,.-›V
/ , .v——
i“ nui ~b
\ , -t_( (il "’ \ l,
' i) ." "HL Dl YỆT ỵ\
w. .t. ẢMÍ… …ẨO
/
:nẹux dẹuu dệmãu uueoo
=›tQSJ'ON'uSaa-NA
vOSOOO ²'°N 'JỊ1 'ỄJW
Di Ờ(
ì .'Ĩtn ỔỄN
/—i
úa_uos n_nmuau » 'nmup mo
@“W
@
Slâlqe_L OL X L
suietuoo tetqet pateoo …… Etộ ệẳỂỂ.
(unemexxnsog)
Q:ỉQNJ’I *
ĩGH/ĐIEO 'dxa
txsưJaưo '8Jw
=xs 91 ọsx '°N uaưg
LUHỊOIEO uịieisẹhnso
õtu OL ùịtẻtsềAtĩts
. o . 0 Ê
o 0 t 3 ẵ
' ĩ ' ầ” 2 €
O … N
' C _
ẳ " ẫ
' % 4 g
><
6mo uondụosa.td Ế“ Ế
'Ỉ
Ặh.
For lndications. contraindications. đosage
and administration: Please see insert inside.
Storage: Store in a coot-dry piace. protect from ².ight.
Specitication: PharmEvo Specs.
Store below JOoC.
KEEP ALL MEDICINES OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
READ INSERT CAREFULLY BEFORE USE.
&
Prescrìption Drug
’&
ẵ—ẵẵ ;_ …pưnoeo
ễẳẳ Ễ.I.ỄỄ (Rosuvastatin)
S Ở N°Rx~- ~Thuồcbảntheođơn HộptvỉxtOyjên
oOc 0 o o o .. -X'PLENDED 10m8
' ° ° ' ' (Viên nén Rosuvastatin)
D 0 oo
›aowiễndlenẫchứa: .Rosuvastatin 10mg. Chi dịnh,
n.n °c,hồng°chỉ dịnh vả các thông tin khác:
' ỄWdẫrf sử dụng kèm theo. Dọc kỹ
Mtbdung trước khi dùng Đê thuỏc ngoải
lơemPBảơ quản ở nhiệt dộ < 30°C,
®
Pharm vo
Our dream, a healthỉer society
Manufactured by.'Cơ sờ sán xuất:
PharmEvo (Pvt.) Ltd.
Plot # A-29 North Western Industrial Zone.
Port Oasim, Karachi-7SO20. Pakistan.
www.pharmevo.biz
u…
.o-qBNWẮỞ
Êẵ ro
533
0
:*t’“
'T""
—1'3
.Ẻẫ.
3G
ẹD~
—aạ_
...:;
ầG
og“
Ế Each fitmc0ateđ tabletcontains
Rosuvastatin. . 10mg
` asResuvastatin CaictuM
. S4mm
:: … — -n
Each ũIm-coated tablet contains: Each lilncoateđ tablet contains:
Rosuvastatin . .. iũmg Rosưvastatin.…… ...10tng
as Roswastam Calcium as Rosuvastatm Catoium
Dosagc:
As advaseđ by the physician.
Keep all medtcmes out of the teach ot chilcten
Protect trom ith and moơstưe.
M L 000504 › R N` 042405
Mannammea by
PharmEvo (Pth le. / ®
Ptct t' AJE North Wesle ,.
Inđustrial Zone Don Oast M YO’
Karacr -75323
… pharmevo htz
ỳ'-, ; ;! k : ,
Roswastam... .. .10mg
as Rosuvastatm Calcxum
Dosagm
As advnsed by me phystctan
Keep all meducnnes out ot the reech ot d…dren
Ptotect trom llgh1 and moxstum.
M L 000504 › R N 0421105
htaruínrhnt: by
PhlrmEvo (m.) Ltd. ®
Plot « A 29 North Western /
lnđustnat Zone Port Oa
Karadw7hđ2O nmh Mu.ISỏ ta:
… phamvo. m..umntsx:
Ẻ²®. PfffP!Pf .. ..
Each tìlmcoateđ tablet contains
ớýấ
X—l’LilelMũi) ithng
(\f'iến nén Rosuvustntitt `ztlcinm)
UL 'ớnc nỉ… sư DỤNG
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng. Nổu c .… thêm thông tin xin hóỉý kiến bác sỹ.
"lhuốc bán theo tlưn.
'l`himh phần:
Mỗi vỉên nén bno phim 10 mg chứn: Rosuvastatin 10 mg, tlướì dạng rosuvastatin calcium.
'l'i'i dược: Tabicttose-SO. micro cnstuilìnc cciiulosc PH 102. II.PM.C — 606. sodium dodecyi
sulphatc, lnkc oi` green 2072. cross povidonc. nmgncsium stcnratc. colloidal silicon dioxide. opadr\
\\fhitc ii8SGS9I8, iakc ot`quinolinc g.;rccn l9l—i0.
Mô tải: X—Plendcd (rosuvastatin) lít thuốc tông` họp. lit… hạ lipid. Công thưc cưa calci rosuvastatin lét
[CZỊJI'ij'JFNỊ()fiS)Q Ca. Phân tử luợntg. lit lUU i . i ›!
Dược iỷ vù cơ chế tác dụng:
Nhóm cluọc lý… điều lrị: Thuốc ức chế lIMG- CoA- tcductase.
(' 0 chế tác dụng: Rosuvastatin là chất từ chế chọn lọc vú có cạnh ttanh cún HMG-C oA ieductase, lả
cnz_vm hạn chế tốc dộ, biến đổi 3— —h_vduoxy-3 meth\ lglutatyl cocnzym A thảnh mevaionat lả tìền chắt
eủa cholestcxol. Nơi tác động chủ vêu ct… rosuvastatin it`t gan cơ quan đích để lảm giảm cholesteroi
Rosuvastatin lảm tãng sô iuọng các thụ thẻ 1.1.)L gan o tiên bê mặt tế bảo, lảm tăng nhập bảo và dị
ln'›a LDL, t'rc chế sự tống hợp VI .I)l. ư gun. quạt dó líun gium tông số cnc tiếu thê VLDL vả LDL.
’l`cic dụng dược lực: Rosuvastatin iinn gium L`th nỒng dộ tz'tng iên cưa LDL—choicsterol. choicstcrol
toản phần. triglycerid, vả iủm tăng nồng độ iIDL—C. Rosuvastutin cũng lảm giám cảc nồng dộ cua
npoB. non-l IDL-C, VLDL-C, VLDL-Tt] vét lảm tảng apoA-l. Rosuvastzttìn do dó cũng lùm gìảm czic
tỷ số LDL-CH IDL-C, cholesterol toả… phẳlt/i il)L-(`, non—I [DL-CJ'HDL-C vả apoB/apoA—l.
D trực động học:
llẩp JlJiJ: Nghiên cứu dược lý học lâm sảng trên người. thắy sau khi uống, các nồng độ đinh trong
huyết tuong của X—Picnded đạn snu .i-5 giờ uống. Sinh kha dụng tuyệt dối cua rosuvastntin là khoáng
200/u.
I’lưin l›riz ’l'hê tích phân bộ uung. binh t…nư Ltz_tng tntii ôn dịnh euzt X—l’lendcd (tosuvztstatin) lù
khoétng 134 lít Rosuvztstatin gắn 889… \ùợ p…tcin— —hu_vết tuong, chu \cu vz`to albumin. Sự găn nả\ có
phục hôi vit không phụ thuộc vito các nt"…g dỌ cua thuỏc ttong huyết tuưng.
CÍ]II_VỦH |…uị X— IPlenđcđ (tt›suvzistatin) không chund hóa mạnh, khoang i0% Iiẽu cưu chẩt iđánlt
chư yêu qua xuc tác cua (ịYP2C9 vai các nghiên cúu in vìlro dã chúng minh
rosuvastattin có khoảng i/6 —I ’2 hoạt tính úc chế HMG-Coa-1eductasc cua rosuvastati
90°' o hoat tính t'rc chế HMG— C oA tcđuctasc iii do msu…stutin.
|)ùu thai: X-Plcnđed (tosuvastzttin) \ả czic chắt chuyen hoa dảo thai chủ yếu qua phân (90%). Thời
ginn bán thzii i|ỵ'j cún rosuvusmtìn kltot'utg 19 giờ.
Cúc zlđi lượng c’lặư bỉệlz
chung. >
(iiớit Kliôiig có khác biệt về các nòng độ ct… ro.5uvnsttitin trong liti\ết tường giữa nam giới vit nữ
gioi.
JVgiJới ơuo IIIỎÍZ Không có khúc biệt về czic nòng dộ cưa rusuvatstatin trong huyết tương giữa người trc
vù người cao tuôi (> 65 tuối).
iui JJe em: Nghiên cứu về duoc dộng học. có i8 bệnh nhỉ (9 nam \ả 9 nữ) tuối 10-l7 có FH dị hỌp
tư đã uống các liên đon vả nhicu liêu iosuvu5tntìn. (n C…… vả ALC cua iosuvastatin dền tương
duong \ơi cảc giả từ gặp (› nguời lon khi đitnư cùi… iiếu ›
A/JJ .5JJv Il…n: Sti\ thận nhẹ \t`t uunư binh (đọ thztnh Ith cte.ttiniư Clcr 30 ml phi:tJl .03m ) khonƠ cớ
unh huung tói nỏng độ cuu tosuvzt5t.ttin i…i cho bcnh nhi… uống cuc liều 20 mg io5uvastatiangit\
kco tiítỉ 14 ngả_v. iuy nhiên. nồng độ cuu io5uxustznin trong huyết tuong sẽ tăng lên có ý nghĩa lâm
ii"Ỉ
5ảno (tăng ga …_,ắp khoang3 iằn'J ư hệnh nhám suy thận nặng (CL, —30 ntlJpht'ttfl_.73nf') sn \~ới ợ người
khoe mạnh C i,. > 80 itiLJpht'itJ’ 1 ,? im )
[`liáJJi fảch Ich máu: Các nỏth dộ cua Josuvastntin trong huyết tương trong ttạng thái ồn định cùa
bệnh nhe`… thắm tách lọc máu mạn tính chicm khoảng SO°/ 0 lớn hợn khi so với ở nguời tinh ngu\ện
kht'›c mạnh có chuc năng thận bình thuinw
81th chm: Với hệnh nhân có hệnh gam mạn tinh đo nghiện 111ỌU_111Ể1)² có lảng nhẹ nồng dộ tosuvnstntin
trong hu\ết tuorw Vt'ii hệnh nhan co hộnh (.Í hilđ- Pugh A_ thẩn (.Ì,… tăng 60° n \-ả AUC tăng 5…n so
với 5 hộnh nhé… có chúc năng thân hinh thuờmz Nén với hệnh nhân có mức Child- Pugh 13 thì C……
sẽ tăng lOO° ’o \t'i A1'C tăng 21°’. 50 với 0 bệnh nhân có chức nãng thận binh thưòn_u (xcm mục
"ÌCltống chỉ định vz`t cảnh báo — Enzynt gan )
'[~~`uong tác thuốc:
CYP3A4: IJữ liệu nghiên ct… in vívo \ẽt in v~itm cho thắ\ sự thanh iọc cún J~OStt\astatin khong] JiÌỤ
thuộc vảo chuyen hóa qua xúc tác cưa ( \ P3Aỉi với nn’rc \ nghĩa lâm sảng Điếu tìấl\’ được xác định
qua các nghiộn cún \ới các chãl úc chi: qucn hict cna CY P3 A4 t_nhu ketoconazoi cr_\tlnom\cin.
itlziconazoi i.
J~.`J\1J'JJJJJJJJVCiJJ: Phôi hợp crythromycin [inội iain 500 mg. ngắt\ 4 lẩn. ditng trong '? ngảyì vời
rosuvnstatin 110 mgi đó iâm giảm f\l lt` cuu t~osnvaslntin xuống 20%. \fả C.…x giá… 31%. Những sự
gizim náy khỏng Icó\’ nghĩa lảm sétng.
Cycioxporin: Phôi hợp c\~clospOl~iti với rosuvastatin không Iá-un thay đôi có \ nghia về dược dộng học
cua cyclospth~in.
i-i'kzijờrin: Ph
warfarin trong
trọng, tươi 0 tảc
Digoxin: hợp ciigoxin i0.5 mg) với J~osuvzistzitin [40 mgì không lzint iiìtìy đối czic nồng độ cưa
digoxin trong huyết tượng.
l`cnofibrcư: Phối hợp fcnoiibrat (mỗi lằn 67 mg ngảy 3 lẩn) \ới tosuvztstatint th mg) khộng ]êtnt thay
đội có \ nghĩa nồng dộ cua t~osuvztstatin vả iìnolihrnt.
Jhuồc kháng chJd: Phối hợp thuốc l7O môi) có những nguy cơ bị Jiõu cơ vân. khả năng xay ra Lương tác thuốc và một số dối tượn0
bẹnh nhân dạc biệt bệnh nhãn bị bệnh thiêu năng JLJ\ến ơiáp không dược kiếm soát, bệnh nhân bị
bệnh Lhặn. "~lJonw nhủng truờng huọp JJả\ nCn cân nhũc lợi ich IW.Uy cơ và lheo dõi bệnh ân Jrc
12ìm szinu khi diCu trị bằng 5~L2JJJJJ J\C~u kC~J qua .\C~L nghiêm ( Kỉ S lằn giới hạn Jrên cữu AUC
JIJJJ~òJJg. không nên bắt dằn CliCu Jrị bunU 5J~ JLiJJ.
Ironq quá JJ~JJJIJ diếu uị bằng statin bệnh nhân cím Jhỏng huu khi có các biên hiện về cơ như đau cơ.
cứnv cơ yếu cơ. .Khi có củc biến hiện JJ2`J\ bệnh nhân c2m 12`Jm xét nghỉệm ( K đê có c2 ’Jc biên phảp
~JJn lhiệp phù hợp. Cấn (heo dõi chặt chẽc. 2ic phán ửng có hụỉ [rong quả lJ~ình dùng JtlJLJốC
(` an ngừng dùng rosuvastatin khi nồng dộ crcminin kinase (ck) tăng quá cao hoặc khi đã chu2m đoán
hoặc nghi ngò có bệnh cơ.
'1`IJậJJ u~ọngz
'l'Jru'ng lúc !IJJJốC:
(Ỉvcloaporin: Khỉ phối hợp rosuưmunin J 10 mg) vơi C~\ch›sporịn «› bệnh nhân ghép Lim, Jhấy có tảng
(`Jnax Jrung binh cha I`USLI\'ìJSUIÚIì lẻn l 1 lun \JJ J\( ( Jâng Jrung bình iên 7 lằn so \ởi khi dùng phối
hơp Ư người lình lìgU_\`ệlì kh0c mạn… \hL`JJJJJ .5L_J JJ'JJJJ_J JJ2`J\ về dược dộng học dòi hói cân nhắc về liều
ll.lỤng l(~)SU\uSiìliilì cho anh nhain cùng JLJng C~\C~lu5por.in
J'J2JJjJ'JJr J'JJ: Phối hợp với Josumstatin cho bộnh nhân dL'Jng \\ … 1`nrin on định sẽ lảm tăng có \ nghĩa lâm
sim… vẻ INR (> 4; với mức cơ bun 2-3J. Với IJCJJIJ nhân phối hợp các thuốc chống dông máu nhóm
coumdr in với rosuvasmtin cần ›22'Jc dịnh INR U'ƯỎ'C khi khơi dắu dùng Josuvastatin.
(JCIIIỈỈÒJ'OZ il: Phối hợp liều don rosụxasLatin cho nguời Linh nguyện khoe mạnh có dùng gcmiìbrozil
J…ỗi L… 600 mg ,JJgZJ\ 2 lần) sẽ I£JJJJ Jĩnw C…… Jrung binh cuu Josuvastatin lờn 2,2 lần và AUC trunơ
binh Lăng 1 9 12… Jxem mục "! iCLJ ILJ~_~…JL_J \JJ cach L1L`JJJJJ`J`
S`JJ dụng 2) ne em: Chua x2'Jc dịnh chm~c dộ an Loi… \'ẫ1 hiệu iỤ'C cún thuốc n2`Jy vói bệnh nhi. Kinh
JJJJIJiCJJ\ dL`JJJJJ J~L›5LJVd5LLJLỉJJ o dối JLJợJJJ.J JJ~J: C… C~hJ hạn Chế có ở 8 bộnh nhi có Fll dổng hợp từ. Tronw
sỏ IJ'2 J_\ khỏnU có ui dưói 8 năm LLJỒi.
J'ới ngưói cuu IIIUỈI "~Imng c2'Jc nghiên C~L'JLJ lũm sí…U LJ~C~JJ 10.275 bệnh nhãn dùnơ rosuvaslatin có
3.159 (31%) người Juỏi 2 65 và 698 ngưòi (6.8" /'o) ơ Juôi> 75 lằn số chung các hiện Ju~ơng có hại \2`J
]
45
": \ . .
"\ _ Jả
ầ` /
\8
b
Ioại các hiện Ul'Ọ'ng có hại lả tương tự như 0' E>ỘLLEL nhân ll’Ôlì hoặc dưới 65 Luồi L'xcm LLLLLc '“CLLLLh lìĩ-ÌO.
Bệnh cơ.-="Liêu cơ vân").
Hiệu lực CL'LLL l'OSUVELSLLLLỈI’L 0' các dối LLL'ỌLLg LLgLL'ờL cao Luồi (2 65 LLLốiL là giống như hìệu lực cùa thuốc
LLL'Ly ó nguòì trc Luồi.
l hòi kỳ mang thai 'z`L cho con hL’L:
LJLLLLJLIÌJLLLY Mang Lhai nhóm X L'xcm mục L hong cILL dịnh ì.
CILỏLLg LJhL LIỊLLIL dL`LLLg rosuxuslatin cho phụ nữ CiZLLìLI mang thai hoặc sẽ có Lhai.
/7Lòi kg clm con hú: ( hua rõ SL_L l>ải LLỐL cua LLLSLLL FLSLELLỈIL qua sũa lW_LIÒỈ mẹ. Cần qLLL-ết định ngùng cho
con bú hoặc mẹ ngùng Lhuôc cằn Lính L'lồLL t£LLLL quan LLL_LLLg cún Lhuỏc nảy cho nguơi mẹ
Phán úng có hại:
Nói chung I'OSLINRSLEIIỈIÌ dung nạp LôL. Những; vphém L'LLLg có hại LhLLL`LLLD lả nhẹ vả thoáng qua. 'LLLLLLg
các LLtleiẽiL CL'L~LL lâm sùng LL~ôLL IO. 275 hệnh nhân thắ_x có 3 7% số LLngòi phái I’IƯÙ`J'Ig LILLLLO thÔC do
các phản L’LLLg có hại iiên quan tói LosuxaslaLin. Các hiện LLL~ợLLg có hại Lhuờng L,ặp LLhểLL có iiẻn quan
LL'Li LOSLLL '15Ìd1151 iả dau cơ. LáLL hóm. suy Hl1UOC. dau bụng v£L buon nôn,
l'oờn Lchẽn: đau bụng. dau ngựụ LLILiễLLL khuân. dũLl khung; chậu. dau cồ.
Hệ (im mụch: tăng huyếL L'Lp, dau LleLL LLgựL;` giãn mach. LIL'LLLh U'Ởlìg ngực
Hệ liên hỏa: táo bónL viêm ống Liêu ẵìÓ'd. nôn. L_~: hơi. L'L|>—xc quanh rảng, viêm dạ dùy.
Nợi lìdL': gả; ngu; cơ bệnh LlL'Li LhL'LLL LhL-(LLLg.
| [L; mán_vù huch ỉ-myél: LhỉLỄLL máu, hâm máu.
Rối ỈL)ỤH`ẺJIHWỄH hóa vờ dinh dưỡnv: phù ngoai biên.
l-Iệ cơxuo sg: viêm khóp dau khóp. Llã_\ xưong hệnh l_x'.
/J’_é rhcìn kin: choang váng, mất JWU, Lăng LLLLL>LLg EL_LC. dị cám LLầLLL cả'LLLLL lo au chóng LLLặL. đau dzìy
LILầLL kinh
Hệ hô hấp: vỉê\\phế quán. Lăng ho, khó thơ. viêm phồi, hcn.
Du vả phần phụ ua da: phát han LLgL'LL-L
I’lLôligl !… sĩ diêu Ltị IJLLL IL_LỈ LL’Lc dung phụ năn gặp phái khi dùng tl…ổc.
'l'ảc động cúa thuoc LIểLL khá LLJLLLg [ai xo L`L L ậLL lLL`LLLIL LLLL'Ly LLLL'LC:
Chưa Liễn hảnh nghiên CỬ về ảnh hLL'LL'LLg cua L'L>SLLVLLSLLLLLLL dến khả nảng Iái xo vả vận ILL`LLLIL LLLáL' mởc.
'E`LLy nhiên, dựa trên kỉnh LLghLỘLLL lảm sảng, kho có kha năng X-Plcndcd ảnh hương dến khả năng lảỉ
xe và vặn hẩmh máy mỏc. 'I`LLy nhiẽn cẳn lLL'LL ý trong quá trình diều trị Lhuồc có LILố gây chóng mặt.
Quả liều:
Chưa có cảch diều trị dặc hiệu khi gặp quá liều. Nếu LLặp quá Iiổu. cẩn điều L1~ị hỗ trợ vả diều LL~ị I.l`Ỉệli
chứng. Ihâm tách lọc LLLảLL không ILLLLL tăng đảng kể sự thanh lọc cua LL>SLLLV -LstLLiLL.
Liều luọng L-L`L cL'LcIL dùng:
X—Plcndcd (I'OSUW-lSỈZILỄIIÌ có thể uống ỉiL²u đơn vỉLf> hắL kỳ gìLL nảo trong ngảy. 1L’Lc NO cũng như lL'LC
dùi.
lũng choluvleron-1nảzL fdị họp ni L'Ố khóng có lính gía đinh) vci rối Ỉoạn ÍL'pL'd-mớii ỉrổn hợp
L’I'L'ơdt'iơkA'ơfi !pr Hu VíÌ ÍIhi:
\’lửc lìều X—Plcndcd (L'OSLLVLLSLLLLiLL) lả mỗi ngảy một lần 5—40mg. Diều Lrị với X~Plcndcd {CLLICL
rosuvastaLỉn) cần tùy LILco các cá thô bệnh nhân, dựa vảo dích diều trị và đáp ửng diều trị. Liều khơi
dẳu thường khuyến cảo của X—Pìcndcd (rosuvasLatinì lá mỗi ngảy một lẩn IOLLLg. 'l`uy nhiên cơ Lhế
cân nhắc khơi dầu bằng liều mỗi ngảy môi lằn 5mg với bệnh LLhâLL cần giám LL ì.DL—C, vói người có
cấc yếu tố dễ dẫn LL'L'ỉ bệnh cơ và như khi 0' các dối LLL'ợLLg. dặc biệt, với người dùng cycosporilL, hệnh
nhân châu Á vả bệnh nhân suy LILậLL nghiêm LL'ỌLLg.
Vởi bệnh nhân có Lăng rõ cholesLeron-LLLáLL (LDC > l°O LLLgfdl.) và cần dích giảm ILpid mạnh, có LILLỀ
'âl] nhẳc bắt LiẩLL bằng liều 20mg, một lẳLL mỗi ngùy. Sau khi khởi dằn vả/hoặc sau khi chuẩn dộ XÍ
Plendecĩ Í_L`OSLWEISLâLỈIÌL cằn phân Lích mức Lipid Lrong 2—4 LLLằLL và qua đó sẽ diều chinh [ỉểu lượng.
I.iều 4OLLLgL'LLgảy cua msuvastatìn chỉ LILLỢC dL`LLLg cho những hệnh nhân nảo mả khỏng dạt LILLợc dích
I.l)L-C khi dùng liều ỈZOLLLg,—thảy (mỗi ngảy một lẩn} (’xcm mục “Cảnh báo, BộLLIL cn'í'I`ìêu co' vân").
Khi nảo khớì dầu dùng statin hoặc chuyến từ một loụì statin khảo. thì trước hết cần dùng Iiều khơi
LIẩJJ và sau dó chi chuẩn dộ tùy thuộc vả mục dích dịều Jrị cuu từng bệnh nhân.
|.J'ẩJJ dùng cho bénh nhán chủu Ả: _
| iều khơi dầu khuyến cáo cùa X— Plcnchd Jrosuvastutin) lả mỗi ngéw một Jản 5mg JIJ`JJJg cho bệnh
nhân châu Á. lỉẽm năn… tăng phoi nhịỗm hệ thống tJJJ›JJL_J dôi với nguời Cauc~ ISO là thích hợp khi cân
JJIJJ'JL sự Ico thang các liều uong llll'ÒlìU hợp má SJ_J lỉJJJg cholesteron- -máu không được kiếm soát thích
JIJ’JJJg với cấu lìếu 5- 10 hoặc 20mg, một lần mỗi ngảy.
'1JJJJJJ clwleslemn -máu đồng hợp … có JJ'JJ/J gia đình: [ ìều khớỉ dầu khuyến cáo là X— Plended
(rosuvustatin) là mỗi ngảy một Jan 20mg cho bệnh nhân Í-H dồth hợp tJ`J. Liều tối đa khuyến cảu
hùng ngảy lả 40mg Cần dùng X— Plcndcd (rosuvustatin) cho các bệnh nhân nảy như là bổ trợ cho các
bỉộn pháp khảo lảm gìám lipid [ví dụ lọc rút (nphcrcsis) ! DI ] hoặc khi các biện pháp nảy không còn
gỉá trị. Dảp JJ~ng với điều trịc Lân đuợc LIJ'JJJIJ gìn o muc l.l)ị trước khi lọc rut
/.JẻJJ lJJJ_J~JJg cho hệnh nhún J/J`Jng JjJJ-luxpuJ~izzz Với bộnh nhân dùng cyclosporìn, cần hụn chế liêu X
l’lcndcd [rosuvastatin) lù mỗi llgẩl) một i'ỈJJJ 5mg \.ĂL`HÌ IJJỤC "(ỈJJJJIJ buo. Bệnh cơfl`ỉẻu cơ vân VJ`J
~“I'IJậJJ trọng”, "'I`JJơJJg tủc")
I’IJJÍi lJJ_Jp điều IJ~_J` gJ'JJ'JJJ lipiJl-JJJúJJ: lliệu IJJL J~J'JJJ X -I’lcndcd (rosuvnstatin) lên LDL- C và cholesteron-
JJ›J… phun có Jhể dược Jãng lên khi phối họp \ J’Ji nhụu gắn ucid mật Nếu X— Plendcd (rosuvastatỉn) lụi
JIJJJ_JJ~ dùng cùng LJcmtìblozil thì câu hụn chế lìều X l’lended JJJJSJJVJJSJâJiJJ) còn mỗi ngảy một lần
J.xcm mục '“(Jánh bảo, Bệnh cơ.J"T JêJJ co vân xả “T hận Jrọng" . ` lưong tác` ).
!.J'ềJJ /JJ~ợJJg cho bệnh nhún .J~JJ_JJ IIJJìJJ: ("IJJJJJ cằn Jhsz dối lìều lượng cho bệnh JìhâJì suy thận nhẹ và \fJ`Ja
pthỉ Với bệnh nhĩ… suy th_ìn nặng JJ`l —fĩ 30 ml…phiu’ ! 73 m`) không thâm túch lọc mảu thì liêu
X 1’ IJJJJJCJI (rosuvnstatin) nên khơi JJJJJJ báJJJJ mỗi JJJ_…JJ`J_J JJJộJ lân 5mu v~J`J không dJJJJC vuọ~t quá moi
llgíl) một lẫm IOJJJJJ (xem mục '“Duọc lý lâm sùng, lJJ›ỉ ll.lO'lìL dăc bỉệl Suy thân` `.) /
/JJ`JJJg đồng llJo`J' vơi cuc chai ÚC c-IJJ pl()leilse JJJJJ III! \Ù |](' V: gìói hạn liềuủ
rosuxustutin một lần/ngảy khi dùng dồng thòi vớì JJtuzJ-JJJJJVir, atanazavù ~ rit
ịOl)ÌHZIVỈI'~ị'I'ỈIOKÌdVỈI.
Bí… JJJJí'JJJ: Báo qua'… ở nhiệt dộ dưới .`JOUC nơi khô ráo. tránh ảnh sáng. Dế thuốc xa lầm tay của trẻ
c….
Hạn sử dung: 24 tháng kế từ ngảy sun xuất KIJÔJJLJ dJ`JJJLJ JIJJJỐC dã hết hạn SƯ dụng ghi trên bao bì.
"~lJJJJJJ b:`J_J: X—Plended lOmg: llup | ~… x IJJ JJêJJ JJLJJ Jx… ›lJiJJJ
lỈL'U L~lJJJzJJJ chat ẦU`ƯIWZ l`iẻu chu: … L~JJ su suu …. JJ
"ICJJJ JJ.`J dị.J clu' nhìJ s.ìn xunt: J’lJ-.JJ'JJJJJỊJJJ JJ’vt) Ấ.ÌIUẮẢCJL I’loJ .JJ .J\-29. North \\ cstcrn lndustrỉal
Í.J)lìC, Port QLlSỈIIL Karachỉ—7SOIZO. l’JJJJJ›JJJJJ
PharmEvo
Shahrah-e-F
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
e/Vịyuyen LMIấ ffl0’iý
J a\Ổ
ụ
~\gtũ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng