"m79u BỘ, Y TỆ , _ N… - zmg
CỤC QUAN LY DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauẹftậỉlũ'lft
Sin xuẳl bờiĩ mủ lún baq_ ui…. Nơi khộ ráo
wm—uschns … ưu ;; nhiệt qan °c tiánh ánh sang.
Mudipuram -250 110. U.P., An Độ. 5 | SX NSX. HD X 'B Idi N
. . o 0 em a 0
Xuấ' ’“ Ắ“ Đ°' Mfg dstè. Exp. date trẻn bao bì
Nhi nhịp khằui
n ni,…itni,
Win Udihep
Ursodeoxycholic Acid Tablets BP
_
SĐK] Visa No.:
n°quị ot X €
danpnum
@ Win-Medicare
(
& Thuốc Mn theo đơn
Thinh phia: Mỏl vien nén không bao chứa Uraodeoxycholic acld BP 150mg
chì dinh, Iỉồu dùng vì :âch dùng, chõng ehi dịnh
Xln xem trong tù hưởng dấn sử dung
Tiêu chuẩn: Duơc dlèn Anh 2014
Wl n U d I h e p Place for band Code I_Ẩ
Ursodeoxycholic Acid Tablets BP
_ aọc KÝ nưóus oAu sử nụue
. mươc x… uùne
Each un-coated tablet contains: ae XA uu nv TRẺ EM
Ursodeoxyd'iolic Acid BP 150mg
u
Dosage & directìons for use MÍD~ Lic. NO… E
endosed. Batch No.: 8
Mfg. Date: ư-
Store below 30“C, in dry place,
protected trcm tight. Exp. Date:
Specitĩcation: BP 2014
MnUdihep
Makeled by ,
WARNING: To be sold by retail on fflẫẽẫfẵễiẵffẵ
the prescription of a Registered Mn.OIL '
Meducal Pmctitioner only. ưfflểỉrĩẵuằlhỉíth F…ne U
In ^ ,
Win Udihep
Ursodeoxycholtc Acid Tablet BP 150mg
Manufacturer! by: WIn—Modlcafe Pvt L1mltad - India
Win Udihep
Ursodeoxyeholic Acid Tablet BP 150mg
Monuhetureo by. WIn—Medlcare Pvt lemd — lndla
Wm Ud1hep
Ursodeoxyoholỉc Acid Tablet BP 150mg
Manufactumd by: Winodicaru Pvt Limlted ~ India
Batch No.:
M
|
ỂồỊIị
JV JẳãaM
WMAỔIỔC
WINUDIHEP TABLETS
(Ursodeoxycholic Acid Tablets BP)
Thuốc nảv chỉ dùng theo đơn của thầv thuốc
WINUDIHEP
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén không bao có chứa: (,D'IÍ
Hoạt chất: Ursodeoxycholic Acid f
Tá dược: Croscarmellose Natri (Ac-di-sol), Colloidal Anhydrous Silica (Aerosil 200),
Lactose, Magnesium stearate, Cellulose vi tinh thê (Avicel PH 102), Povidone K-30.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Khoảng 90% liếu điều trị cùa acid ursodeoxycholic được hấp thu qua rưột non sau khi
uống. Sau khi hấp thu, acid ursodeoxycholic đi vảo tĩnh mạch cửa vả bị chuyển hoá lần
đầu qua gan dưới dạng kết hợp với glycine hoặc taurine và sau đó được bải tiết vảo ống
mật chủ bằng sự co thắt túi mật gây ra do những đáp ứng sinh học khi ăn. Một lượng rất
nhỏ acid ursodeoxycholic xuất hiện trong hệ tuần hoản vả bải tiết qua nước tỉểu. Khi dùng
đường uống, một phần nhỏ thuốc bị phân huỷ bời vi khuẩn đường ruột trong chu trình gan
ruột. Acid ursodeoxycholic có thế bị oxy hoá thảnh acid 7-keto-lithocholỉc hoặc bị khử
thảnh acid lithocholic. Acid ursodeoxycholic tự do tái hấp thu sau đó sẽ tạo thảnh dạng
liên hợp ở gan. Khoảng 80% acid 1ithocholic chuyền hoá ở ruột non sẽ được bải tiết qua
phân, 20% acid lithocholic bị sulphat hoá ở gan trở thảnh dạng liên hợp lỉthocholyl kém
tan được bải tiết qua mật và thải qua phân. Acid 7—keto—lithocholic đựoc hấp thu được gan
khứ thảnh chenodiol
DƯỢC LỰC HỌC:
Acid Ursodeoxycholic là một acid mật tự nhiên. Khi uống, thuốc có tác dụng hoả tan sòi
cholesterol mật, gỉảm tống hợp cholesterol ở gan và giảm hấp thu cholesterol.
CHỈ ĐỊNH:
1. Điều trị bệnh gan ứ mật mạn tính, đặc biệt trong xơ gan mật tiến phát, viêm đường
mật xơ cứng tiên phảt vả ứ mật liên quan đến chứng xơ hoá nang.
2. Lâm tan sỏi mật thấu quang không do calci (đường kính dưới 10 mm) ở người có chức
năng lưu thông mật bình thường. Ngoài ra còn dùng cho những bệnh nhân phải cắt bỏ
tứi mật nhưng không thể thực hiện được vì nguy cơ gặp nguy hiếm do phẫu thuật tăng
lên ở những bệnh nhân bị mắc các bệnh toản thân, bệnh nhân lớn tuồi, bệnh nhân mẫn
cảm với cảc thuốc gây mê, hoặc bệnh nhân từ chối phẫu thuật
3. Ngăn chặn hinh thảnh sỏi mật ở những bệnh nhân béo phi thực hiện chế độ giảm cân
nhanh bằng chế độ ăn kiêng khắt khe và ở những bệnh nhân có cơ địa dễ tạo sòi mật
4. Lâm giảm những triệu chứng cùa ứ mật trong viêm gan mạn tính, viêm gan siêu vi, xơ
gan.
LIỆU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: ` ’
Điêu trị xơ gan mật tiên phát cho người 1ởn: 13-15 mg/kg/ngây, chia lảm 4 lân ___“
với bữa ăn
WINUDIHEP TABLETS
(Ursodeoxycholic Acid Tablets BP)
Điếu trị sòi mật: Liều điều trị sòi mật có thấu quang: 8—15 mg/kg/ngảy, chia lảm 2-4 lần,
nên uống thuốc trước khi đi ngủ vì sẽ lảm tăng sự tiết ạcid mật suốt đêm do thông thường
vảo thời đìềm nảy nồng độ acid mật thấp nhất và sự bão hoả cholestero1 1ả cao nhất. Nên
siêu âm 6 thảng một lần trong năm đầu dùng thuốc, nếu viên sỏi có dấu hiệu hoá tan, nên
tiếp tục dùng thuốc và siêu âm lại trong vòng 1-3 tháng để xem lại hiệu quả điều trị. Hầu
hết những bệnh nhân mà sói tan hoản toản đều thấy viên sỏi tan một phần hoặc tan hoản
toản trong lần đầu tiên đánh giá tác dụng cùa thuốc. Nếu viên sòi không có dấu hiệu tan
một phần trong 12 tháng dùng thuốc thì xem như liệu pháp dùng acid ursodeoxycholic
không thảnh công
Ngăn ngừa hình thảnh sỏi mật ở những bệnh nhân béo phi thực hiện chế độ giảm cân nhanh:
600 mg/ngảy, chia lảm 2 lần
Điều trị ứ mật: 8-15 mg/kg/ngảy, chia lảm 2-4 lần, uống sau bữa ăn
Acid ursodeoxycholic lảm giảm cảc triệu chứng của ứ mật trong bệnh viêm gan siêu vi cấp
với liều hảng ngảy lả 600mg, chỉa lảm 2 lần, trong 4 tháng GM
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ,
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phân cùa thuôo, quả mẫn với acid mật, sỏi mật không thâu
xạ, người không bải tiết mật
THẬN TRỌNG:
Khi mới bắt đầu sử dụng để điều trị, cần tiến hảnh kiếm tra nồng độ các transaminase vả
phosphatase kiềm.
Ắnh hưởng của thuốc khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai hoặc chuẩn bị mang thai, nên đánh giá nguy cơ tiếm tảng đối với bảo thai
khi dùng thuốc
Chưa biểt liệu acid ursodeoxycholic có bải tiết vảo sữa mẹ hay không, vì thế nên thận
trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thận trọng khi lái xe vả vận hảnh máy móc vì thuốc có thể gây ra tảc dụng không mong muốn
như mệt mòi, choáng váng
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Cholestyramỉn hay colestipol, các thuốc kháng acid chứa nhôm có thể 1ảm giảm hấp thu Acid
Ursodeoxycholic. Estrogen, thuốc trảnh thai đường uống và cảc fibrate lảm tăng tiết
cholesterol mật, do đó có thể lảm giảm tảo dụng của Acid Ursodeoxycholic.
TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tiêu chảy, lảm trầm trọng thêm bệnh vảy nến, phảt ban, nồi mảy đay, khô da, đổ mồ hôi,
mỏng da, giảm bạch cầu, viêm mỉệng, đầy hơi, nhức đẩu, mệt mỏi, choáng vảng, lo lắng, suy
SỤp, khó ngủ, đau khớp, đau cơ, đau lưng, ho, viêm mũi có thể xảy ra
QUÁ LIÊU:
Quá liêu acid ursodeoxycholic vô tình hay có ý chưa được báo cáo, quá liêu có thế gây
thể dùng renỉn trao đổi ion
WINUDIHEP TABLETS
(Ursodeoxycholic Acid Tablets BP)
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô rảo ở nhiệt độ dưới 30“C trảnh ánh sảng .
ĐÓNG GÓI:
Hộp 3 vi, mỗi vi 10 viến
HẠN DÙNG:
2 năm kế từ ngảy sản xuất. ƠằỸ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hói ý kỉển của thầy thuốc
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Để xa tẩm vởi của trẻ em
SẢN XUẤT BỞI:
WIN-MEDICARE PVT. LTD.
Địa chỉ: Modipuram — 205 1 10, U.P., Án Độ
TỤQ. tztic TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
. /1ỷạạẫn inty inìng
.i ~ C`
/._, ,concw\xfz\
… w›ạunmẹwùuum`
r: MỌ mt ²'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng