Bt.uov uouoaịu1 JOJ amze›datuo
sad @ |ex
428/40 y
Sodium Chloride 09% WN @ *
, ,, , : '* " Dìluent for ln'ection DFI
Bamr -el .. p_ẹs 0 3 mOsmolllmt (lsoếonici
MFG. : mmlyyyy mbh'Ệỷh Omeprazol: h“. . _ Ệ
EXP , ml 4Ưỉl'ỉW _ lng leI I 1258 & 477 Ể
"" ”” …… , tms:muz BỘ y TỆ DAR No = 341-37-69 ị =
' Manuhctufedby
’—
Ẹ 1111011111111Ệ1111111111111
;: sinxuitxmn 'j —-
ouợc P“
,; _ _ _
40 mg/vial
10 ml Syringe
& extra needle
` Free
"
BEACON
Pharmaceutrcals Lunzted
E8
Ru Pton Drug
Comvumou Fach mlcnrưuu
Omemuote Sooum eMIent tn Omeơưule
Each nmule em… … nu o 9% Scdum CMon-delr1euton
«… bdth m Inn um ut: ơmn su thư nmooulu …²3
Donna ne utncted bth Pnyman
Ducctuu: Dudve … ccntenn … thu u›luem px… IWIìQ um tra nick
Vn: Jtcomuulen :dmen mqu ue t.… lmm…ưy líter wmarnon
lncuuens ccnhmnunmnn, incunon ind Sumdhcu nnn nltm mhrmalmnl
Retu b mclơuu numan mun
su:qu sum… : moi m ơn 641… m“c Prettcilromlvqhi
Plahmg El:h mmb;uck cnntnm ~1 vml trnumte 1 lyưnge ant: mm: need:
Spmmcatmn ' In …:
40 mg
40 mglvial
10 ml Syringe
& extra needle
Free
TIDBEACON
`:Ề) Pharmaceuticats Lmuled
1 xel opes
., , il
' ’ ’ ịgtẽ Ẹ A C 0 N QD
, QLAỄ … D . .’”.ỉĩỉ’l-Lỉĩ'ỉí'ẩfflfảfflíỉffl ẵỂẵJ
PHE DỤYET~ f *
Omeprazolẹ for Injection 40mg
Each via! contains
Omeprazole Sodium BP
equivalent to 40 mg Omeprazole
L yoph ylized
Knepmnnlnncholcnưam
Rmdurdudlrtrnpscunninmmvuu
mg Lm Nc zseu'n
DAR No JAMi-34
Manulunưcu uy
Bucnn Fnlmnceuticltl Limited.
153-154 Tạm llA, anl-IZOH Buveluuh,
xel @ pes
Omeprazole for Injection 40mg
Each via! contains
Omeprazole Sodium BP
equivalent to 40 mg Omeprazoie
Lyophy/ized
Omeprazole tot Injection 40mg
cn
@
Q.
@
@
><
R; Truk Mn meo đơn
Dang … cnơ- Eõl ỏéni 1… ca um
Dường dùng: Tmm 6… mau
TnAntn nvdn. Mở low mummnem oncnửa
Omepiươe Mn monu nwng Omeptaađe 40 mg
Mồ: áng mng m 60 cha … m 0 9% uung utcn Nu: cntmeu
15élò hln dmn … xem uan nran óuq m.nq mot)
Lléu lirợnq* inw chi oòn dl thèy móc
Hướng dn em dung Hoá … unng nct umg m voi tuqrg … mơ ah! bẻm
dMg um trcng hen Dung úch u-.. khi nrn ơu't M: dùng ngay
cnm…n chóng cnỉdmh. kthn dn, uc dung ngoai y' 11: tác mòng tin une
X… xem ou Nơnu aln sủ um; l'uns Mo
aaoquan Báo uuin nm um mả! cum ưc
1nmnnn ung
pr hẻt um: ngờy 01 củ: Mn; nm lrln nhu
… goch mm …
ttoeớmemlmỳ tóm ::unq mù am um tu lam
Mu dunthhỤ sin xult
oớxulmundcm
Dockỹhuủvnởnsửffllmúcindủm
v… Nu (sỡ Em vu…u
Bat:msủm SX) …
w; (ttmsxi mmtyyyy
Em man uủng) wnmy
m— ' '
ha':___ị
Sa`n mit tiu
Bucnn Pharmaceuticats Limited.
153-154, qumn =IA Chllra-tẽủB Eln;hduh
Art work printed 80%
/12Q(ỆO 854
Rx
XELOPES 40 INJECTION
(Bột đông khô pha tiêm omeprazol 40 mg)
CẢNH BÁO ĐẶC BIÊT:
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ.
Xin thông báo cho bác sĩ biểt các tác dụng ngoại ý xăy ra trong quá trình sử dụng.
Để thuốc xa tầm tay lrẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHẨN:
Mỗi hộp chứa 1 lọ bột đông khô, 1 ống dung môi pha tiếm vả 1 xi lanh
Mỗi lọ bột pha tiêm Xelopes có chứa:
Hoạt chẩl: omeprazol natri tương đương với omeprazol ............................ 40 mg
Tá dược: mannitol, di natri edetat (EDTA), natri hydroxid.
Thảnh phần ống dung môi pha tiêm: natri chlorid, nước pha tiếm. Jỵ ’”
DƯỢC LỰC HỌC :
Omeprazol giãm sự băi tiết acid dạ dảy bầng một cơ chế tác động chọn lọc cao. Thuốc tạo ra
sự ức chế đặc hiệu đối với men H+, KÊ ATPase (bơm proton) ở tế bâo viền. Nhờ văo cơ chế
tác động ức chế giai đoạn cuối cùng của sự tạo thănh acid, nên omeprazol ức chế hữu hiện cả
sự tiết dịch cơ bản lẫn kích thích bất kể tác nhân kĩch thích tạo thảnh acid.
Omeprazol không có tác dụng trên thụ thể acetylcholin vả histamin. Omeprazol khởi phát tác
dụng nhanh vả đạt được sự kiểm soát có thể hồi phục lên sự băi tiết acid dạ dảy với liều dưy
nhất ương ngãy.
Sự giảm độ acid trong đạ dăy liên quan đến diện tĩch dưới đường cong nổng độ omeprazol
theo thời gian, vã không liến quan đến nống độ trong huyết tương.
DƯỢC ĐÔNG HỌC :
Ở người khoẻ mạnh bình thường, thể tích phân bố của omeprazol lả 0,3 L/kg. Ở bệnh nhân
suy gan vả người giả, thể tich phân bố có sự giảm nhẹ. Mặt khác, ở bệnh nhân suy thận, thể
tích phân bố cũng tương đương với người khoẻ mạnh bình thường. Omeprazol liên kết với
protein huyết tương khoảng 95%.
Thời gian bán thải của omeprazol khoảng 40 phút sau khi tiêm tĩnh mạch. Độ thanh thãi
trong huyết tương trong khoảng 0,3 đến 0,6 Llphút. Omeprazo1 chuyển hoá chủ yểu trong gan
nhờ hệ enzym cytochrom P450. isoenzym CYP 2C19. Các chẩt chuyển hóa không có hoạt tính,
nhưng lại tương tác nhiếu với thuốc khác do tác đụng ức chế các enzyme của cytochrom P450
cũa tế băo gan. Các chất chuyển hoá bải tiểt 80% qua nước tiểu, phẩn còn lại qua phân. Sự
thải trừ omeprazol không thay đổi ở người suy chức năng thận. Mặt khác, ở bệnh nhân suy
gan thời gian bán thải giãm và không có sự tĩch luỹ thuốc.
CHỈ ĐỊNH:
Sử dụng dạng tiêm để thay thế khi không thể sử dụng dạng uống.
Điếu trị ngẩn hạn trong cãc trường hợp:
- Điếu trị 1oét dạ dảy, Ioét tã trảng, hội chứng viêm thực quãn trão ngược vã hội chứng
Zollinger—Ellisons.
Iẵ'. - Ổr'~ ~ ;». ~
Ph
` 1
011
- Điếu trị dự phòng tăng tiết acid cho bệnh nhân trong gây mê phẫu thuật vả hội chứng
Mendelson.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁ CH DÙNG:
Thuốc dùng tiếm tĩnh mạch. Liều lượng cẩn điếu chinh theo khuyến cáo của bác sĩ và diễn
biến lâm sảng trên bệnh nhân.
Liễu thông thường:
Loét dạ dăy, loét tá trãng, hội chứng viêm thực quản trảo ngược: (chỉ định khi không uống
được hay uống không có tác dụng) 1 lọ (omeprazol 40mg)lngăy, tiêm tĩnh mạch trong 5 ngãy.
Hội chứng Zollinger — Ellison: Liều khởi đẩu được chỉ định 12) 60mg omeprazol.
Liều có thể cao hơn tuỳ từng trường hợp vã tuỳ từng bệnh nhân.
Khi liếu omeprazol vượt quá 60mg, nên chia ra 2 lẩn tiêmlngãy.
Dự phòng hội chứng cường toan trong phẫu thuật: Tiêm tĩnh mạch chậm omeprazol 40 mg
một giờ trước khi phẫu thuật. Nếu phẫu thuật kéo dâi trên 2 giờ, có thể tiêm thêm ] ]iểu
omeprazol nữa.
Bệnh nhân rối loạn chức nãng thận: Không cẩn chinh liếu.
Bệnh nhân rối Ioạn chửc năng gan: Thời gian bán thải của omeprazol tăng, do đó phãi giâm
liều. Liều 10 hay 20 mg/ngây có thể là liều thích hợp đối với 1 số bệnh nhân.
Người giả: Không cẩn chỉnh liếu.
Trẻ em: Chưa có nghiên cứu đẩy đủ năo về độ an toăn vã tác dụng của thuốc trên nhóm tuổi
nãy.
Omeprazol đường dùng tiêm tĩnh mạch chi được chỉ định trong trường hợp không thể dùng
được đường uống. Nên dừng đường tiêm ngay khi có thể dùng được đường uống.
Cách dùng: Jễ
Chỉ đùng tiêm tĩnh mạch. //
!.
Sử dụng dung môi trong ống để pha dung địch tiêm (không dùng dung môi khác). Sau khi
pha, dung dịch tiêm omeprazol được chỉ định tiêm chậm trong ít nhất 2,5 phút với tốc độ tối
đa 4mllphút.
Chỉ pha dung dịch tiêm ngay trước khi sử dụng. mỆ
Không trộn lẫn omeprazol với các thuốc tiêm tĩnh mạch khác. 3_ .
CHỐNG CHỈ ĐỊNH 48-
Bệnh nhân mẫn cãm với omeprazol hay các thảnh phẩn khác của thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Trước và trong quá trình điều trị cẩn chẩn đoán để loại bỏ ung thư dạ dãy. Omeprazol trong
khi lãm giãm sự tiết dịch dạ dãy có thể lăm gia tăng sự phát triển quá mức của vi khuẩn
trong dạ dăy.
Chi pha dung dịch tiêm ngay trước khi sử dụng.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Sử dụng thuốc có thể gặp các tác dụng ngoại ý đau đẩu, chóng mặt, ngủ lơ mơ.… cẩn thận
trọng với các tăc dụng ngoại ý nây khi lái xe hoặc vận hănh máy móc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật cho dến nay không thấy omeprazol gây đị
dạng vã độc với băo thai, tuy nhiên đã phát hiện khả năng gây ung thư của omeprazoi trên
chuột. Do chưa có bầng chứng về sự vô hại của omeprazol, không dùng cho phụ nữ có thai,
nhất là 3 tháng đẩu thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú : Chưa có kết luận omeprazol có được tiết vảo sữa mẹ hay không mặc dù
đã có râ't nhiến loại thuốc được tiết vảo sữa mẹ vả do khả năng gây ung thư của omeprazol
trên chuột, vì vậy không dùng thuốc cho phụ nữ nuôi con bú hoặc ngừng cho con bú nếu phải
đùng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Thực tế cho thấy rằng omeprazol có thể kéo dăi thời gian bán thải của các thuốc chuyển hoá
bởi enzyme Cytochrom P450 trong gan (diazepam, phenytoin, warfarin), do đó cẩn thiểt phải
giảm 1iếu cũa thuốc khi phối hợp với omeprazo].
Phối hợp một thuốc ức chế bơm proton (bao gồm omeprazol) vã walfarin sẽ lảm tăng chỉ số
INR vả kéo dâi thời prothrombin, tãng nguy cơ gây chăy máu bất thường vả tử vong. Trong
trường hợp năy cẩn theo dõi cẩn thận chỉ số INR vả thời gian prothrombin.
Sự ức chế tiết acid dịch vị có thể ảnh hưởng tới sự hấp thu của các thuốc mà pH lả yếu tố
quyết định sinh khả dụng (các muối ampicillin, ketoconazole và các muối sắt).
Nelfinavir, atazanavir
Nỗng độ trong huyết tương của nelfinavir, atazanavir sẽ giâm khi phối hợp với omeprazol.
Đồng phối hợp với omeprazol (liếu 40 mg, l lẩn/ngãy) lảm giãm nổng độ trung bình của
nelfinavir khoảng 40 %, vả lảm giãm nồng độ chất chuyển hóa khoăng 75-90%. Sự tương tác
năy liên quan đến sự ức chế men CYP2CI9.
Ở người tình nguyện khỏe mạnh, dùng đổng thời omeprazol(4O mg, 1 lẩn/ngãy) với
atazanavir 300mg lảm giâm đáng kể nồng độ và các chí số AUC, Cmax vả Cmin khoảng
75%. Tăng liểu atazanavir đển 400mg đã không bù trừ tác động của omeprazol đối với
atazanavir. dèz
Clopidogrel j/
Trong nghiên cứu lâm săng chéo, sữ dụng liếu clopidogrel (300 mg tiếp theo lả 75 mg/ngăy)
đơn độc vả phối hợp với omeprazol (80 mg, dùng đồng thời với clopidogrel) được theo dõi
trong 5 ngăy. Nồng độ của chất chuyển hóa có hoạt tính của clopidogrel giâm khoâng 46%
(ngăy đấu)vă 42 % (ngảy 5). Sự ức chế kết tập tiểu cẩu (IPA) giãm 47% (24 giờ) vã 30%
(ngây thứ 5). Sự tương tác năy có liên quan đến tác dụng cũa men CYP2CI9.
Cyanocobalamin
Khi phối hợp với omeprazol sẽ lảm giảm hấp thu của cyanocobalamin. Vì vậy, cẩn theo dõi
nồng độ cũa cyanocobalamin trong huyết thanh 6 những bệnh nhân điếu trị lâu dải với
omeprazol.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Omeprazol nhìn chung dung nạp tổt, các tác đụng phụ thường nhẹ và hết khi ngừng thuốc.
Một số tác dụng phụ sau đây có thể gặp:
Da: Hiếm gặp, như ngứa ngáy hoặc ban đỏ, rụng tóc, nhạy cãm ãnh sáng
Hệ thần kinh: Đau đẩu, rất hiếm khi gặp mất ngủ hoặc ngủ lơ mơ, chóng mặt. Tác dụng phụ
như lá trẩm cảm, lo âu, ão giác có thể gặp ở một số bệnh nhân có bệnh nặng.
Hệ cơ xương khởp: Hiếm gặp: đau khớp, cơ, giảm trương lực cơ.
Hệ tíêu hóa: Táo bón, tiêu chãy, đau bụng, nôn, buồn nôn, đẩy hơi. Hiếm gặp hơn như lá khô
miệng, viêm dạ dảy, nấm candida dạ dảy, tãng men gan. Đã có trường hợp bị viếm gan có
hoặc không có văng da, viêm não cũng đã được ghi nhận (thường gặp ở những bệnh nhân đã
bị suy gan nặng trước đó), tác dụng phụ suy gan cũng có gặp.
Hệ huyết học: Có thể gặp giảm bạch cẩu, mất bạch cẩu hạt, giâm tiểu cẩu, giảm toăn thể
huyết cẩu.
`O
AC-
eut
t, Te
18. E
Hệ nội tiết: Có thể gặp vú to đăn ông.
Các tác dụng phụ khác: có thể lo âu (hỉếm gặp). Trong một số ca đơn 1ẻ có thể có tăng tiết
mồ hôi, phù ngoại vi, điếc mũi, mờ mẵt.
Có thể gặp nổi măy đay, sốt, co thẵt phế quản, viêm thận kẽ, phù tĩnh mạch vã phăn ứng sốc
quá mẫn.
QUÁ LIÊU:
Chưa có ghi nhận về những trường hợp quá liều không được điều trị.
Khi dùng quá iiếu, đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhâ't hoặc Trung tâm chống độc. Điếu
trị triệu chứng kèm theo.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhã sân xuất
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Số lô săn xuất (Batch No. ), ngăy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên
nhãn bao bì
Chi pha dung dịch tiêm ngay trước khi sử dụng. Dung dịch sau khi pha có thể giữ ổn định
trong vòng 4 giờ ở nhiệt độ phòng.
BÃO QUẢN:
Giữ thuốc nơi khô, mát (dưới 300C), tránh ánh sáng. ệ/
ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 1 lọ bột đông khô, 1 ống dung môi vả l xi lanh.
Sản xuất bởi:
LBEACON
Pharmaceuticals Limited
153-154, Tejgaon UA, Dhaka-IZOS, Bangladesh
Ngảy xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụn ' 20/011/2012
ils Ltd.
*On IIA
'gladesh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng