Zwớgy
á DAỵỊ WEDES ..aẹzrạmnzazmz.ra..
BỘ » TỆ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.{Ỹl… ..l.…Ẩ.ẳ….
2 Vi x 1ovuèu NÉN aao pam
. . ảZhừ
%
Azathloprln 50 mg '0“ ầ\
’ _ 1 'o
o . …ằrỗ
g ._ăă
~ fflIE)
pnmcuuỵmmsmmwau— ' ` _
. DỌC KỸ nươuarnrsAù nuuc mươc n cui mun ! 6uỂu oủNo chcn oủno lca6No cu!
KHI oùuo mnnltuịu mom: xm och mom dln lử dụng
: n…… anM: Mỏ n luu phim c…u.
| Aumlopdn … n aAo ouẤn: Nui mo m. uu… … ung,
l TI duoc vùu où … .. nhiet do khong quí 30 °C
.awo ……Wuu’ìu'u _ ._
ỉ²p 'm_ _ ’
gb \ Ề`~Ọ 0 * ..
« ~ ~
0 o , ỐJ :
“1. g “ U ’ 6… os auleomưzv ' '² n
(
… Ơ zbẹd | Ó ỉ .²'
suwu 'ơs 01 x suatsne : ở
² )l0! . I
:Iuọnmu 5898` J~
= um D ưmum Mư. ' ~J_`Ổ
. ²ĐN nu :»
xo oun YH Ở 1.
ca TNHH 1 .
Ế DƯỢC PH M
* ỳớĐAT Vi Ú
Box ilze 1t7 x 14 x47 (mm)
2 bllslete ALU - ALUx 10 i.c. tnblets
Blloten olzo « x 113 (mm)
WEDES
PHARII CO… LTD
@
Dọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng lntớc kh! đimg.
Nếu của lhêm Ihõ_ng lIn xin lldIý kiến mả Ilmốc.
Chi dìng llmổc miy then sự kt dơn cũa lh thuốc.
WEDES
(Viên nén bao phim Azathioprin 50 mg)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phim chứa
Azathioprin ........................ 50 mg
Tá dươc: Lactose monohydral cellulose w linh thể. croscarmellose nalri. magnesi sleaml. povidon.
hydroxyprop;rlmelhylceIIu/ose. lalc. Iilau dioxyd. pobzerhylen glycol 6000. mảu sunset yellow. mău quinolin
yellow lake … vừa đủ / viên.
Dặc tỉnh dược lực học:
Azathioprin lả mòt chắt chống chuyền hóa có cẳu trủc purín. Thuốc tảo dung chủ yểu lả ức chế miễn dich.
Azathioprin có thể ửc chế tỏng hơp DNA RNA vả protein. Thuốc có thế liên kết vâo acid nucleic, dẫn đến gặy
nhiễm sắc lhể, lảm acid nucleic dich sai mả gãy việc tòng hợp protein bi sai lệch Thuốc có thể cản trở chuyển
hòa tế bảo vả' ưc chế gián phán.
Trẻn người bệnh ghép thặn, azathioprin ức chế p_hân ủng quả mẫn kiều trung gian tổ bâo vá gáy cản trở tạo kháng
thể. Thuốc it cò tảc dụng khi cơ quan ghép có biều hiện bị dảo thái.
Cơ chế tác dụng của azathiop_rin trong viêm khớp dang thấp và các bệnh lự miễn khác còn chưa biết rõ nhưng có
thể có liên quan dẽn sư ức chế miễn dich
Dặc tỉnh dược dộng học:
Azathioprin hẩp thu dược dễ dáng qua dường tiêu hóa vả đai nồng độ dinh trong máu I — 2 giờ sau khi uổng
Azathioprin bi phân giâi nhanh thảnh mcrcaptopurin do chuyền hòa mạnh vù chi còn một phẩn nhỏ lá azathioprin_.
Với liều thường dùng, nồng dộ a_zathioprin vá chẳl phân giải mercaptopurin trong mảu thường dưới!
microgamlml. Cả hai chất nảy liên kết vừa phái với protein huyết tương (30%)_ vù có thể thẩm tách dược. Chuyến
hóa tiên được thực hiện chủ yếu ở _gan nhờ cnzym xanthin oxydasc vả ờ hồng cầu. Các chẳt chuyền hỏa của
azathioprin đươc dáo thái ra nước tiêu. Chỉ có môt lượng nhỏ azathioprỉn va mcrcaptopurin đảo thải nguyên vẹn
(1 - 2%)
Nông dộ thuốc trong mảu it có giá tri để tiên doán hiệu quả diếu ln' vì mức dộ vả hiệu quả lâm sảng tương quan
vời nổng dộ nucleotid lhiopurin trong mô hơn lả ưong huyết tương Nửa dỜI của các chẵn chuyền hỏa cò chửa S
khoảng 5 giờ.
Cả azalhioprin vả mercaptopurin dêu bi oxy hỏa hoặc methyl hóa ở hổng cằu vả gan. Thuốc vả các chẩt chuyển
hỏa thái trừ qua nước liêu. Sau 8 giờ khòng còn thẳy azathioprin hoac mercaptopurin ưong nước tiều
Sự chuyền thanh acid 6- thiouric không hoạt tinh nhờ xanthin oxidase lả một quá trinh giảng vị quan trỌng. Nếu
người bệnh dùng AlOpurinol dể ức chế quá trinh giáng vi nảy, lhi phái giảm liều azathioprin.
CHỈ DỊNH:
Azathioprin dược dùng lảm chắt chổng chuyển hóa ửc chế miễn d_ich dùng dơn dộc. hoặc thường phổi hợp vời
các thuoc khác (thường là corticoslcroid). Tác dụng diếu tri chi thẳy rò sau nhỉều tuần hoặc nhiều thảng. Vi vặy
cần phối hợp dể giảm Iiếu cùa mỏi thuốc vả do đó giám dòc tinh
Azzthioprin phối hợp với corticosteroid hoac các phương pháp vả cúc thuốc ửc chế miễn dich khác cho nguời
bệnh nhán co quan _ghe'p.
Azathioprin dùng riêng rẽ hoặc thường phối hợp với conicosteroid vả cảc phương pháp khác cho các bệnh sau:
Viêm khởp dạng lhẩp nang, luput ban do Ian tòa, viêm da co viêm da co viêm gan mạn hoạt dộng tự miễn, bệnh
pemẵhigut thóng thường (pc… higus vulgaris), viêm nút quanh dộng mach, thiểu mảu tản hu u_ỵêt tự miễn xuất
huyt giam tiều cằu tự phát Đ i với viêm khớp dạng thấp tiến ưiẻn. mcthoưexat thường cho ket quá tổt hơn nểu
xét về hiệu quáJđóc tính
CHONG cui DỊNH:
Không nẻn dùng mthioprin cho người bệnh mẫn cám với lhuổc. Khỏng dung cho người mang thai. Người viêm
khởp dạng thấp dang diểu trị vời cảc thuốc alkyl hôa (cyclophosphamid clorambucil mclphalan v. v. .) không
dược dùng cùng vời azathioprin vì nguy cơ sinh ung thư và nhiễm khuẩn..
/ v ĐẶC mm vÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Khả nãng gây ung thư của azathioprin còn đang tranh cãi, tuy nhiên nguy cơ lhủc dẳy u phát triền đã dược xảc
dinh; có nghĩa lá thuốc lám cho cảm tế bâo tiền ung thu đang ở trạng thải tiềm ẩn phát triễn thảnh u nhanh hơn vả
xuất hiện ung thư sớm hơn.
Tỉ lệ các chẳt chuyền hóa khác nhau ở mỗi người nén mửc dộ vả thời gian lảc dụng thuốc cũng khác nhau.
Cần theo doi cẩn lhản tinh ưạng ban đầu các trường hợp suy gan hay suy thận; phụ nữ có thai người lờn tuổi
. ›. ỏi cõngthức mz_ìu).
Đối vởi cảc bệnh tự miễn nều khỏng có tiển triến sau 12 tuần dùng thuốc lhì cần ngưng diển tri bảng thuốc nảy
Dễ xa tầm tay trẻ em.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vA CHO CON BÚ:
Amt_hỉoprin qua dược nhau thai. Tránh dùng ở phụ nữ có thai.
Thuốc cũng có trong sữa mẹ vả khỏng dùng cho bè mẹ đang cho con bú
CỤC TRƯỞNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN mom:
Tảc dung đỏc chủ yếu của aznthỉoprin lá trên máu vả hệ tỉêu hóa. Nguy c_ơ nhiễm khuẳn thứ phủt vả ung thư cũng
dang kề Tằn sổ vả mửc dộ nặng nhẹ cùa các phản ửng phụ thuộc vảo liẻu vả thời gian dùng azathioprin, vá phụ
thuộc vao bệnh cơ bản cùa người bệnh hoặc Ịiệu pháp phối hợp. Tí lệ_dỏc tinh ưén máu vả ung thư ớ nhớm người
ghép thân cao hơn đáng kể so vời ở người diêu tri viêm khớp dang thâp.
Thường gặp. ADR > I/100
Máu: Giâm bạch cằu trong máu biểu hiện như sau: Ghép thận: … so% (mọi mửc dó) vả_ ló°ộ (dưới zsooxmmJ).
Viêm khớp dang thắp: 28% (moi mức dộ)_vâ 5,3% (dưới 2500/mm’), ngoảỉ ra cờn gỉảm tỉêu cảu.
Nhiễm khuẩn thứ phát: 20% (ghép thận dỏng loai), dưới 1% viêm khớp dạng thấp.
|: gặp. mooo < ADR < mon
Toản thán: Sốt. chán ăn.
Tíẻu hỏa; Vỉẻm tụy. buồn nôn. nỏn.
Da: Rụng tờc. phán ứng da.
Gan: Tổn thương chức nang gan. ứ mât.
Cơ xương: Đau cơ. dau khởp. _
Tác dung khác: Nhiễm nang (nắm. virus, vi khuẩn. sinh vật dờn bảo). nguy cơ u lympho báo sau ghép. dờt biên
gen.
Hiếm gặp. ADR < mooo
Tuần hoản: Loạn nhịp tim, hạ huyết áp.
Tiêu hóat Thủng r_uột, xuất huyết ruột.
Hủ hắp: Yiêm phỏi kẻ.
Máu: Thiêu máu dai hờng cẳu. xuất huyết, ức chế tủy xương nang. _
Thóng bảo cho Iliẫy Ilmồc ca'c lác dụng kllo'ng mong muốn gặp phái khi sử dụng llmỏc.
TÁC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ_I XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có dữ Iiệu về tác dụng cú_zt thuôo trẻn khá nang lái xe hoac vận hánh mảy móc. Nên thận trong khi lải xe
hoặc vặn hánh mảy mỏc nguy hiẻm.
utu LƯỢNG - CẢCH DÙNG: _ _ _
Liệu dùng cho ghẻp cơ quan: Liều tân cỏng 5 r_ngl kg thể trọngl ngảy. Liêu duy tri | ~ 4 mgl kg thê trọng] ngảy. _
Liêu dùng cho_các chi dinh k_hảcz _Liêu khới dãu: [ - ] mgl kg thệ trọng] ngảỵ. Liều_duy tri dưới | - 3 mg] kg thê
trọ_ngl ngảy. Nêu khỏnn có tiên triẽn sau IZ tuần dùng thuôc thỉ cân ngung tịiẻu tri bang thuốc náy.
Liêu dùng nên dược diễu chinh dựa vảo dáp ứng lâm sâng vá dung nạp huyêt học của bệnh nhãn.
TƯONG TẢC THUỐC. cÁc DẠNG TU'ơNG TÁC KHẢC:
Cũng như với 6 - mcrcaptopurin. alopurinol phối hợp vời azathioprỉn có thẻ lâm tăng dộc tính, do alopurinol ức
chế xanthin oxidasc lá cnzym tổi quan trọng trong di hóa nhỉều purin. kể cả 6 — mercaptopurin. Nói chung, tốt
nhât lả trảnh dùng 2 loai thuốc nảy với nhau. Khi buộc phải dùng phổi hơp nên giảm liêu azathioprin 25 - 33% so
với líếu azathioprin thường dùng dơn_dộc._ _
Các thuốc ánh hưởng dến tạo bạch cáu. kê cả co - trimoxazol, có thề lám giảm bach cáu mạnh, dặc biệt ở người
ghép thận.
Thuốc ửc chế enzym chuyển angiotcnsin dề chữa tăng huyết áp cho người dang dùng aznthioprin sẽ gáy gìảm
bạch cằu nang. _
Azathioprin có thề ưc chê tảo dụng chổng dỏng cún warfarin.
QUẢ uEu - XỦ'TRÍ:
Triệu chứng: _ _
Nhiễm khuẳn không giải thích dược, Ioét hong, bẩm da vả chảy mảu lặ những dãu hiệu chinh quá Iiẻu
azathỉoprin, suy tủy xương dạt tổi da sau 9 - |4 ngảy. Những dắu hiệư nảy thê hiện rõ rảng sau khi quá Iiều mạn
tính hơn là sau khi quá liều câp tinh. Đa có báo cáo bệnh nhân uống Iiẽu dơn 7,5 g azathioprin. Đòc tinh trực tỉêp
của quả Iiểu lả buồn nỏn. nõn mừa vả tiêu chảy, sau dó giảm bach cầu nhẹ vả bẩt thường nhẹ chừc năng gan.
Bệnh nhản phục hồi không biền chứng.
Xử lrỉ:
Khớng cớ_ thuốc giải dòc đao hiệu. Có thế tiến hảnh rứa da dây. Theo dõi sát hệnh nhân, bao gồm theo dỏi huyết
học dè diêu tri bât cứ tác dụng không mong muốn náo. Chưa rò giá trị của thâm tách mâu mac dù azathioprin có
thể duoc thắm tách một phần.
DỌNG GỌI: Hộp 2 ví x 10 viẻn.
BAO QUAN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt dò không quá 30 °C.
m:u C_HUẢN CHẢT L_ượNGz Tieu chuẩn nhả sản xuât.
HẠN DUNG: 36 thảng ke từ ngảy sản xuất.
Sán xuất tai:
CTY TNHH 0? DẠT w PIIÚ
(DAVI PHARM co.. LTD)
Lò M7A-CN. Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước. Tinh Bình Dương, Việt Nam.
Tcl: 0650—3567689 Fax: 0650-3567688
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng