PNARI CO..LTD
BỘ Y TẾ DAVl WRIG HT °“²°…ả²…
6 Bllswn x 10 l.c. tnth
CỤC QUẢN LÝ DƯỢ c
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuỸlẨl/Ỉấễ
ffl’ẨW
mm: OI l UUWIN 9
onuu NOUdIUDEỉIM XH
' CAREFIJLLV READ THE PACKAGE INSERY BEFfflE USE
' oouvosmou: Eldl IIbIIIOOMIII'IS:
lnldlpnlhydmchloridn .…......……smg
ExdphnIlq !. ..….………… ....……… .. . . ! lllet
. mnơmmn ADMINB'TRATKN l…ucumu
… I OTHER u…nou:
Rolu lo IM pacluoo hun |ov uu Imli
' 8FECIFDCATIM :
In-hwu Ihndud
O STORAGH:
In dry ptaa. pruchnd
. … 1²6 , so _
' VV !
N
1-
- v-
Rxmuõc BẤNTHEODUN 6le10fflnnđn
h g
I "`
3
m 1:
to Ề
O Ề
Imidopril hydroclorid 5 mg Mễ
I ư .. ' "
6 n ' ểiẩvunn w ou VI mt) ụựJ- Ế
J uuumm oir.mcw
mặ'ẻttẫmtáâi'ãắảữtttt’tz :-
. noc KV nuóuo oẮn sử ovuo taưđc … oùuo ~ TIỂU cnuẤu cnKv Lươuo:
mụ chuín nhA dn mlt
o nm… PNẤN: Mõl vnOn uon chút
'""“°"' "'“m 5"'° _
N Ttúlocvùndủ. ....,.,.. . ..lvtOn
n : cu! mun Ju!u oùuc [ cAcn nủuc quóuc cnl sỏ LÒ sx :
mun lmịn mom: I cAc mom TIN KMẤC:
Xln doc ua nương ơln lữ ơung NGÀY sx :
o sẢo ouiu: "ẠN WM ²
Na Imô mo. um» ánh ung. nhiet no khbng qul JW SĐK
: _ -….ưrstưzmntmsrm m
__“ . W_wtuuểĩẩụu'Ẹuu'vautvơẵ
Ế ~. , AvỂ~LJ ? i =Ac wmaan
ẳ ' '
Ể m ( Buu s epuomoomAu iudopiuul
ẵ —
<
E
2
o
1
9 I
0:
ẳ q
@ .9Attl… WRIGHT z.zưz:zaz.ưrưzz
Box: 126x37x 53 mm
WRIGHT
WRIGHT WRIGHT WRIGHT WRIGHT
Imllnrll hylmehlnrlll
lmlmdl WIoMe llllhull Iylneihrtlo lnltmll ìyímcìlotll lniíallll lylrultodlo
blllnủl mmtum tlnlđartl mmmm llme Wlull lulturtl WM… Iuưutll |nchma ! ị
5mg 5mg 5mg 5mg 5mg ỊỄi
ơrv TNHH DF ĐẠT vt PHÚ ỉ [
WRIGHT WRICiHT WRIGH T WRIGH T WRIẸH T iặ
5mg
_
} w… …: «. uu
5 mg 5 mg
_
JMVIWGO.LVD JWWSO.LYD
ớ" `Ó GIÁM ĐỐC
² Jfflẫầiofflhg
' Dọc kỹ Imớng dẳn sửclụng írmỉckhldũng. "“
Nếu cẩn lhểm lhõug lỉu xìn hõly' klểu dưẩ Illuễc. `
Cln'dũna llmấc mìy llưa Jựkđ đơn cũa lũ y Ilmổc. <
WRIGHT
(Viên nén lmidapril hydroclorid 5 mg) '
Ti IÀNII PHẢN
Mỗi viên nèn chửn:
lmidaprilhydroclorid........ ….….…..Smg
Tá dược: Mannitol, acid citric. povidon. cellulose vi tinh Ihế. croscarmcllosc natri. acid slcaric vừa dủ ! viên.
Dăc tiuh dược lực học:
imidapril hydroclorid lả muối hydroclorid cùa imiđapriL ethyl esthcr cùa chất ức chế men chuyền tác dung kéo
dâi. imidaprilat, không chim nhóm sulthydryl. lmidapril lả một tiền chẩt, sau khi uống, được hoạt hỏa sinh học do
thủy phân gốc ethyl ester thảnh imidaprilut. lmidapriiat là chất ức chế men chuyền mạnh đồi với nngiotensin oỏ
thời gian bán hùy dát cho phép mỗi ngảy uống một lần.
Dăc tỉnh dược dộng học:
imidapril có 4 chat chuyển hỏa vả trong số đó imidaprilat có đặc tinh dược lý hợc.
Hap thu:
Suu khi uổng mỏt liều duy nhất 10 mg imidapril ở người khỏe manh, nồng dộ imidapril trong huyết tương dạt cao
nhất sau 2 giờ dùng vả đảo thâi khôi huyết tương với thời gian bán hùy lả 2 giờ. Nồng độ dinh trong huyết tương
của imidapril vảo khoảng 15 ng/ mL, sau khi dùng từ 6 - 8 gíớ vả được thải trừ từ từ ra khỏi huyết tương với thời
gtan bán hủy lả 8 giờ. '
Chuyến hóa vả Ihải trừ:
Snu khi uổng một liều duy nhất to mg imidapril ớ ngưới khỏe manh, 25,5% iiều imidapril dược thải ưử trong
nước tiểu trong vòng 24 giờ.
Tlch lũy:
Nồng độ ímidaprilat trong huyết tương ốn đinh từ 3 đền 5 ngả sau khi bắt đẩu uổng 10 mg imidapril llấn/ ngùy
. v:t liên tuc ưong 1 ngảy ở những người khỏe mạnh; không thay dấu hiệu tich lữy thuốc. ò những bệnh nhãn cỏ
A [
suy chức năng thân. đinh nong độ imidaprilat trong huyet tương tăng lên vá sự đảo thải ra khói huyết tương có thể
bị châm lai.
cni DINH: .
Tăng huyết úp.
Tăng huyết đp do nhu mô thân. W
CHỐNG cni DINH:
- Những bệnh nhân có tíền sử nhay câm với imidapril hydroclorid.
- Nhũng bênh nhân có tiền sử do phù mach máu khi dùng ửc chế mcn chuyển.
— Những bệnh nhân được điều tri lùm giâm LDL bầng sử dụng đextran cellulose sulfnt. 7
- Những bệnh nhân được thấm phân với mảng ncryionitril methnllyl sulfonat ảodium. 7/
- Hẹp dộng mach thản hai bẽn hoặc hẹp đông mạch thân mõt bên ở thăn dôc nhất. /
— Hẹp dộng mach chủ hoăc hcp van hai lá năng.
- Bẻnh co tím tắc nghẽn nặng.
LƯU Ý DẶC BIẸT vÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Những bệnh nhản có bệnh Ihạ'n nậng: Nếu nồng độ creatinin huyết thanh cao hơn 3mg/ dL, nên sử dụng ỉmidapril ;
hydroclorid một cách cấn thận bảng cách giảm liều hoặc dùng thua ra. Những bênh nhân bi hẹp đòng mach thận 2 Ể
bẻn. Thân trong chung. '
- Bệnh nhũn có thể bị hạ huyết á quá mức vả thoáng qua khi bắt đầu đtều trị với imidnpril hydroclorid. Với
những bệnh nhũn sau, cẩn bắt đ u với líều thấp, snu đỏ dựa vâo sự theo dỏi tình trang bệnh nhãn một cách sảt
sao, có thể tăng liều dẩn dẩn: -
+ Bệnh nhân tãng hu ết áp nặng.
' + Bệnh nhân đang thấm phân lợc máu.
+ Bẻnh nhãn đang điều tri lợi tiểu, đặc biệt lá những người vùa bắt đẫu điều ưi lợi tiểu.
+ Bệnh nhãn cẩn phâi ăn kiêng muối tuyẻt đối.
- lmiđapril hyđroclorid có thể gây hoa mắt, chóng măt. do giảm huyết áp. Sử dung thân trọng khi lái xe, điều
khiển mảy hay lảm các công víệc khác đòi hòi tinh thấu sáng suốt.
- Không sử đụng thuốc tron vòng 24 giờ tnrớc khi phẫu thuật.
- Hiếm khi bệnh nhãn có biỄu hiên phủ do mạch máu ở mặt. lưỡi, thanh mõn vả thanh quản có thể nhanh chỏng
gãy ta khó thở. Nếu thấy có những triệu chứng trẻn. cẩn ngững dùng imidnpril hydroclorid vả băt đấu ngay
biện pháp điều tri thich hợp.
- Ở những bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế mcn chuyển nngíotcnsin có thể bị 'shock' trong khi lảm giãm
LDL (aphcresis) bẳng dextmn cellulose sulfnt nên không được sử dụng imidnpril hydrochlorid ở các bệnh nhân .
nữy.
- Ở những bệnh nhãn điều tri bắng ức chế mcn chuyến angiotensin dã có phản ứng dang phản vệ khi đang thấm
phân với mảng acrylonitril methall [ sulfonat sodium (AN 69). Imidapríl hydroclorid không được dùng cho các
bệnh nhân đang đùng AN 69 dể th … phân. 1
vì vây. có the có
Sử d ốc cho ngưởt' Iỏn Iuổi: lmidupril hydroclorid được đảo thâi chủ yế › _
g đô c dải trong huyết tương cùa bệnh nhân lớn tuổi bời vì chức , ; - - bị suy gtảm.
—miy . ` khả năng xây ra các phản ứng phụ vá tăng khả năng …
/Alii Ả `~. '
.. uyết áp quá
PHÓ cục TRUỞNG
JrMớ. … sa…
[
mức ở người gíả vá việc điều trị tmidapril hydroclorid cẩn được bắt dấu với liều thẩp (2,5 mgĨ:hẳng han) vá phải i
được theo dõi chặt chẽ. i
Sử dựng ở lré em: Sư an toản ở trẻ em không được xác đinh.
Đểxa tẩm lay tre“ em.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Trong quý 2 vẻ quý 3 cùa thai kỳ, sử dụng thuốc ủc chế men chuyển đã thấy thiều ối, hạ huyết úp, suy thận, tăng
kali máu vá] hoặc so kẻm phát triển ở trẻ sơ sinh vả tử vong cho trẻ sơ sinh vả thai. Kèm theo thiều ối, cũng đã
thắy co củng chi, biến dang so mảt
Chỉ sử dung imidapril hydroclorid dồi với phụ nữ có thai hoãc nghi ngờ có thai trong những trường hợp tuyẽt đối
cằn thiết Nếu dùng imidapril hydroclorid cho phu nữ có thai hoặc n i ngờ có thai, thì thời gían điều trí phái
giảm xuống tối thiều vả cẩn theo dõi cấn thân tinh trang thai nhi vả the tich nước ối. Imidapril hydroclorid khõng
nên sử dung cho các bả mẹ đang cho con bú vi nhũng nghiên củu trẽn sủc vật (chuột) đã cho bỉết imidapril
TẢC DUNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Máu: Giảm hồng cẩu, huyết sắc tổ, hematocrit vá tiều cẩu hoặc tăng bach cấu ải toan có thể xảy ra không thường
xuyen.
Thảm Thinh thoảng có thể có albumin niệu. tãng BUN vả creatinin.
Tả… Ihồn kinh: Khi dùng thinh thoảng có thể xuất hiện đau đẩu. hoa mắt, chóng mặt khi dt'mg.
Tim mọch: Thinh thoảng xuất hiện đánh trống ngưc.
Dạ dảy - ruól: Đỏi khi buồn nôn, nõn, khó chiu ở da dảy vả đuu bung.
Gan: Có thể ưn GOT, GPT, Al-P. LDH, bilirubin toản phẩn một cách không thường xuyên.
Những phản ứng khóng mong muốn khác: Ho. khó chiu ở cổ hong. bốc hỏa ở mặt vả tăng kaii huyết thanh có thể
xáy ra một cách khộng thường xuyên.
. Thỏng báo cho lha'y lhuốc ca'c lảc dụng khỏng mong muốn găp phải khi sử dụng lhuốc.
LIÉU LƯỢNG - cÀcn DÙNG: '
Liều dùng ở ngưới lớn từ 5 đến lo mg mỗi ngảy uống 1 lẩn. Liều đùng được đíều chỉnh theo tuối bệnh nhãn vả
mùc dộ năng của các tríẽu chứng. Ở những bệnh nhân có bênh thân. tăng huyết tip nặng hoặc tăng huyết áp do nhu W
mõ thân, iiều dỉều tri bắt đẩu iâ 2,5 mg uống | lẩn mỗi ngảy.
TƯONG TÁC THUOC. cÁc DẠNG TƯONG TẢC KHÁC: _ _
Có thể lảm tăng nồng dộ kali huyết thanh trong Iủc sử dung kali hoặc lợi ttcu gíữ kali (ậpironolìacton,
DÒNG GÓI: Hõp 6 ví x 10 viên.
BẢO QUẢN: Noi khô mo, minh ánh sáng. nhiệt dò không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN CIIẢT LƯỢNG: TlêU chuẩn nhả sản xuot.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tní:
CTY TNHH DP DẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A, Dường Dl7, Khu CN Mỹ Phước !. Xă Thới Hòa, Huyện Bến Cảt. Tỉnh Btnh Dưong, Viêt Nnm.
Tcl: 0650«3567689 Fax: 0650-3567688
TNHH
ouơc PHẨM
ễ ĐẠT VI PHÚ
PHÓ cục TRUỞNG
JVỵayẫh 'Vaĩn Ểắanổ
iẽậauhn ..
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng