A
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUỌC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lẩn đauỒỔ/ỉ/vZỒÁỔ
Y
Ắl
.
.…
v.:zoẫ. …mo v…:zozc .…mạ Ẻỉo:n .….3.……
ý Ễ…ổỉ<ẫ ỗ x ỗm33
J
ĩ-.. an»…
.oưấEì ...ổo :d .` ap
ưOẵOZ _Zumgỉupm …
u0ẫ02 10» .z..…năOz SH… NNNN
-.. ẳ9 uu.Ễ.ắ I
MNM … UU.Ễ.ắ l
_ Mnamamê Sễuaẵẵầ I
Ễiẫẳẫẵzffl .?3: ..n :. nỂỂ ›ỄIỂễ—ỉ:
aẫ tỉ ầm ,FII n :! o
138 JDO SENG ROAD. JRD FLOOR
SINGAPORE 368361
'l'EL` (65)6335855i FAX: (65)6338525
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
_ Ê…ẫẳ
ểẳẵ…
ẳẫễẳ ẫ XENETIXo 300
ụ
m…d so mL Joo-ụfm
iẫị ẳỄ su.mw……uun m…nụuusmum.
sẳỉ gẵ Vill'nlmlủcdủnũffl nm nin h…p-m
ẳễẫ ! ›… u…mu h…cw“ . mmmlm mom.
ỉ mm nueuủnmú Il Mn!an
ị² '—Ể Emsm: númlúlnđmùn. tnuzndntimdúnhnlựh
… lùm … II !… MỞ
iiỉ ịẾ ụ…ạamnumm …mmwa
' laẵẵ mưuớumuinịndhc nmbnhm
.uAA v… nu m
nu m1
’]
1'“ 09 008 .XIHNJX
\
1:1
\
File: xx 300 50ml vietnam UL1ZSZOóVN_SOmI
Size: 100(W)XBS(H)mm
Color: PMS 286C + PMS 485C +
PMS 123.” + PMS Process Cyan C
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
… JOO SENG ROAD. 3RD noon
SINGAPORE aseasr
+ TEL.{65)53368551 FAXI (ss›easaazs
XENETIX " 300_ Vietnamese Sub—Iabel
Via] of 50 ml
ÊXENETIX Ổsoo Thuốc … theo dơn SĐK: VN-XXXX-XX
Dung dich tiêm theo đường trong mạch vè dường trong khoang cơ thể
Mỗi 100 ml dung dịch thuốc có chứa 65,81 g Iobitridol (tương đương với 30g iod).
Hộp 25 lọ x 50 ml.
Số lô SX: xxxx Ngây sân xuất: ddlmm/yy Hạn đủng: dd/mm/yy
Nhi SX: GUERBET, 16-24 Rue Jean Chame, 93600 Aulnay-sous—Bois, Pháp.
Nhã NK:
Chỉ định, liều dũng, chống chỉ định vè cảc thông tin khảc: Xem trong tờ Hướng
dẫn sữ dụng kèm lheo.
Bio quin: Không báo quân ở nhiệt độ trên 30°C và tránh ánh g.
Đểxntẳmmytrẻem ĐọcAỹhướngdẫusữdụngtr-nrỏth g./
\JL]
HYPHENS PHARMA PTE. LTD,
IM Joo SENG ROAD. mo FLOOR
SINGAFORE ml
18. HJWI FAX ees›Wâ
Hưởng dấn sử dụng
Xenetix', dung djch thuốc tiêm
Đọc kỹ các thỏng Iin rrong lờ hướng dẫn năy zha: cản thán … khi bá: đấu sử dung rhuổc.
. Giữ tờ Hướng đẫn sử dụng nây cẩn thận phòng khi lai sủ dụng dến.
' Nếu bẹn còn bũn khoin hoặc thảc mac, hòi xin lời khuyên của bảc sỹ hoặc dược sỹ của bạn,
— _muóc KÊ ĐơN_: thuốc nây được đặc biệt chi đinh cho rỉẻng bụn. KHÔNG … thuốc cho
bât cứ ai vì nó có ma gãy tốn hại cho họ. dù các ưiệu chửng của họ có mẻ giống bụn.
CÒNG mức ĐỊNH TiNH VÀ nma LƯỢNG.
Xenetix' 300(300mgị0d1m1) Xeneiix' 350 (350mgẸđ/ml)
Mỗi mo ml đung địch thuốc có chứa: Môi mo ml dung dịch thuốc có chừa:
lobiưỉdol ................. 65,81 g lobitridol ................ 76,78g
Tuong đương vởi iod 30g ' Tương đương vởi ỉod... 35g
Độ nhót ở 20°C: llmPa.s Độ nhởt ờ 20°C: 2]mPa.s
Đò nhót ơ 37°C: 6mPa.s Dò nhớt ở 37°C: lOmPa.s
Độ thẳm má… 695m0smlkg nzo Độ mi… thấu : 9ISmOsmlkg Hp
' Các lhảnh phấn khủc: Canxi di Nam eợemze. n-omemmol, rrometauzol hydrochlorid, Nam“
hyder hoãc acid hydrochloric. nước cát pha u'ẽm.
Cơ sờsờ Iu'm gỉẩy phép … hânh
GUERBET
BP suoo — F~95943 Roisy cnc Cedcx, Phâp
Cơ sở sân xuất
GUERBET
16—24 rue Jean Chapul 93600 - Aulnay-sous—Bois, Pháp.
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC nọc
Địc tính dượt lực học
CHẢT CẢN QUANG CHỬA lOD
(V : nhỏm khủc) ml ATC: VOSABII
XENIEJI'IXo 300 lả_thuốc cản quang không ion hoả, tan trong nước. dùng để chụp niệu tĩnh
mụch, cò ủp lực thâm thấu 695 mOsm/kg.
Đậc tỉnh 4… đãng hoc
Sau khi tiêm qua đường trong mạch, lobitridol dược phân phối vân bệ mạch tuẩn " , vả
khoảng kẽlgiun bâo. ò người. thòi gìan bán maa cún thuốc n 1,8 giờ. mẻ tich phân bỏ /
mllkg vả hệ số u…m nm toân man tmng binh là 93 mllphủt. Tỳ iẹ ké: hợp với protein uyết
tương khỏng as… kẻ (< zm Thuốc đuợc mai trừ chủ yểu qua thặn (chi lọc ở cẩu thân mả
khỏng được tái … hoặc bâí tiểt ở óng thặn) ở dang nguyên vẹn không chuyển hóa. Bải
niệu thẩm thấu của XEN'ETDỒ 300 phụ thuộc vio ảp suất thẩm thấu vả thề tich tiếm. Ó bệnh
nhin suy thặn, thuốc mai trứ chủ yểu q… mũt. Thuốc có mẻ bi thuỷ phân.
cưi ĐỊNH mtv TRỊ: m ưu
Thuốc nây chỉ đùng cho mục đích chẩn dcán. www FL°°'
" mM NiM
… mưu… 05
Dây lá thuốc cản quang có chứa iod (đặc tinh cán quang). Thuốc được chỉ định cho bạn sử
dụng trong chân đoản chụp X quang trong cảc trường hợp:
Xenetix® 300
— Chụp niệu tĩnh mạch
Chụp CT cãt !óp
đườn g tĩnh mạch theo
Xenetix® sso
- Chụp niệu tĩnh mạch
- Chụp ch cẳt lởp
— Chụp đoạn mạch mảu qua - Chụp đoạn mạch mảu qua
đường tĩnh mạch theo
phương phảp kỹ thuật số phương phảp kỹ thuật số
- Chụp động mạch — Chụp động mạch
- Chụp tim mạch — Chụp tim mạch
— ChụP X quang khóp
— Chụp X quang tử cung ~ vòi
trứng
Lxeu dung va đmmg dung
Liều dùng tùy thuộc vảo loại kỹ thuật chụp vả vịmg cơ thể được chụp, cũng như tùy vảo cân
nặng vả chức năng thận của tímg người bệnh, nhât lả khi chụp cho trẻ em.
XenetixHỊ 300
leuvền cáo dùng líếu (đường irong mạch) như sau:
Liêu trung ,: ; ,
Chỉ định bì"" (rốiTzíliilỄuĩlzlẵz-lizịli ml
(ml/kg)
Chụp niệu bẳng đường tiêm
… Tinh mach nhanh 1,2 50-100
— Ẹi_h mach châm ],6 100
Chụp CT:
. - Não 1,4 20- 100
- Toản thân ],9 20-150
Chụp đoạn mạch mảu qua đường
tĩnh mạch theo phương pháp kỹ
thuật số 1,7 40-270
ChỤp động mạch
~ Não 1,8 45 - 210
— Chi dưới ,8 85—300
Chụp tim mạch 1,1 70-125
Liều trung bình kh uyển cáo khi dùng Ilzeo đường trong khoang cơ Ihể như sau:
A @
Chỉ định Thể tỉch trung bình Lưu ý i _ \
(ml) \_\L
Chụp x quang khởp s - 20 Điều chinh thể tích tiêm phù hợp
vởi khớp
Chụp X quang tử cung - vòi trúng 5 - 20 Điêu chiuh thê tich tiêm phù họp
vởi thể tich tử cung
pTE. LTD.
HYPHENS ẵẵâẵểốanũ FLOOR
m "00 SE ae aessaw
TẺL (65Ì WM ỂM KỔÌỂ
Xerzetix`Ê 350
Khuyển cáo dùng Iỉều (đường trong mạch) như sau:
. . Liêu dùng trung bình Khoản thê tích
cm định (kag) (gml)
Chụp niệu đường tĩnh mạch 1,0 50-100
CT:
- Não 1,0 40-100
- Toản thân 1,8 90-180
Chụp đoạn mạch mảu qua đường tĩnh
mạch theo phương phảp kỹ lhuật số 2’l 95'250
Chụp động mạch
— Ngoại biên 2,2 ]05-205
- Chi dưới 1,8 80-[90
- Bụng 3,6 155—330
Chụp tim mạch
- Người lớn 1.9 65-270
- Trẻ nhỏ 4,6 10-130
cưónc cni ĐỊNH
— Có tiến sử quá mẫn với iobỉtridol hoặc bất cứ thảnh phần tả dược nảo cùa thuốc.
- Tiến sứ có các phản ứng dị ứng ngoảì da chủ yếu tức thì hoặc chậm đối với XENETIX
300 dạng tiêm
— Có biếu hiện nhiễm độc tuyến giảp
- Chống chỉ định chụp X quang tử cung- vòi trứng khi đang mang thai
- Do thiểu cảc nghiên cứu đậc hiệu, không chỉ định Xenetix ĩrong trường hợp chụp
Xquang dây cột sổng.
LƯU Ý
Đặc biệt lưu ý:
Liên quan tởi đương dùng và liễu dùng, các thuốc cản quang có chứa iod đều có thể gây cảc
tác dụng không mong muôn, đó có thề lá các tảc dụng phụ nhẹ song củng có những tảc dụng
phụ nghiêm trọng đe dọa tinh mạng. Cảc phản ứng nảy có thể xuất hiện trong giờ đằu tiên sau
khi tiêm thuốc, đôi khi, sau tới 7 ngảy kế tứ` lúc tiêm thuốc cản quang và thường không thể dự
đoản trước được. Người bệnh đã từng có tiến sử phản ứng với một loại thuốc cản quang chứa
iod thi có thế có nguy cơ cao mấc một phản ứng khảc nẻu tìếp tục điếu trị bằng thuốc đó, hoặc
có thể cả vói một thuốc khảo cùng loại, do đó, có thể xếp vảo nhóm bệnh nhân có nguy cơ
cao.
Nhóm Ihuốc cán quang có chửa Iod vờ zuyến gía'p trạng:
Trước khi tiêm một thuốc cản quang có chứa iod, cần đảm bảo rằng bệnh nhân không có chỉ
định chụp scintigraphy hoặc các xét nghiệm lâm sảng có liên quan tới tuyến giảp hay được
chỉ định Iod phóng xạ do mục đích điêu trị
/'\
Việc sử dụng chất cản quang theo bắt cứ đường dùng nảo có thể gây phá vỡ nống độ hoẵỉầị/í
vả sự hấp thu iod cùa tuyên giáp khòe mạnh hoặc tuyến giảp di cãn do ung thư, cho t '
nồng độ iod trở lại giá trị thông thường.
HYPỀỄNSW PHAR orịễrằẵngẵ
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG m apoửễ“ ,,,,smazs
Không dung nạp cảc chât cãn quang có chứa iod:
Trước khi chụp:
- Phân loại nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao thỏng qua thăm khảm tiền sử bệnh.
3
— Các corticoid vù các chẳt kháng histamin thụ thể Hi được coi lả cỏc tíển thuốc ở
nhòm cic hệnh nhin có nguy co rẫt cao phán ứng vởi các chắt cản quang (đã có dung
nạp đối vởi mỏt chẩt cân quang có chứa iođì. Củc thuốc nây, do đó, không ngăn chận
sự xuất hiện sốc phản vệ nặng hoặc có thế đẵn đến tử vong.
Trong quá trinh chụp cẩn tiểu hình củc bước uu:
- Tham_khám lâm sâng. _
- Mở săn mót đường mạch ae kip thời cẩp cứu khi xiy … phi… ửng.
Sau khi chụp:
- Giám sât thco dõi người bệnh sau khi dùng thuốc cân quang « nhất ao phút vì đa sẻ
các tủc dụng ngoại ý xiy ra trong `ai đoạn nây.
- Người bệnh cấn được thòng bảo v khả nang xáy n củc phân ửng chặm (có thẻ lẽn tới
7 ngảy sau khi dùng thuốc) (xem mục Cảc tđc dụng phụ có thế gặp).
nmmam
v
- Đoi vởi cảc bệnh nhẽ:t có nguy cơ cao. ví dụ các bệnh nhản mất nuớc, suy thận, tiểu
đường. bệnh nhân suy tỉm nịag, bệnh gamma đơn clon (u đa tuỳ. bệnh Waidenstrdm).
có tiến sứ sưy thận sau khi dùng thuốc cân quang; ttỉ' sơ sinh dưới ! tuồi vi người giả
bi xo vũa động mạch.
— Khi cẩn bù nước phâi dùn dung dịch diện giải.
Trảnh kết hợp vởi cảc zhuỄe gây độc tinh_uin thân. Nếu bắt buộc phái đủng các thuốc
nảy. cẩn tAng cườn theo dõi các thỏng sô xẻt ngiệm chửc nảnB thận… Câc thuốc được
đề cập ở đây bao g m: khủng sinh aminosid. chẩt hữu cơ có cấu ưủc platinum, điểu
trí với methotrcxatc liều cao, pevtamidine. fơscamet vi một aố thuốc chống virus
(aciciovìr, gpnciclovir, vnlaciclovir, adefovir. cidofovir, tcnofovir), vancomycin.
amphoten'cin B, cảc thuốc ửc chế miễn dịch như cicl rin_. tacrolimus, ifosfamidc.
— Tuân thủ khoảng cách thời gian it nhât 48 giờ giữa 2 điêu tri chiếu xạ theo đườn
tiêm thuốc cán quang hoặc tụm dửng ca'c xét nghiệm mởi cho đến khi các thõng so
chửc năng thận đuợc phục hồi. _
Phòng ngừa nhiễm acid lnctỉc trên bệnh nhân tiêu đường đỉếu tri vởi metformin bằng
cách theo dõi nống độ creatinin huyềt thanh. Với bệnh nha'n cỏ chúc nãng thận thỏn
Ihuờng dừng điều tn“ vởi mctfonnin trưởc khi tiếm thuốc cân quang vẻ trong ít nh t
48 tiếng sau hoặc dừng cho đến khi chức nâng thận binh thường hoả ưa lụi, Dối với
bệnh nhân suy thặn: chổng chi đinh trên cảc bệnh nhin đang điêu tu' với mctfonnin.
Trong trường họp cáp cửu: nếu bâx buộc phái tiền hânh xét nghiệm, cằn thực hiện
biện phảp dự phỏng sau: ngưng việc sử dụng metfonnỉn. bù nước. giám sảt chức nảng
thận vả kiềm tra ctc dắu hiện nhiễm acid Iactic.
- Đối với bệnh nhân sau tiểu hhnh thấm phia thận: có thể dùng thuốc cản uang có
chứa iod vi sau đó thuốc đuợc thải trừ qua thấm phin. Tuy nhiến, nèn tư v ý kiến
bác sỹ trưóc khi tiến hảnh thũm phim
r I: van
Đậc bíệt thận trợng khi sử dụng thuỏc cho bệnh nhặn suy cả gan vả thặn do nguy co bi tiểu
ting cao.
Ẹnh nhân hen:
Khuyển cảo ốn định tinh trang hcn nước khi tiểu hảnh tiêm chẳt cản queng cỏ chửa iợđ\l`
" /
Do thuốc có thể lâm tâng nguy co co thit phế quản, đặc biệt chủ ý tởi những bệnh
con hut trong vòng khoảng & ngảy trưởc khi tiến hảnh chụp.
Ẻng gián trang:
Sau khi tiêm thuốc cản qucng có chứa iod, đặc biệt vởi cảc bệnh nhân bướu cổ hay bệnh nhân
có tiến sử loạn gỉáp trạng, sẽ có nguy cơ hoặc bùng phải các triệu chửng cường giáp hoặc phát
triền cảc triệu chứng thiêu nâng tuyên giủp. Đồng thời cũng có nguy co thiêu năng tuyến giáp
ở uẻ sơ sinh có mẹ đã dùng thuốc cân quang có chừa iod.
mm pm LTD-
ẾẺẵỀỘ W_ … nom
4 TB mmt FAX @…
Bênh h" tim mach năng:
Trên cảc bệnh nhân biểu hìện suy tim gíai đoạn sớm hoặc giai đoạn điếu hinh, bệnh nhân có
bệnh lý mạch vảnh, tãng huyết áp, hoặc bệnh ở van tim co nguy cơ phù phối, thiếu mảu cơ
tim ioạn nhịp vả rối loạn huyết động học nặng tăng cao sau khi diếu trị dùng thuốc cản quang
có chứa iod.
Ẹối Ioan hê thần kinh trung ương
Tỉ lệ lợi ich/nguy cơ phải được đảnh giả trên tửng trường hợp sau:
— Dotnguy cơ lảm trằm trọng thêm cảc dậu hiệu thần kinh ở hệnh nhân bị đột quy do
thiêu máu thoảng qua, nhôi máu nặo câp, mởi bị xuãt huyêt nội sọ, phù nảo, động
kinh nguyên phảt hoặc thứ phảt (khôi u. sẹo)
- ì`rưòng hợp tiêm trong động mạch cho ngưòi nghiện rượu (nghiện rượu cấp hoặc
mãn) vả cảc trường hợp nghiện thuốc khác.
U tế bảo ln_____ crom
Bệnh nhân u tế bảo ưa crom có thể bị cơn cao huyết' ap sau khi tiêm vảo “trong mạch, cần phải
theo dõi trước khi tiến hảnh chụp.
Nhươc cơ nãng
Dùng thuốc cản quang có thế lảm trầm trọng thêm cảc triệu chứng cùa bệnh nhược cơ.
Lầm trầm trong hơn cảc tác dung không mong muốn
Tảc dụng khủng mong muốn kèm theo thuốc cản quang có thề bitrẳm trọng hơn trện cậc
bộnh nhân đang trong trạng thải kích thich, hôi hộp hoặc đau. Có thế dùng thuôc an thân nếu
cân.
TƯONG TÁC THUỐC
+ Metformìn` ơ bệnh nhăn tiền đường: (xem phần Thận trọng khi sử dụng- Suy thận)
+Cảc thuốc chiếu chụp khác (xem phằn Thận trọng khi sử dụng)
Các thuốc cân quang iod lảm thay đối hẳp thu iod phóng xạ của myển giáp trong vải tuần,
một mặt gãy ảnh hưởng tới hắp thu trong chụp CTscan, mặt khảo lảm giảm hiệu quả trong
điều trị vởi Iodm
Ở những bệnh nhân chụp CT scan thận bằng cảch tiêm chẫt chiếu xạ bải tiểt bởi tiều quản
thận, cân tiến hảnh xẻt nghiệm nảy trước khi tiêm thuốc cản quang có chứa iod.
+ Tảo nhãn chẹn Beta các chất hoạt mạch, chất ức chế men chuyển hoá angiotcnsin, khảng
thụ thể angiotensin
Cảc thuốc nảy lảm giảm hiệu quả của cơ chế bù trừ tim mạch trong rối loạn huyềt động học,
thẩy thuốc cân được thông báo trước khi tiển hânh chụp để chuẩn bị sẵn cảc thiết bị thích họp.
+ Thuốc iợi tiểu
Do nguy cơ mắt nước bời cảc thuốc lợi tiếu, bù nước vả điện giải cấn tiến hảnh trước khi chụp
để giảm thiếu nguy cơ suy thận cấp.
+ lnterieukin-2
Nguy cơ bị phản ứng với thuốc cản quang iod tăng iên khi bệnh nhân mới được điếu ang
interleukin 2 (đường tĩnh mạch) như: phát ban hiếm gặp hon lả huyết ap thẳp, thiể uỈưẳÌẵ/
suy thận
CÁC DẠNG TƯONG TÁC KHÁC
Nổng độ cao cùa thuốc cản quang trong huyết tương và nước tiến có thế ảnh hưởng đến cảc
xét nghiệm in vilro bỉlirubin, protein, cảc chất hữu cơ (sắt, đồng, caici, phosphatc).
Khuyến cáo không nến tiến hảnh cảc xét nghiệm nảy trong vòng 24 giờ sau khi chụp thuốc
cản quang.
TE. LTD.
'?ẳỉềẳềỉĩắâẩểủ'ặovtoon
SINGAPORE sesssư
Ta. (BũiW5fzt FAX (ssinasus
ĐÓ] VỚI PHỤ NỮ cò THAI VÀ CHO CON BỦ
Đôc tính gltõi thai
Các n _,inen cứu trên động vật cho thắy không có tác dụng gây quải thai.
Do không có tác dụng gây quải thai trên động vật, nên ít khả năng có tảc dụng gây biển dạng
trên người. Cho đến nay, cảc chất gây biến dạng trên người luôn dược chứng minh lá có gây
quải thai trên động vật
Đôc tính trên thai nhi
Dùng quả líều cảc chất có chứa iod sau khi đã tiêm chẳt cản quang cho mẹ có thể gây thiểu
năng tuyến giảp cho thai nhi nếu người mẹ được chụp sau hơn 14 tuần ngừng kinh.
Tuy nhiên, vì tảc dộng nảy có phục hổi vả vi cảc lợi ich có thế có cho mẹ, cùng với việc đảnh
giá kỹ lưỡng cỉ tỉ định chụp, có thể dùng thuốc cản quang có chứa iod trong khi mang thai.
Ĩác ãông gáỵ đỡ! biến và khá nặng sinh sản \ _
Trong điêu kiện thừ nghìệm, thuỏc khỏng gãy đột biên. Chưa có dữ liệu vê ĩ.ảc động của thuôc
lẽn khả nãng sinh sản.
Phu nữ cho con bú
ĩhư-ôc cản quang có chứa iod chi bải tiết vảo trong sữa mẹ Với lượng rẳt nhò. Do đó việc dùng
thuốc cản quang cho người mẹ đang cho con bú chỉ gây it tảc dụng phụ lẽn con
Nên ngừng cho con bú 24 giờ sau khi tiến hảnh chụp vởi thuốc cản quang có chửa iod.
sử DỤNG QUẢ_ LIÊỤ _ ` _ _
Chi khi tiêm thuđc ở liên rât cao mới cân bù mât nước vệt điện giải_do mât nước. _ `
Theo dõi chức năng thận trong it nhât 3 ngảy sau dó. Tiến hảnh thâm phân mảu nêu cân.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Khong ảp dụng
cÁc TÁC DỤNG PHỤ có THỂ GẶP
Như mọi thuốc khác, sử dụng dung dịch Ihuổc Iiẽm Xeneti.x"Ịc cổ lhể gặp các tác dụng phụ
sau:
Cảc phân ửng quá mẫn (phân ứng dị ứng) đôi khi khả trầm trọng, có thể xuất hiện như:
~ phản ứng ở mức trung binh, như ngứa, ban (ban đỏ), phảt ba.n tại chõ hay lan tòa, phủ
Quincke (sưng phù ở mặt hay ở lóp mảng nhảy). . ` . ,
' cảc phản ứng chậm trẽn da như ngoại ban đạng nột sân, hội chứng Lycil's (rât hiếm gặp)
hoặc hội chứng Stevens-Johnson (cảc tôn thưong kiêu phông rộp bao phủ một diện tích lón
trên da). _
- triệu chửng biểu hiện ồ ạt ở đường hô hấp: ho, viêm mũi, khó nuỏt, khó thờ, co thắt phế
quản, phù thanh quản, ngừng thờ.
— trìệu chứng biến hiện râm rộ trên đường tim mạch: hạ ap, đau đầu, mệt môi, nhịp tim nhanh
hoặc chậm ngừng ttm. `
' cảc triệu chứng hiếu hiện râm rộ khảc như nôn, buôn nỏn, đau bụng.
Các tác dụng phụ khác cũng có thể gặp phải như:
~ các tác dụng phụ trẽn tim mạch. thụ thể thần kinh, đường tiếu hóa thận, đườnghô hấp vả
các phản ửng tại chỗ (đau vả sưng thoảng qua vả lảnh tính ở vị trí tiêm, viếm tĩnh mầạhihụyết
khối tại chỗ; viêm tại chỗ hoặc thậm chí hoại tử da tại chỗ cung có thể gặp nêu thở cárí
quan khuyếch tản ra bến ngoải mạch máu), cảc phản ứng quá mân trên da
T hóhg báo cho bác .sỹ hoặc dược sỹ cảc tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
Ihuóc
’ ' ARMA PTE LTD
QUI CACH ĐÓNG GO] 'ỆỊ'ỂỀỄỀỄỂỂROAD ,…, ……
Lọ thuỷ tinh inại ? dạng 50 mi. Hộp 25 lọ. SINGAPORE 3683…
5 6338825
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng lOOml. Hộp 10 lọ. TEL <55’°²““5` … “° ’
Tủi nhựa mềm dung tich lOOml, ]SOml, 200ml vả 500m1. Hộp 10 tủi.
6
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN
Không hảo quân ở nhiệt độ trện 30°C,
Bảo quản trong vỏ hộp carton đê trảnh ảnh sáng.
Không sử dụng thuôc sau khi đã quá hạn đùng ghi trên bao bì.
TƯơN_G KY \ , ,/ _
Do thiếu cảc nghiên cứu đảy đủ và tính tưong kỵ, không nến trộii\tỊ ôn ' các chế phâm
dược khảc.
HẠN DÙNG: ,
3 năm kế từ ngảy sản xuât
TIÊU CHUẨN
Nhà sản xuât
Để thuốc ở xa tầm vói trẻ nhỏ
Ngờy duyệt lại nội dung tờ Hướng dẫn sử dụng: tháng 4 nỆm ,
v"r \ i
v w' '
PHÓ CỤC muờrve
MA PTE. LTD.
HYPHENsSEỂẺỄỄAD- aao FLOOR
… JoỄ'NỆềỆỄỈỄỄẸtGBi eaams
TEL @ 5² `
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng