1N alsoĩb(a)
MẮU NHÃN °Zzsa DL
1. NHÂN TRỰC TIẾP TREN ĐơN VI ĐỘNG GÓI 40 (tương dựợng 80 vỉên hoán cứng)
F ` —" " 'ỳ ` ì
BỘ Y TẾ Ể I
CỤC QUẢN LÝ DƯ Uốc ẫ
ĐÃ PHÊ DUYỆJr == `
@
Undấuz.ẢẫJ…QịìJ…ẩũÁẳ ẫ
::
_
2. NHÂN HỘP
u'u
… unuủnúdủul
ủnknú
:monmdnntúùm
_“…
mụdn—nuựợnn—nnn—nnuu
nnnunnnnuúnnl:niưụnu—
únuơuúcuuơuủn
Ĩ mrunuem —
Hoọ10ọóixư(tmnqfflơngũOviônhoèncfflffl
mcn:umiunùú
mmmmmqmuqntmqnnnmủdu
niymuưnưitmmumbgnmtmuket
uhqdnklilúụủniưqưltnủỤúủhltùơủqh
Illìybhùỳhhk.
…úainuumqùllqnndm
LONG XUYEN, ngảy.M.thángịnăm 201-ỉ”
cno ueaín … a
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
1. Tên thuốc: VỊ THỐNG LINH
2. Các câu khuyến cảo:
Thông bảo cho bảo sỹ tảc dụng không mong muốn gặp phải khi s dụng thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bảc sĩ, dược sĩ.
3.Thânh phần cho một đơn vị đỏng gói nhỏ nhất: Gói 4g (tương đương
với 80 viên hoản cứng)
STT Thảnh phần (INN) Khổi lượng
Hoạt chẩt
3,2352g bột dược liệu tương đương với:
1 Thương truật ( Rhizoma Atraclylodis) 0,653 8g (Không phẩy, sáu nghìn,
năm trăm bả mươi tám gam)
?. Hương phụ (Rhizoma Cyperỉ) 0,593 8g (Không phấy, năm nghìn
chín trăm ba mươi tảm gam)
5 Khương hoảng (Rhizoma Curcumae 0,5138g (Không phẩy, năm nghìn
longae) một trăm ba mươi tảm gam)
4 Sa nhân (Fructus Amomi) 0,5000g (Không phấy năm nghìn
gam) _
5 Mai mực (08 Sepiae) 0,5000g (Không phây năm nghìn
gam)
6 Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae 0,4738 (Không phấy, bỗn nghìn bảy
perenne) trăm ba mươi tám gam)
1,56m1 cao lỏng tương đương với:
1 Hậu phảc (Cortex Magnolỉae 0,653 8g (Không phẩy, sảu nghìn,
offlcinalis) năm trăm ba mươi tảm gam)
2 Bạch truật (Rhizoma Atractylodis 0,653 8g (Không phẫy, sáu nghìn,
macrocephalae) năm trăm ba mươi tảm gam)
3 Cam thảo (Radix Gchyrrhizae) 0,2600 g (Không phẩy, hai nghìn
sáu trăm gam)
Tả dược
1 Than hoạt (Carbo Activatus) O,lZ4(Không phấy một trăm hai
mươi bốn gam)
2 Hoạt thạch (Talcum). 0,36g (Không phẩy ba mươi sảu
gam
4.Mô tả sản phẫm: Viên hoản cứng, mảu đen, mùi thơm dược liệu, vị đắng.
5.Quy cách đóng gói: ~
Hộp 10 gói x 4g (tương đương với 80 viên hoản cứng) và 1 tờ hướng dân sử
dụng
6.Thuốc dùng cho bệnh gì?
- Công dụng: Chữa đau dạ dảy, tiêu hóa kém.
'.-.ằ\
- Chỉ định:
+ Bao tử bị viêm, loét, đau lúc no, đau từng cơn hoặc đau liên mỉên.
+ Rối loạn tiêu hóa với cảc biếu hiện: tỉêu chảy, trúng thực, đầy hơi, ợ chua,
chậm tiêu do lạnh.
7.Nên dùng thuốc nây như thế nảo và liều lượng?
Liều dùng: Uống vởỉ nước chín còn ấm (có thế nhai viên thuốc trước khi uống).
… Trẻ em từ 2…7 tuổi : % gói/ lần x 4 lằn/ ngảy
- Trẻ em từ 8 — 10 tuổi : 1/3 g6i/ lần x 4 lần/ ngảy DỮ)
- Trẻ từ 11- 15 tuôi : '/z gói/lân x4 lân/ngảy
- Từ 16 tuổi trở lên vả người lớn : 1 gói] lần x 4 lần/ ngảy
8.Khi năo không nên dùng thuốc nây?
Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuối , phụ nữ có thai.
9.Tảc dụng không mong muốn: Chưa có báo cảo.
10.Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc
năy?
Không nên ãn rau mả, rau răm, diếp cả, củ câi trắng, đồ biền như: Óc, sò,
ngêu...
11. Cần lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Nếu quên không dùng thuốc 1 lần, bỏ qua và dùng thuốc tiếp tục theo đúng
liều lượng chỉ dẫn. Không được gấp đôi liều dùng sau khi quên thuốc ] lần.
12. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo?
Nơi khô, dưới 30°C.
l3.Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có bảo cảo. Nên sử dụng đủng liều.
l4.Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Dùng thuốc quá liều có thể gặp phải một số tảc dụng không mong muốn. Sử
dụng đúng liều cảc triệu chứng trên sẽ hết.
15. Những đỉều thận trọng khi dùng thuốc nảy:
Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi , phụ nữ có thai.
lỏ.Khi nâo cần tham vẩn bác sĩ, dược sĩ:
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bảo sĩ, dược sĩ.
l7.Hạn dùng của thuốc: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
l8.Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
cơ sở CAO NGHĨA ĐƯỜNG
Địa chỉ: Tổ 23 đường Thải Phiên, Phường Bình Khảnh, TP Long Xuyên, tỉnh An
Giang
Điện thoại: 076.852642 Fax : 076-953695
l9.Ngây xem xét, sửa đổi, cập nhật: ...... | ...... | .......
Ngảy 25 tháng 4 năm 2017
CHỦ cơ sở
cơ sở SXKD muò'c YHCf ~'
CAO NGHĨA Đ
' .6_H2 Bình Khính wỄĨ—Ề——
ZZW
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: VỊ THÔNG LINH 11
2. Thânh phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt: Gói 4g (tương Ẩư g với 80
viên hoản cứng)
STT Thânh phần (INN) Khối lượng
Hoạt chẩt
3,2352g bột dược liệu tương đương với:
1 Thương truật ( Rhizoma Atractylodís) 0,653 8g (Không phấy, sảu nghìn,
năm trăm ba mươi tảm gam)
2 Hương phụ (Rhizoma Cyperij 0,593 8g (Không phấy, năm nghìn
chín trăm ba mươi tám gam)
3 Khương hoảng (Rhizoma Curcumae 0,5138g (Không phẩy, năm nghìn
longae) một trăm ba mươi tảm gam)
4 Sa nhân (Fructus Amomi) 0,5000g (Không phẩy năm nghìn
gam)
5 Mai mực (OS Sepiae) 0,5000g (Không phẫy năm nghìn
\ gam) 1 I
6 Trân bì (Pericarpium Citri reticulatae 0,4738 (Không phây, bôn nghìn bảy
perenne) trăm ba mươi tám gam)
1,56ml cao lỏng tương đương với:
] Hậu phác ( Cortex Magnoliae 0,653 8g (Không phẩy, sảu nghìn,
offlcinalis) năm trăm ba mươi tảm gam)
z Bạch truật (Rhizoma Atraclylodis 0,6538g (Không phẩy, sảu nghìn,
macrocephalae) năm trăm ba mươi tảm gam)
3 Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,2600 g (Không phẩy, hai nghìn
sảu trăm gam)
Tá dược
l Than hoạt (Carbo Activatus) 0, lZ4(Không phẩy một trăm hai
mươi bốn gam)
2 Hoạt thạch (T alcum). 0,36g (Không phẩy ba mươi sảu
gam)
3. Dạng bảo chế: Viên hoản cứng.
4. Quy cảch đỏng gói: ~
Hộp 10 gói x 4g (tương đương với 80 viên hoản cứng) và 1 tờ hướng dân sử
dung
5. Ồông dụng- Chỉ định, liều dùng, cách dùng, chống chỉ định:
5.1.C
- Công dụng: Chữa đau dạ dảy, tiêu hóa kém.
ông dụng — Chỉ định:
- Chỉ định:
+ Bao tử bị vỉêm, loét, đau lúc no, đau từng cơn hoặc đau liên mỉên.
+ Rối loạn tiêu hóa với các biếu hiện: tỉêu chảy, trúng thực, đầy hơi, ợ chua,
chậm tiêu do lạnh.
5.2. Liều dùng - Cách dùng:
Uống với nước chín còn ấm (có thể nhai viên thuốc trước khi uống).
— Trẻ em từ 2-7 tuổi : '/4 gói/ lần x 4 lần/ ngảy
-Trẻ emtừ8— 10 tuổi : … gói/ lầnx4lần/ngảy M
… Trẻ từ 11- 15 tuổi : 16 gói / lầnx4 lần/ngảy
- Từ 16 tuối trở lên và người lớn : 1 gói! lần x 4 lần! ngảy
5.3. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi , phụ nữ có thai.
6. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi , phụ nữ có thai.
7. Tương tảc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có bảo cáo
8. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cảo.
9. Quá liền và xử trí:
Dùng thuốc quá liều có thể gặp phải một số tảo dụng không mong muốn. Sử
dụng đúng liều cảc triệu chứng trên sẽ hết.
10. Các dẩn hiệu cần lưu ý và khuyến cáo:
11. Điều kiện bảo quản, Hạn dùng.
— Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
12. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
cơ sở CAO NGHĨA ĐƯỜNG
Địa chỉ: Tổ 23 đường Thái Phiên, Phường Bình Khảnh, TP Long Xuyên, tỉnh An
Giang
Điện thoại: 076.852642 Fax : 076—953695
13. Ngăy xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng
thuốc: ...... | ........ | ......
Ngảy 25 tháng 4 năm 20] 7
CHỦ cơ sở
«isòsxmmuõc vuc…
_ xu ụghlálnlẳẵtLĩẵĩấbm/f
me cục TRUỎNG
P muòne PHÒNG
gõ Jẵfo'nẩ ÍỈỂmỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng