BỘYTẾ
cục QUÁN LÝ oược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu tiiui.ẩỉJ.ảJịw
ị NAtOSLZL'IEI
1
ggz auonle
›11—1111 | f'14111111111'd
111
ưiưigoị XOL [NA17081Z118
ggp auouwd
gg Lg auonted
Ĩ,hi
v
XIENETIX 300
W lluủ
lOOmL "
Súthu lnlmủlo : Buu In 1011 nt.
Vqu lmuualdu nt lmuwltđu
Solltlu hư ilndlll b 1110 II. hnh
lnlnumlu ui hmuvltury rom:
Guerbet I II
1… 001 00€ OXIHNẵX
1Lu 001 00E OXIHNJX
nnaymmm " ~
ẵmn
…
1…|1N001 001
006 xnaưẳễ ẫ,, ẾỄỄ,
cmwtm.r f
… 1
… …dvmmnmm '
File: UL121206VN v.2_300 100m1
Size: 150(W)x50(H)mm
Color: PMS 286C + PMS 4850 + + ' 15²… + PMS Process CYAN C
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
138 Joo SENG ROAD, 3RD FLOOR
smoưone 360381
TEL (65163350551 FAX (6516338825
XENETIX ® 300_ Vietnamese Sub-label
Vial of 100 ml
“’ XENETIX ® 300 Thuốc bán theo đơn SĐK: VN-XXXX-XX ị
Dung dịch tỉêm theo đường trong mạch và đường trong khoang cơ thể g
Mỗi 100 mi dung dịch thuốc có chứa 65,81g lobitridol (tương đương vói 30g iod).
Hộp 101ọ x100m1
Số lô SX: xxxx Ngảy sân xuất: dd/mm/yy Hạn dùng: dd/mm/yy .
Nhã SX: GUERBET, 16-24 Rue Jean Chaptai, 93600 Aulnay-sous-Bois, Phảp.
Nhã NK:
Chỉ định, liều dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: Xem trong tờ Hướng
dẫn sử dụng kèm theo
Bảo quản: Không bảo quản ở nhiệt độ trên 30°C vả tránh ảnh 5
Để xa lâm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùĨỆ
b’V
HYPHENS PHARMA PTE LTD.
138 JOO senc ROAD 3130 FLOOR
amoưoae 368361
TEL (65)63350551 FAX (6518338825
Huởug dẫn sử dụng
Xeuetix', dung dịch thuốc tiêm
Đọc kỹcảc thỏngtin trong tớhưóngdẵn nảythăl cẳn lhán rruỏc khi bắt đắusửdụngtlmốc.
' Giữ tờ Hướng dẫn sử dụng nây cẩn thặn phòng khi 1111 sử dụng dển.
' Nếu bạn còn bin khoin hoặc thic măc, hòi xin lời khuyến của bác sỹ hoặc dược sỹ cũa bạn.
~ THUOC KÊ ĐON: thuốc nây được đic biệt chỉ đinh cho riêng bọn. ki_iòNG đưa thuốc cbo
bẩt cứ ai vì nó có thể gây tốn hại cho họ, dù các triệu chửng cua họ oò tbê giống bạn.
CÔNG mửc mmx TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG.
Xmetix’Ĩ0 (300mg iodJmi) x……ẵ'aso (350…Liotvtnl) ]
IiĨỂIOO ml dung dich thuốc có chửa: Mỗi 100 mi đumg dich thuốc có chửa l
lobiưidol .. . . 65,81g Iobitridol ................. 76,78; ;
Tương đương với iod 30g Tương đương vởi iod. .. 35; (
ị Dò nhớt ở 20°C: l!mPn.s Độ nhớt Ở 20°C121mPa.5
Độ 11h_ớt ở 37°C: ómPa.s Độ nhớt ỏ 37°C: lOmPa.s
Độ thũm thắn: 695mOsmlkg H;O oọ thâm thủ : 915mOsm/kg H;O
~ (..ic thảnh phẳu khả: Caan di Natri eựelaư. trometamol, rrometamol hydrochlorid Narri
hydroxíd hoặc acid hydrochloric, nuớc ca'r pha tiêm
Cơ sở sở hữu giấy phép lưu 1mu
GUERBET .
BP 57400 - F—95943 Roissy con Cedex, Pháp
Cơ sở sử xuất
GUERBET
16—24 :ue Jean Chaptal 93600 ~ Aulmy—sous—Bois, Phảp.
cÁc ĐẶC TỈNH nược uoc
Đặc tỉnh dược lục học
CHẢT CẢN QUANG CHỬA ton
(v: nhòm ititic) mi ATC: vosAai 1 ,
xemanx' 300 lù_thuổc dn quang khỏng ion hot, tan trong nước. dùng để ch tĩnh
mạch, có ảp lực thâm thấu 695 mOsm/kg ,
Đặc tính dược dộng học
Sau khi tiêm qua dường trong mụch, iobitridol dược phân phối vio hệ mạch tuấn hoản vá
khoảng kẽlgian bèo. Ở người, thời gian bản thâi của thuốc lá 1,8 giờ, thế tich phân bổ li 200
mng vá hệ số thanh thải toán thăn trung binh lù 93 milphủt. Tỷ lệ kết hợp với protein huyết
tương không din kể (< 2%). Thuốc dược thâi trứ chủ yếu qua thận (chi lọc ở cẩu thặn mã
không được tái p thu hoặc bâi tiết ở ống thặn) ở dạng nguyên vẹn không chuyển hóa. Băi
niệu thấm thẳu của XENET'D(o 300 phụ thuộc vảo ảp suât thấm thẩn vì thế tich tiêm. Ó bệnh
nhân sưy thận, thuốc thải trừ chủ yếu qua mật. Thuốc có thể bị thuỷ phân.
. 0.
cm ĐỊNH mt:u TRỊ; wưftE-Ư
Thuốc nùy chi dùng cho muc đích chẩn đoán. mPỄ“ỄẳỄỄỄ® W,M
úl M… …
W
ta. ®
Đãy lá thuốc cán quang có chức iod (dặc tinh cản quang). Thuốc dược chỉ dinh cho bẹn sử
dụng trong chân đoán chụp X quang trong cảc trường hợp:
Xcactixc 300 chctixO 350
- Chụp niệu tĩnh mạch — Chụp niệu t'mh mạch
- Chụp CT cãt 1ởp - Chụp CT cãt Iởp
- Chụp đoạn mụch míu qua - Chụp đoạn mạch mảu qua
dường tĩnh moch thco dường tĩnh mach theo
phươns 11… kỹ thuât số phương pháp kỹ thuũt sỏ
- Chụp động mạch — Chụp động mụch
— Chụp tim mạch - Chụp tim mạch
— Chụp )( quang khởp
- Chụp X quang tử cung - vỏi
trửns
uẻu dùng vả am; dùng
Liều dùng tùy thuộc vùo loại kỹ thuặt chụp vù vùng 00 thể được chưp. cũng như tùy vâo cân
nịng vả chửc nlng thịn của từng người bệnh, nhất li khi chụp cho trẻ em.
XcuctixO 300
Kth cáo dùng !Iểu (đuờng trong mọclc) nluưau:
Liễu trung .t .
Ton thể nch
Chỉ đinh bình .
_ ( !! (tỏi Inì u—Iổỉ đa) ml
Chụp niệu bãng đường tiếm
— tttunachnhcnh 12 50-100
- ' 1,6 100
Chụp CT :
— Nlo 1,4 20— 100
— Toán thân 1.9 20-150
Chụp đoạn mạch miu qua dường
tĩnh mạch theo phương pháp kỹ
' thuịt sỏ 1,7 40…
Chụp dộng mạch
~ Nio 1,8 45 - 210
- Chi dưới 2,8 85-300
Chụp tim mach 1,1 70-125
Liều trung bình khuyến cẻo khi dùng theo đuờng trong khoang cơ thể nluf sau: \
11
Chi dịnh Thể tich trung bình Lưu ý 1 412//
(ml) Ự
Chụp X quang khởp 5 - 20 Diều chính thế tich tiêm phủ hợp
với khởp
Chụp X quang tử cung - vòi trứng 5 - 20 Điều chinh thề tich tiêm phủ hợp
với thể tich tử cung
m.
FTỀ"
W nod`
WE“s mROỦ' \ lử
`ẾJ 90 ( ỉẳ`
«› ®“
Xenetix' 350
Khuyến cảo dũng liều (đuờng trong mạch) nt… sau:
. . Liễu dùng trung bình Kboảug thê tich
Chi đinh (kaB) (ml)
Chụp niệu dườngtĩnh mạch 1,0 50-100
CT :
— Não 1,0 40-100
- Toin thỏa 1,8 90-180
Chụp đoạn mạch máu qua đường tĩnh
mạch theo phương phitp kỷ thuật số M 95-²50
Chin dộng mach
— Ngoai biên 2,2 105-205
~ Chi dưới 1.8 80-190
- Bụg 3,6 155—330
Chụp tim mạch
- Nguời lớn 19 65-270
I- Trẻ nhỏ 4,6 10—130
CHỐNG cui ĐỊNH
- Có tiến sứ qui mẫn với ỉobitridol hosc bất cứ thùnh phẳn tá dược nâo của thuốc.
- Tiền sử có cảc phân ủng di ứng ngoâi da chủ yếu tử:: thì hoặc chặm dối với XENETIX
300 dgng tiêm.
- Có biên hiại nhiễm dộc myến giáp.
~ Chổng chỉ dịnh chụp )( quang tử cung ~ vòi trứng khi dnng mang thai.
— Do thiếu cảc nghien cửu ac hiệu. không chỉ dinh chctix trong trường hợp chụp
thnng dãy cột sông.
um v"
Đặc biệt lưu y':
Liên quan tới dường dùng vả iièu dùng, các thuốc cán quang có chứa ỉod đễu có thể gây cảc
tác dụng không mong muôn, đỏ có thể 111 các tác dụng phụ n_hẹ song cũng có nhũn tảc dụng
phụ nghiếm trọug dc dọa tinh mạng. Các phân ứng nây có thể xuất hiện trong giờ 11 11 tiến sau
khi tiêm thuốc. đỏi khi, sau tời 7 ngùy kế từ 1ủc tiêm thuốc cân quang vì thường không thể dự
đoán trước dược. Người bệnh da timg có tièn sử phản ửng với mot loại thuỏc cân uang chửa
iod thi có tbể có ngưy cơ cao mắc một phi… ứng khỏe nểu tiễp tục diều trị bằng thư đó, hoặc
có thể cả với mò! thuốc khác cùng ioại, do đó. 06 thể xếp vi… nhóm bệnh nhãn có nguy cơ
cao.
Nhóm thuốc cán quang cỏ chửa !od vả tuyến giáp trạng:
Trưởc khi tiêm mòt thuốc cân quang cò chửa iod, cẩn dảm bảo rằng bệnh nhân khỏng có chi
dinh chụp scintigraphy hoic các xẻt nghiệm iâm sèng cò 1ièn quan tới tuyên giáựh y ược
chi dịnh iod phỏng xạ do mục đich diễu tti.
Vìệc sử dụng chất cản quang theo bất cứ dường dùng nâo có thể gây phá vỡ nồng dò
vả sự hẳp thu iod cũa tuyến giip khỏe mạnh hoặc tưyển giáp di căn do ung thư, ch khi
nồng độ iod trở lại giá trị thòng thường.
i'Itủ'ịỉảwm … …
THẬN TRỌNG xm sữ DỤNG suwỗẵềủ’ìĩmm
TEL M1MIFAX (Gb)qu
Kbôlg dung nạp các chẩt cán quang có chủ 1081:
anởc khi chụp:
- Phân ioci nhòm bệnh nhãn có nguy cơ cao thỏng qua thăm khảm tiến sử bệnh.
3
— Cảc corticoid vả cảc chất khảng histamin thụ thể H] được coi lá các tiến thuốc ở
nhóm cảc bệnh nhân có nguy cơ rẳt cao phản úng với cảc chất cản quang (đã có dung
nạp dối với một chẳt cân quang có chứa iod). Cảc thuốc nảy, do đó, khỏng ngăn chặn
sự xuất hiện sốc phản vệ nặng hoặc có thể dẫn đến tử vong
Trong quá trìuh chụp cần tiến hânh các bước scu:
— Ĩhăm_khám lâm sảng. ' _
- Mở săn một đường mạch đê kịp thời câp cứu khi xảy ra phản ứng.
Sau khi chụp:
- Giảm sảt theo dõi ngưòi bệnh sau khi dùng thuốc cản quang it nhất 30 phùt vì đa số
các tảc dụng ngoại ỷ xảy ra trong giai đoạn nảy.
- Người bệnh cân được thông báo vẻ khá nãng xảy ra cảc phản ứng chậm (có thể lên tới
7 ngảy sau khi dùng thuốc) (xem mục Các tảc dụng phụ có thể gặp)
MW
— Đôi với các bệnh nhân có nguy cơ cao, ví dụ cảc bệnh 1. hân mất nước, suy t]: ận, tiếu
đường, bệnh nhân suy tim nặng, bệnh gamma đon clon cu đa tuỳ, bệnh Waidcnstrõnn),
có tiên sử suy thặn sau khi dùng thuốc cản quang; trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi và người gia
bị xơ 1. ữa động mạch
Khi cần bù nước phải dùng dung dịch điện giải
- Tránh kết hợp với cảc thuốc gây độc tinh trên thận. Nếu bắt buộc phải dùng các thuốc
nảy, cẳn tãng cường theo dõi cảc thỏng số xét ngiệm chức năng thận Các thnốc được
đề cập ở đây bao gôm: khảng sinh ạminosid, chất hữu cơ :ỏ cẩu trúc platinum, điếu
trị vởi mcthotrexate iiều cao, pcntamidine, foscarnet vả một số thuốc chống virus
(aciciovir, ganciclovir, valaciclovir, adefovir, cidofovir, tenofovir), vancomycin,
amphotericin B, cảc thuốc ửc chế miễn dịch như ciclosporin, tacrolimưs, ifosfamide
- Tuân thủ khoảng cảch thời gian ít nhất 48 giờ giữa 2 lân diếu tri chiếu xạ theo đường
tiêm thuốc cản quang hoặc tạm dừng cảc xét nghiệm mởi cho đến khi các thỏng sô
chức nãng thận được phục hổi.
- Phòng ngừa nhiẽm acid lactic trên bệnh nhân tiếu đường điếu trí với metformin bằng
cách theo dõi nồng độ creatinin huyết thanh Vởi bệnh nhân có chửc nãng thận thỏng
thường: dừng điếu trị với metformin trước khi tiêm thuốc cản quang vả trong ít nhắt
48 tiếng sau hoặc dững cho đến khi chức nãng thận binh thườn hoả trở lại. Đối với
bệnh nhân suy thận: chống chi dịnh trên cảc bệnh nhân đang dicu trị với mctformin.
T 'ong trường họp cấp cứu: nếu bắt buộc phải tiến hảnh xét nghiệm, cần thực hiện
biện phảp dự phòng sau: ngưng việc sử dụng metformin, bù nước, giảm sát chức nãng
thận vả kỉếm tra các dẳu hiện nhiễm acid 1actic.
- Đối với bệnh nhân sau tiến hảnh thẩm phân thận: có thể dùng thuốc cản quang có
chứa iod vi sau đó thuốc được thải trù qua thẩm phân Tuy nhiên, nên tư vân ý kiến
bảc sỹ trước khi tiến hảnh thẩm phân.
Trường hơg suv 9, an.
Đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhận suy cả gan và thận do nguy co bi tiều
tăng cao.
Bênh nhân hen:
Khuyến cảo ốn định tình trạng hen trước khi tiến hảnh tiêm chất cản quang có chứa iod.
Do thuôc có thế 1ảm tăng nguy co co thãt phế quản, đặc biệt chú ý tới những bệnh 11 ”
cơn hen trong vòng kboảng 8 ngảy trước khi tiên hảnh chỤp.
Loan giản trang:
Sau khi tiêm thuốc cản quang có chứa iod, đặc biệt với cảc bệnh nhân bướu cổ hay bệnh nhân
có_tiên sử loạn giảp trạng, sẽ có nguy cơ hoặc bùng phảt cảc triệu cbứng cướng giảp hoặc phảt
triên cảc triệu chứng thiêu năng_tuyên giảp. Đông thời củng có nguy cơ thỉêu nãng tuyên giảp
ở trẻ sơ sinh có mẹ đã đùng thuôc cản quang có chứa iod.
HYPHENS PHARMA FTE \.TT)`
m no seue nom. un noon
… mm
TEL IBSlSJJGBbSI r—Ax msmauzs
lỡ : r-
Ttèn các bệnh nhân biểu hiện suy tím giai đoạn sớm hoặc giai đoạn điển hinh, bệnh nhãn có
bệnh iỷ mạch vânh, ting huyết áp, hoặc bệnh ở van tim có nguy cơ phù phổi, thiếu mỏu cơ
Sim, loạn nhip vả rối loạn huyết dộng học nặng tang cao sau khi điều ui dùng thuốc cản quang
có chứa ỉod.
B.ẽLlsathlzấnủlmuzmz
Tỉ lệ iợi íanguy co phâi được đánh giá ưẽn từng truờng họp sau:
— Do nguy cơ nm ưâ… uọn thém các dấu hieu mủ kinh ở bệnh nhin bị đột quy do
thiểu máu thoảng qua, nhoi máu não cấp. mới bị xuất huyết nội sọ, phù nio. động
kinh nguyên phảt hoặc thứ phát (khổỉ u, sẹo)
— Trưởng hợp tiêm trong dộng mạch cho người nghìện mợu t_nghiện rượu cấp hcặc
mãn) vả các trưởng hợp nghiện thuõc khác.
ìLtiủuzsm
Bệnh nhân u tế bèo ưa cm… có thế bị cơn cao huyết ảp sau khi tiêm vùo trong mạch, cẩn phâi
theo oiõi truớc khi tiển hònh chụp.
fflumsuin
Dùng thuốc cân quang oỏ thế iâm trầm trọng thẽm các trìệu chửng cùa bệnh nhược cơ.
Lề ' kbôn … nốn
:`ác dụng khỏng mong muốn kèm theo thuốc cản quang có thế bị ưẩm tmng hai trèn các
bỆnh nhãn đang trong tnng thái kỉch thich. hồi hộp hoic dau. Có mẻ đùng thuõc … thân nếu
can.
TƯỢNG TẨC ruuóc _
+ Metfo:min ở bệnh nhân tiêu đườngz_ (xem phấn Thận trọng khi sử đụng— Suy thịn)
+Các thuốc chiếu chụp khảc (xem phân Thận trọng khi sử dụng)
Cảc thuốc cản quang ìod la… thay đồi hẫp … iod phòng xạ của tuyển giảp ttong vải tuần.
một mặt gãy ảnh hưởng tới hẩp thu trong chụp Cl`scan, mịt khíc lám giảm hiệu quả trong
đỉều ưi vởi k›r.lm
Ở những nh nhán chụp CT scan thật. bằng cảch tiêm chất chiếu xạ bái tiết bời tiều quán
'hặn, cẩn ti n hảnh xét nghiệm niy trước khi tiêm thuốc cản quang oó chùa iod.
+ Tác nhân chẹn Beta, các chất hoạt mạch, chất ức chế men chuyển hoá angiotensin, khảng
thụ thể angiotcnsin
Các thuốc nây lâm giảm Inệu quả của cơ chế bù trừ tim mạch ưong rồi Ioạn huyết đởng học.
thầy thuốc cẩn được thông báo truớc khi tiểu hùnh chụp aé chuẩn bị sãn các thiết bị thích hợp.
+ Thuốc lợi tìều
D_o nguy cơ mẩt nước bời câc thuốc lợi tiều. bù nước vã điện giâi cấn tiểu hảnh trưởc khi chụp
dê giảm thiểu nguy cơ suy thặn cấp.
+ Interleukin—Z p ,
Nguy cơ hi phân ứng vởi thuốc cân quang ỉod … lẻn khi bệnh nhán_ mới được diẻ_u ( \g
interleukin-2 (đuờng lĩnh mụch) như: phủ! ban, hễ… gặp hơn lả huyêt áp thẩp, thỉẻu ả _ /…
suy thặn. '
cÁc DẠNG TƯONG TÁC KHÁC
Nồng độ cao của thuốc cản quang trong huyết tương vả nưộc tiểu có thể ânh hưởng dến các
xét nghiệm ín vina bilirubin, protein, các chẳt hũu cơ (sắt, đõng. calci, phosphate).
Khuyến cáo khỏng nên tỉên hảnh các xẻt nghiệm nảy trong vòng 24 giờ sau khi chụp thuốc
cản qmmg.
ĐÓ] VỚI PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Đõc tính Dhõi thai
Cảc nghìên cứu trên động vật cho thấy không có tảc dụng gây quải thai.
Do không có tảo dụng gây quải thai trên động vật, nên ít khả nãng có tảo dụng gây biến dạng
trên người. Cho đến nay, các chẳt gãy bỉển dạng trên ngưò. luôn được chứng minh lả oó gây
quái thai trẽn động vật
Đôc tính Irên lhai nhỉ
Dùng quả liếu cảc chất có chứa iod sau khi đã tiêm chất cản quang cho mẹ có thể gây thiểu
năng tuyến gíáp cho thai nhi nếu người mẹ được chụp sau hơn 14 tuần ngímg kình
Tuy nhiên, vì tảc động nảy có phục hổi vả vì các lợi ich có thể có cho mẹ, cùng vởi việc đánh
giá kỹ lưỡng chỉ định chụp, có thể dùng thuốc cản quang có chứa iod trong khi mang thai.
Tác đông gạỵ' đô! biển _vả khả mịne sinh sản , ` '
Trong diếu kíện thử nghiệm, thuôo không gây đột bíên. Chưa có dữ iiệu vê tác động của thưôc
Iẽn khả năng sinh sản.
Phu nữ cho con oủ
Thuốc cản quang cò chửa iod chỉ bảỉ tiết vảo trong sữa mẹ với lượng rẳi nhò. Do đó vỉệc dùng
thuốc cản quang cho người mẹ đang cho con bú chỉ gây ít tác dụng phụ lên con.
Nên ngừng cho con bú 24 giờ sau khi tiến hânh chụp với thuốc cản quang có chứa iod
SỬ DỤNG QUẢ LIÊU
Chỉ khi tiêm thuốc ở liểu rất cao mói cẩn bù mất nước vả điện giải do mẫt nước. _
Theo dõi chức nãng thặn trong ít nhất 3 ngảy sau đó Tiến hảnh thẳm phản mảu nếu cân.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảp dụng
cÁc TẢC DỤNG PHỤ có THẺ GẶP
Như mọi Ihuốc khác, sử dụng dung dịch thuốc tiêm Xenetix® có thể gập các tác dụng phụ
sau:
Các phản ứng quá mẫn (phân ứng đị ứng) đôi khi khá trầm trọng, có thể xuất hiện như:
~ phản ứng ở mức trung bình, như ngứa, ban (ban đò), phảt ban tại chõ hay lan tỏa, phù
Quincke (sưng phủ ở mặt hay` ơ lởp mảng nhảy)
~ cảc phản ửng chậm trên da như ngoại ban dạng nốt sần hội chímg Lyell' s (rất hỉếm gặp)
hoặc hội chứng Stcvcns›Johnson (các tôn thương kiểu phồng rộp bao phủ một diện tích lón
trên da).
« triệu chứng biểu hiện ồ ạt ở đường hô hẳp: ho, viêm mũi, khó nuốt, khó thờ, co ihắt phế
quân, phù thanh quản, ngừng thờ
0 triệu chứng biến hiện râm rộ trên đường tim mạch: hạ ap, đau đầu, mệt mỏi, nhịp tim nhanh
hoặc chậm, ngừng tim. `
~ cảc triệu chứng biêu hiện rầm rộ khảo như nỏn, buôn nỏn, đau bụng.
Cảc tác dụng phụ khác cũng có thể gặp phải như. "
~ cảc tảo dụng phụ trên tim mạch, thụ thể thần kinh, đường tiêu hóa, thận, dường hủ hẳ ›
cảc phản ứng tại chỗ (đau vả sung thoảng qua và ]ảnh tỉnh ở vi tri tiếm, viêm tĩnh mạch h
khối tại chỗ; viêm tại chỗ hoặc thậm chí hoại tử da tại chỗ cũng có thể gặp nến thuốc
quan khuyếch tản ra bên ngoải mạch mảu), cảc phân ứng quả mản trên da
Thỏng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ các tác dụng khóng mong muôn gặp phải khi sử dụng
Jhuóc
n°`ỄẨ°°i
, ư ' ':
QUI CACH ĐONG GO] ọvặỆfậềôị,ạãửì
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng so ml Hộp 25 lọ. ~ứ*`ỄỂỄ²ỀĨ ọocgt›-®
Lọ thuỷ tinh loại 2 dạng 100m1 Hộp 10 lọ ạẵ OỆsỔẸẬa ®'²Ồ
Tủi nhựa mềm dung tích 100m1,150m1,200m1 vả 500m1. Hộp 10 túi.
6
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BÀO QUẦN
Không bâo quãn ở uhiệt độ trện 30°C,
Bảo quản trong vỏ hộp canon đê trảnh ánh sảng`
Không sử dụng thuốc sau khi đã quá hạn dùng ghi trên bao bì.
TƯỚNG KY _ ' ' ,~
Do thiêu các nghiên cứu dây đủ vả tính tuong kỵ, không nến ưộn thuôo với ' Ả âm
dược khác.
HẠN DỤNG: _
3 năm kê từ ngảy sản xuât
TIÊU CHỤẨN
Nhà sản xuât
« CỤC Tm_rởMG
Ji'ễèaauẫn 7Ấĩw ĨẮỂanổ
Để thuốc ở xa tầm với trẻ nhỏ
Ngây duyệt lại nội dung tờ Hướng dẫn sử dụng: rhảng 4 nù.n 2007
YPHENEI PHARMA PTE. LTD.
ÌÍJB .!00 sens ROAD. sao FLOOR
smcưoae 368361
TEL (65)63:586551FM.(65)6335825
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng