LTD_
130 Joo s'J ' an noon
sler\fuPẨLị Jỏồõfi1
ta.: es) meass1 mc (65) essasaza
.In
úì
B'
Ề-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng