SỈT'Ố'Ủ fE-Ệ 65 fỐĨlỊ-Ì—IẺLD
VĂN PHÒNG _
Đ Ạl D | ỆN El lẳẫrlulzỉtim Mil ƯỆtTIẸỆẸtIl-rade Nam:: No. of Coloursỉ ẳ
TẠI TP HÀ NPfflTỈJỎTS Llst Culml.rs: ẵ
fictuling 5itn: ỀẸẾẸềh Ẹ
-EsF-Manda-ESMA
Marlưt m Fuk ủqu Tcl:hniral Refnrerlnc Nutl].:
ũ2-ffl-Cũ-ẺĨÊ-Ử
'Ulemam-“u'NM vrnmhmmuọuư-qunưzu-wuuul
umuuumruummummmunm…mnưưựm
ằlll.ỉphllplưvilq ::…nuéisủpmdun rlrlJư'l'rfdlw - ….u ư…1mlrrpra: …như-ư hnhl:hwulluud n:ưlJllllmưnũỉhnlưhìu:kfhm1ud
w=lhmfmwưmmlmw wma…a Jửuưựmu. fựnununlm n:npmJntưựưl-nhud qllf'ld pmmindul:upnụnựnb.:nmd:m::nrl
lưịllln.ữllfflurhìmmlldipmlu n… umill'lmdư …
mmmnhemnu … xnutluntvnu nmụ
m……mrỵhoụmudummlmSuwu.':dgMWuáh-hnW’n-nkonmmnúuuunungbmqmrmhum
[ 180 mm Measurlng lu ]
I llJlmnưlfmỉỉn-ìl'nu lu…ưmu m:ĩipurmllmnmrmzrusumumumlrrm unTl… l.l.Hhụuuquuum| I|nngrmựul. |
BỘ Y TẾ
u;c QL'ẢN 1. Ý IJL-"ỰLI
ả~JẨ PHÊ DUYỆT
Lz'ỉn zIủJJLỔQJỂẵ-ổ ` 42/
.… l1llll-i-pulll
+—-—-
EE! N lũClJ ỰI'JHEl-d
_ lllllllll
[
J 'il,| hi'.NiMủh um ụwaạnrạum
n….ưd … … uu 0
. ' ' twị…lq…llủ EuiIì
." l ũu.l ỦBE Icuuudluld
. _ . fi… mc
m : :lĩPỉ l a Ịuaumn
) | _ ’ ' ……ã
gclnnsmtmnm Ọlỉill'frlbuun:
Ổũll:ẵnhlllht _ ' ' '
., Rx … g………
n. Mn mnagn R: 111ch ban thu eưn
- ® + %
._. ' a! ' 'Ẻ
Votnent Votrnent \ Vntrnent ~ Vutnent
200 mg _ 200 mg \ 2ũũ mg 2DO mg
. \ r «
Famplnlh 1úD mg Iaznpanlh zon mg Fampa nlh Jun mg FIIII1ỄIìll
tdạm; hndmzhlnrldel [dạng hựdmchlnridn] \ [dạng h’ựdmtl'lluridll |dgng h dQJ
\
Hủúlủ3Ể-aln . w Iltử.
uh Tử fdf âu:pùhuihlìlFurlwủ tzllurc:I ElplsrllrưsuN l.lrfiml
Ẹbc'lỉdnmhgdrmq szc 50K: Fleuỵilrulfnmmlạmumẹnm
ụ… . _. _ … . . .
ịjuuujnlhmqujut IẸHỊỀ.ỊM I…qdu Thu..ccungdưurg l.nhg
ủuldnhnhữ rh rnrhmn dquw … mủ 5 ;;
ffl.“ …"LẸWT’"““ "“"“ ” ® … nén … phim Ẻ:L".. .…3..:.-_ 1 " '
. nucưÝHanlNilìbllhl: mưu- `gm Alim'ú'mmImm'mr a Hmn nẻn bau phu…
: ưHIN'IHG msu-n fhỉnllả. lh.hrr. mpl.u
: nfulfiummi … ' ửqkfcủủlimimmưhịrupod
. …—.:……-…
c 1::' nmìnnrh- wwựn.mzn “
ảlrhEll-ugpnud
/ so le sx nsx. \
IM PO ETANT
GEN Mafia iu rupurủle
Tưlllia rlmdurt i1: mgu
and cumL
'Ensura 1ho ùrhuụrtil
UmrJuughhl dưdem.al1he
uxt pnmincuml uan awrswrd.
R5E GE_H ií rủannnqijlt fur slte
1JdInưal requlrrmenu ủnrl
am-ulnss sui1nhiỉlỵ,
Ệ5I il:run
hlcmemilhlu 1u addự. REE
l_ 'au thn es mquù ủd
Il'l'llìd ~Hm ũll'l'mrlusi
Funu ulaliur:
Tahlet enthưssing
Etura e cunditiuns
5 Ẹlf Life
TEM nAo 0… »… con MGƯYEN VEN
. `
. .
\ .
FHAỈGMA | nm N asss
_...
This PDF has been verified using PitStup DE - PDF is FDfo-la cnmpliant
{.lerrnm: fln'Ệ; mriĩủowj
Nn. uf Culuurs: 4
mllm WMI'HIFỮ.
uusmlthldlne Harkel Trade Name:
nưl lnfarmatinn Pmll ụutriln't
' tem Numhef: L' E |
1munumúúĩs r'ỄẦuỄẵlfnrg
……
Manufauuring Sll.e: ịỊffld“H""
GEIC ESP .hr: nda ESẦRI:
Maftet ur Fad: Dwner: TẺĩh“ifil R’fỉfin“ Muffl-²
112- D1- CD- 212- 13
'h'lehum-ầ'HH «: …… ......uú….…à….ffll
nm—
.u qụlmp…d … I ụm. , … mm pm… mpmnxl n, ….
…::I'ủưldllm nu-l-cưu une…nnlJln u ml…ư pur. Inu… …:twl-umup mụ uhlr.ulu
nmnẹụmm mụ…ọuuưim nmsmlhulmmm :mụm
,…, …… lmmTl... .1 :… ựm | u..…… n .mp-n-munuum. "ưlkrtlrlnlulưl
mưalưu pllgưưndulpmpuqlựfhbạle: m……
WWl « ›- n.…J ……JNJrrnqmg—ưwqqknwguauưdwaWffl
1nImn a… Du: uuunq mnm-nq:
Fnl ư_mu mmu L:l ›-.m mu. : f-:lmml :: I:… …::-. ludr tlr:r: ur ủủrn In;hn Ilur i'.
margmr IM… rl.ub~m m>d … {Ự-lrỵ- p scwn .Im. rg
HN nhnlu ›: uhmululnưuuuluuuu ; :lthư. -mu Durp-m n…-ư a- IsmLm Jupddrq- rur.ummc . … p…un ruJu- :mhq um… uu mợn
1Ell … Measurlng Bar
I.: ủllua ỉthl'luL'mn Iu…u un: nm npp: .u uu domnlnl. lun. l…Jcmmm hu Iũl' uur pd… l…n du Hahll'lJul Huuquuu r,lnm
4—
l“ IE l ỉClDJW'ƯHd
FHARMA EDDE ru cv:
-—b-
This PDF has been verified using Pitẳtũp H8 - PDF is FDFa'K-1a compiiant
ffflu’Slrơlur f.ll'lư mụrkfécwj
IMFDRTANT
đ35% tn,rctiếpJ tc'n' 1.5 lằn giới hạn trẻn cửa mức
hình thưởng {ULNJ cảt kê các giá trị ALT]. Khuyến cảc giảm Iiều ỰDTRIENT xuống zccrng
rnặt lần n1ỗingẻrỵ.r cho những bặnh nhắm suy gan vừa l{được định nghĩa lả tảng bilirubin >1.5
đền 3 lằn ULN bẳt kể cảc giá trị ALT} [xem mục Dược động hợc}.
Khủng khuyến cảc dùng 1Iư'DTRIENT cho bệnh nhản cuur gan nặng[ [đượ'ù qnhfnghĩa lả
hi liruhin tcản phần > 3 lằn giởi hạn trẻn mức bình thường [K ULN] theo bắttề’ cảc giả tri
ÀLT nảc}.
Trẻ em
Khủng dùng ỰỦTRIENT cho trẻ em đượi 2 tuồi dc cảc guan ngại về an tcản đẳi Iưứi cự phảt
triển cơ quan ưả cự trưởng thảnh của trẻ.
Tính an tcản vả hiệu quả của VOTRIENT ở trẻ em từ 2 đến 18 tuổi chưa được thiết lặp
[xem mục Dược đồng hcc}. Hiện chưa củ cảc clữ |iệu nảy.
Người cao tuểí
Dữ liệu về ưiặc sử đụng ỰOTRIENT ở bệnh nhản tư cc tuổi trở iẻn ccn hạn chế. Trcng cảc
nghiên cừu ưửi VỦTRlENT trẻn hệnh nhản RCC. nhỉn chung khủng quan cát thảy củ cư
2
khác hiảt đáng kể trẻn Iảrn cảng về an tcản khi đùng VDTRIENT glữa những bệnh nhản từ
65 tuổi trở lẽn vả bệnh nhản trẻ tuổi hcm. Cảc kinh nghiệm trên lản1 cảng khủng chỉ ra được
sự khác hiệt vẻ đảp ửng vứi thuốc giữa bệnh nhản cac tuổi vả bệnh nhản trả tuồi hcm
nhưng khủng thẻ lcại trữ được việc tăng nhạy cảm ựợi thuốc ở mũt cố hệnh nhản ccc tuổi.
chNc CHÍĐỊNH
chRtENT cị chổng chỉfflnh trên những bệnh nhản mẫn cảm vửi bắt kỷ thảnh phần nảc
của thuốc.
CÀNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
Cảc tảc đụng trèn gan: Đã có bản cảc ựề cảc tưưửng hợp cuự gan [bac gồm cả từ ựcng}
khi sử dụng 1~.uI'CIIJTRIEI'~xIT. Thận trợng khi đùng `Ụ'ỦTRIENT cho những bệnh nhản sucr gan
nhẹ hcặc ụừa ưả cản kiềm scảt chặt chẻ. Liều ccc rng chRlENT rnủt lản mỗi ngảự được
khuyến cảc chc hệnh nhân có hảt thường nhẹ trcng cảc xảt nghiệm huyềt thanh đảnh giả
chữc năng gan [hcặc bilirubin hình thường uả tảng ÀL'I' ở bắt kỹ mức độ nảc hcặc tãng
hilỉrubin tửi 1.5 lần LILN ’cắư kề cảc giả tri FmLT}. Liều VỦTRIENT giảm xuống zcc mg rnột lằn
rnễi ngắn; được khuyến cảc cho nhửng bệnh nhản cuy gan ưữa {lăng bilimbin =~1.5 đến 3 lằn
ULN bẩt l-cễ các giá trị ALT} [xem mục Líều đủng vá cách đứng ưả Dược đđng hch. Khủng
khuyến cảc dùng VũTRIENT chc cệnh nhản suy gan nặng {bilirubin tcản chản 1— 3 lản ULN
bắt kẻ cảc giá trị ảLT] (xcrn rnục Lfẻu cúng ưá cách đùng ưả Dược đậng nợc}. Phợi nhiễm
vửi thuốc ở liều 2ũD mg giảm đáng Icẻ trẻn những hệnh nhản nảy mặc đủ cả nhiều thczụr đổi
nhưng cảc giả tr1' nảy khỏng đủ để xem lả cử tảc động trèn lâm sảng.
Trcng cảc thử nghiệm lảm sảng vởi ỰOTRIENT. đã quan cảt thẳịự tảng cản: men
transarninase {ALT. aspartat aminctransferace [ÀST]} vả bilirubin trcng huyết thanh {xem
rnục Tác đụng khđng mcng muỗn}. Trung phằn lợn cảc trưởng hợp. đã ghi nhặn cả tăng
riêng lẻ ẢLT vả ÀST mả khỏng tảng đổũg thời phủEphíatase kiềm Ỉ"lũặC hilirubin. Bệnh nhảm
trên 60 tuổi có nguỵr cư cac tăng ÀLT gắp ba lẳn x ULN.
Bặnh nhân có allel HLÀ-B*5Tfũ1 cũng cú thề tảng nguy cư có P.LT tăng ]ỉẻn quan đến
1In…f'lEJTRIENT. Nên theo đỏi chức nảng gan chặt chẽ ở tẳt cả hệnh nhản đang cử dựng
cmn1ecn. bắt kề kỉểu gen vả cc tuổi {xem mục Dược Iỷ hgc :cm sâng]. Sự tăng n1cn
transarninase ở cảc mức độ chản lửn [> 9D%J xảy ra trcng 18 tuần đầu. Mức đầ_ "ng men
transarnínace đựa trẽn tiêu chụẳn thuật ngữ chung về biến cố bắt lợi của Việềrùfflg thư
Duốc gia, phiên hản 3 {NGI GTCÀE}.
Nẻn thec dũi chặt chẽ cảc xét nghiệm huựẻt thanh đảnh giả chữ:: năng gan trưởc khi điểu trị
Ụửi `~Jl"lĩỊìlTRlENT. ựả vảc cảc tuần 3. 5. ? ựả 9. Sau đủ, thec đủi ở Thảng thử 3 vả Thảng thứ
4. ụả dựa trẽn hiễu hiện lâm sảng. Gần tiếp tục then cci định kỳ sau Thảng thứ 4.Hưửng
dẫn cau đảự được cung cấp cho cảc bệnh nhản có giá trị han đằu của bilirubin tcản phẩn 5
1.5 >< giđi hạn trẻn của rnức hình thượng {ULN} vả ncT vả nư c 2 x um.
- Những hẻnh nhán tảng ALT n'ẻng tả từ 3 đến 8 lằn giứi hạn trẻn cũa mức hỉnh
thưởng {LlLN} có thể tiẳp tục dùng ỰCJTRIENT cùng ượi việc theo dõi hảng tuần
chữc nảng gan cho đến khi cảc trancaminase trở về Mức 1 {NCI CTCÀE) hcặc mức
trưởc fflều trì.
< \~’.x\
——1
—..
IC .`*'/
.~ầ
- Những bệnh nhản cc i-RI.T tảng > S iằn ULN cản tẹm ngững ƯDTRIENT chc tửi khi
cảc trcncernincce trở về Mừc 1 (NC! CTGEE} hcặc mưc trước điều trị Nếu xét thắtr
những lợi ich tiềm nảng của Việc cử đụng lại 'ưỦTRIENT nỏi trội hợn nguy cơ đậc
tinh trẽn gan, có thể: sử dụng iại VCJTRIENT ở n1ữc liều nc được giảm Ưả tiến hánh
xét nghiệm huyết thanh đảnh giả chức năng gen mỗi tuần trcng E tuần {xem Líềư
đđng vả Cách đúng]. Sau Khi SỬ đụng lại ỰỦTRIENT. nếu ấLT tảng trở lei “› 3 lằn
ULN thì chải ngưng hẳn ỰỦTRiENT.
- Nẻu ALT tăng › 3 lằn ULN đồng thừi vợi biiirubin tảng › 2 lẳn ULN, nẻn ngưng cử
đụng ỰỦTRIENT lảu đải. Nẻn thcc dõi cảc bệnh nhản chc đẻn lthi céc trenserninace
trở uề luiữc 1 {NGI GTCÀE} hcặc mức trưởc điều trị. F'achanih lả rnủt chắt ữc chế
LIGT1M. Tăng bilirubin huyết nhe. khỏng trưc tiến cả thể xảy ra ở những bệnh nhản
rnẳc nci chững Gilbert. Những bệnh nhản chỉ cị tăng hiliruhin huyết nhẹ. đã hiết hcặc
nghi ngủr bị mắc hủi chững Gilbert. vả tăng ALT > 3 LILN nẻn được giảm eảt theo
khuyến cảc đối vởi sợ tảng nLT riêng lẻ.
Dùng đồng thửi i…I'ỦTRIENT ưả cimvaetetin [ảm tăng ngucl cơ tảng ALT [xem mục TuUng tác}
vả nên sử dụng thản trcng vả theo dỏi chặt chẻ.
Ngcại trữ ichuựến cảu cảc hệnh nhản bi euy gan nhe được c`ũều tri hầng ỤỦTRlENT EiỦEI rng
rnđi lẳl'lir ngảự ưả giảm liẻu ichửi đằu xuống 2ũũ mg rnỗi ngzản,r cho cả:: hệnh nhản hị euỵự gen
trung hinh. khỏng cả hưởng đẫn điều chinh liểu nảc khác cựa h'en cảc kẳt quả thử máu
đảnh giả chức nảng gen trcng quá trình fflèu tri đẳi với cảc hệnh nhản đả ci Suy gan trước
đủ.
Tăng huyẳt ảp: Trcng cảc nghiên cữu lảrn eảng ựợi ƯỦ'I'RIENT. đả xả}; ra cảc hiến cổ tảng
huyết ảp hcc gồm cảc đm tăng huyết ảp n1ửi được chản đcản {cợn tăng huyết ảp}. Cần
kiềm ccảt tốt huyêt ảp trưởc khi bắt đảm cừ đụng ỰỦTRIENT. Eẻnh nhản nẽn được theo dủí
eởm vả chặt chẽ tinh trạng iăng huyêt ảp nganr cau khi bắt đầu điều trị {khỏng quả 1 tuần
sau Khi bắt đầu dùng 1i.J"|E`JiTRIEI~JTì ưả thượng xuyên sau đủ để đảm hảo iciểm sce't được
huyết ảc. Gái: n1ứctảng huyết ảp {huyết ảp tảrn thu c 15D hcặc huyết ảp tảrn trượng ²: iũũ
mm Hg} xuất hiện eửm trcng đợt điều tri [xẳp xỉ4ũ% cảc trượng hợp xuất hiện trưởc Ngảự
thứ 9 vả xẩp xỉ EỦ% cảc tn.rờng hợp xuất hiện trcng vòng 18 tuần đẳu]. Huyết ảp cằn được
theo dủi chặt chẽ vả kiềm ecảt nganr lặp tức bầng cảch cữ dụng liệu phảp phổi hợp hạ huyềt
ảp ưả điều chỉnh lieu 1i.ilĩ]“l'FtlENT (tạm ngưng hcặc đùng lại ưứi mưc Iieu giảm thẳỉiđựe ưảc
đảnh giả tren lản1 cảng} [xem rnục Li'ềư đưng vả cách đúng ưả Tác đụng ichđng mcng urnuổn]
Phải ngưng eư đụng ỤDTFtIENT nều cc hằng chững của tăng huyết ảp dei dẳng {14ỦIEÙ
mmHg} hcặc nẻu tảng huyết ảc đủng rnạch nghiêm trcng ưả đci đẳng mặc dù đã sử đụng
liệu phản chống iăng huyết ảp về giảm liều ỰDTRIENT.
Hặi chững tản thượng não phĩa eau củ lchả nặng hồi phục [Pcetericr rcưercihle
ennephalnpathy syndrnme - nnecự Hậi chững hệnh Iỹ chẳt trắng nãc sau có thế hổi
phục {Revcreible pcctericr leukcencephalcpathy cyndrcmc - RPLE]: PRESJRPLS đã
được bảo cảc có liên quan đến VDTRIENT. FRESIRFLS cn thể cc hiều hiện đcu đằu. tảng
huyết ảp. cc giặt, ngủ Iim. lù lẳn. rnù ựả cảc rõi lccn thản icinh ựả thi giảc khe'c vả có thế tử
1urcng. Ngừng hẳn ỰÙTRIENT ở những hệnh nhản cđ PRESIRFLS.
Bệnh phẳi kẽ clLoịii 'i1iẽrn phổi: Bệnh phối itẽ. lả bặnh có thẻ gảự tử ưong. cc được bảo
cảo lả củ liên quen đến ỰÙTRIENT [xem Tác đụng khủng mcng muốn]. Cản theo dđi những
hènh nhản cả triệu chững phổi gợi ji đẻn hệnh phđi itẽ1 viêm phỏi. Ngững cử đụng
1i.1CtTi-'sìlEiảtT ở những hệnh nhản hị viêm phđi kẻ hcặc ưiêm phổi tiến triển.
Rối loạn chửc nảng tim: Trong cảc thử nghiệm lăm eảng i1ởi'i1ũTRiENT. đã xảy ra cảc
hiền có nổi loen chữc nảng tim như suy tim sung huyết vá giám phản suất icng mảu thảt trái
[L't1EFịTrcng rnđt thử nghiệm ngẫu nhiên ụề bệnh ung thư hiểu mò tế bảo ihặn {RCC}. đối
chứng ỤỦTHIENT vở': sunitinih, ở những ngưửi được đo chỉ cổ LỰEF han đảu vả theo đđi.
rối loạn chức năng cơ tim đã được quan cảt thảnr ở 13% (411362) nhom đđi tượng đủng
ỤDTRIENT eo vởi 11% [421359] ở nhủm đỏi tượng đùng sunitinih. Suy tirn eung huyềt đã
được cuen cát thẳy trcng Ủ.ã% cảc đối tượng trcng rnỗi nhóm điều trị. Trcng thử nghiệm
lảrn cảng pha ill ưề ung tnư chầm rnèm {STB}. ccự tim cung huyết đã được cảc cảo ở 3
trong cổ 240 đối tượng (1%}. Trong thử nghiệm nảy, nhặn thầy tỷ lệ giảm phản cuẳt tống
n1ảu thảt trải ở cảc đối tượng có tiền hảnh đc chỉ SỐ nảy sau I3 lằn
ULN đã được bác cảm ở 1261335 [14°ả} hệnh nhản ithộng đùng cảc etctin. co vợi 11141
(21%) hệnh nhản đùng động thợi vợi simưectetin [c=ũ.Ciììffl. Nếu hệnh nhản đùng động thủ“
eimvactetin EỦ xuẳt hiện tăng ALT. cằn tuân theo cảc hưởng đẫn ưề cách đùng ỤOTRIENT
ựả ngưng đùng simvestetin [xem muc Cảnh ộáo ựá thặn trợng}. Them vảo độ, cằn thặn
trcng khi đung động thợị VDTRIENT ượi cảc statin lthảc clo khộng đủ đữ liệu để đảnh giả
ảnh hưửng của cảc thuộc nảnr đội ựợi mưc 1tLT. Khủng thề loei trừ rằng ƯO'I'RIEN Ề ảnh
hượng đền được động hcc của ca'c statin khảc {ưi đu etcrựectatin fluveetatin prav tảtin
rccuvastatinị.
Ành hường của thờc ãn đổi uởi VCITRIENT
ec đụng 'i1CiTRIENT củng ượi cảc bữa ản nhiều hcặc ít chảt héo đẫn đền lảm tảng khcảng
21ằn giá trị ÀUC ii'ả Gma. Vì thế. ỤOTRIENT phải được Sư đụng it nhẳt 1 giờ trược bữa Ểtn
hoặc 2 giờ sau cưa ản.
CảC thuốc lảm tãng pH đạ dải;
Sử đung động thửi 1lư'iCtTRIENT 1ifiỉti escrneorazclợ lảm giảm sinh khả đung của pechcnib
ichoảng 4Cl% {1%UG vả C......Ji. 'i1ả nèn trétnh đùng động thđi ỰOTRIENT vợi cảc thuốc tảng pH
9
đa đảự. Neu việc đùng itết hợp ượi thuộc ức chế bợm proton (PPlì lả cằn thiệt ựệ mặt y
khca khuyên cảo đung liều VÙTRIENT một lần mỗi ngzẻiịir khủng củng thức ăn ưả vảc huối
tội đong thửi ựửi ihuộc PP! Nều ựiệc đủng đong thợị itợị thuộc khảng thu thế Hz lả cằn thiết
về mặt y khca nện đùng ỰỦ'I'RIENT ithđhg cung thức ản ít nhẳt 2 giờ trước hoặc ĩt nhắt 1Ei
giộr eeu i<.hi đùng !ièu thuộc khảng thụ thể Hz. Nen đùng ỰỦTRiENT it nhẳt 1 giợ tn.rợc khi
vả 2 giờ cau khi đùng thuộc l-chảng eciđ tảc đụng ngắn hạn. Khuyến cảc đủng động thoi trội
cảc thuộc PPI vá thuộc khảng thụ thể i-i2 như thế nảc sẽ đực trện cảc xem xét về sinh lịr
hcc.
THợi itif nano THAI vả cho con BỦ
Khả nảng sinh sản
`ii'iữTRlENT có thế lảm eưỵ giảm ichả nảng einh eản trện cả nam vả nữ. Trcng cảc nghiên
cưu vẻ độc tính cinh cản trện giông cải ở lcải chuột. đã cho thắy khả năng einh eản ci sư;
giảm (xem phẳm Dữ iiệu …4n tcản tiền 1âm sảng).
Thửi tụjr mang thai
Khủng có đi] đữ liệu từ ưiệc eữ đụng i.1'iĩJTRIEMT ở phụ nữ mang thai. Ge'c nghiện cữu trện
ttcng ựặt cho thải; thuỏc cộ độc tinh trện einh eản titem phần Dữ 11ệu en toán tiền 1ảm cảng].
Nguy co tiềm tảng trẻn ngượị chưa được xảo định. Khủng được cử đụng ỰOTRIENT trcng
thửi kỳ meng thai trữ khi tinh trạng lảm cảng của ngượị hệnh đội hội phải cử đụng
ỰỦTFtIENT để điệu trị. Nếu ỰỦTRIENT được eữ đụng trong thợi itji meng thei. hcặc nều
bệnh nhản cộ thai khi đeng eữ đụng 1u'íIĩtTRIENT. cằn phải giải thich cho bệnh nhản về mối
nguy hei tiềm tảng ttéi ượị thei.
Phụ nữ có ichả năng mang thai cần được khuyên sữ đụng hiện phảp ngữc thei thich hợp
trong quả trinh đĩều tn ttá 2 tuần eeu ithi ngững điều trị bằng itộTFtiEhiT ưả chải trảnh cộ
thei trong khi được điều trị vởi VỦTFtIENT {xem muc Cảnh háo vá Ĩhặn fTỌHgÌ.
Cho con bú
Tính an toản khi cử đụng VCJTRIENT trong thợị kỳ cho con hú chưa được xảc định. Hiện
khủng biết pechcnih cộ bải tiết gun sữa mẹ khộng. NẺtn ngững cho con bú bằng eữe mẹ
trong khi chều tnf ưới ỰỦTRIENT.
itHả NÃNG Ti-iợc HIỆN cảc NHIỆM vụ cản có cư PHẢN coản, cảc KỸ iiiỉhđ
NHẬN THữc HDẶC ihặti cợnc
Khủng co nghiện cữu nảc xảc định tảc đụng của ỰCrTFtIENT trện ưiệc lải xe hcặc khả nảng
itận hảnh n-ic'itir mộc Tảc động cả hại trèn những hoạt động như thế ichÔng thệ lLFỜ'HẾtÌI'Li’Ó’E
được đưa Ựảộ tính chải được lịr của pechanib. Phải lưu ijf đến tinh trạng lảm 5 g của
hệnh nhản vả hộ SỨ Diến cộ hẳt lợi của ỰOTRIENT khi xem itet khả nảng của hệnh nhản
trcng ưiệc thưc hiện cả:: nhiệm vụ đội hội Sự phản đcản, cảc kỹ năng vệ… động hcặc nhặn
thưc.
TẢC oụnc KHỦNG mcnc MUÔN
Tinh en toả… vả hiệu cuả của VỦTRIENT trện hệnh nhản hị ung thư biễu mộ tế bảo thặn
{RGCị đã được đảnh giả trcng một nghiên cữu ngẫu nhiện. mủ đội. đc trung tảm, cộ đội
chững vợi giả được. Gảc bệnh nhản RGC tiến triễn tại chỗ vả1hoặc đi căn được chia ngẳu
1c
nhiện thảnh hei nhom: cử đụng 110TRLENT Eiũđ mg một lần mỗi l'lgả'j {N=2EJỦJ hoặc sử đụng
giả được iỊN=145}. Trung Vi thửi gian điều trị lả ?,4 thảng đổi iưửi nhộm VCiTRIEN'I' vả 3.3
thảng cờ uữi nhộm giả được
Tĩnh cn toản ựả hiệu quả cữa 11DTRiENT trện hệnh nhờn hị ung thư phần mềm tcTcị ca
được đảnh giả trong một nghiên cừu ngẫu nhiện. mủ đội. đe trung tảm. cả đội chưng ượi giả
được. Bệnh nhãn STS triện triễn {N = 363} đã điều trị enthracựcline tn.tợc đó hoặc khộng
thích hợp ượi liệu pháp độ. đã được chia ngẫu nhiện thảnh hai nhom: eữ đung ỰỦTRIENT
coo mg một lẳn mỗi ngảy tn=z4ci hoặc cử đụng giả được ịN=123ị. Trung vị thời gian điệu
trị lả 4,5 thảng cờ ựợi nhộm ỰỦTRIENT Ựả 1.o thảng đối 11Ủ’i nhộm giả được.
Gảc tảc đung ithđng mong muộn được liệt kê đượi đảỵr được >tếp theo hệ cợ guen đưa vảo
McđDRA.
Gảc quy tảc được eử đụng để phăn loại tằn suất:
Rảt phổ hiến 21110
Phổ biến Ề1f'1ỦỦƯẺ'Ể 1111J
i'Ẻi'iỂiI'tg phổi biềl'i Ề '11'1.ỦỦỦ Vả ~'-'~ '11'1ỦỦ
Hiếm ầ1i'1Ủ.ỦỦỦ 'u'ẩ Ể'if'1ỦỦỦ
Cảc mục phản loại đã được phản chia đực ưảo tẳn euảt tưỵfệt đội trong cảc đữ liệu thử
nghiệm lảm cảng.
Eiảng 1 Ẹảc tảo đụng ithộng mcng muỗn, theo nhóm cơ quan vả tẳn euẩt. được bác
cảđ trong 0ẳũ nghiện BỦ-’LI RCG WEG'ỈÙE'IẺẺJ 'ưả STB [VEG'Ỉ'ÌỦTÊT}
Phân loại tần Slĩẩỉh
ncc ! STS
n=zoo Ịn=24ũ
Rđi lcạn nĩẳủ“ùả hệ bạch huyêt -
Giảm hạch cảu trung tinh Phủ biên
Giảm tiệu cằu PhỀ biển
ị
Roi loạn nội tiệt
“Thiêu năng tuựến giảp* nhỉhiẻn Phả Ioiến
Rối lcạn chuyên hộc vả đinh
đường ` t.; Í
Biếng ản Rẳt ohổ hiến nảt níđ'hiờn w
_ Sụt cản Fhộ biên Rất phố hiện
; Rải lcạn hệ thẳn itinh _
' Ghoảng váng + } Rảt phổ hiến
. i.oạn ưt' giảc Fhộ hiện Rảt phổ biến
' oau đằu Rât phổ hiến ! nảt phổ hiến
“đờĩ'ưưỵ đo thiệu mảu* Khủng phộ hiện i Khủng phờ hiện
11
phản euắt tộng mảu iiả suị,r iim cung
cờn thiệu mảu nảo cuc hộ thoảng Fhộ hiện t
que* '
' Rệi lcạn trèn tim ` '
nhi icạn hhưh nảng tim [như giảm Khủng phổ ciện Phủ hiện
huyệtji"
Nhip tim chặm tithhng hờ triệu Rẳt pnệ oiẻn1' nệt hhệ biện†
chứng}
NhẺii mảu hờ tim* ithờng phủ hiện Phả hiện
Thiệu mảu hờ tim* Phệ hiện +
Kệo đải Khoảng oT* Phả hiện - Phệ hiện
Xoắn đính* Khủng phủ hiến +
Roi lcạn mạch
Xuất huyềt nảo*
Khủng hhệ hiện
Khủng phố hiện
chệgi mệu cem Phủ hiện Phố hiện
Xuất huyềt tiệc hoe* ` Khủng phố hiện Khủng phệ hiện
Tiễu mảu Phệ hiện Khhng phệ hiện
Tăng huyệt ệp* Rảt hhệ hiện Rải phờ hiện
Kuẳt huyết trong chẺiiw
Khủng phố hiện
Phố biền
Biện hệ thưựện tắc huyềt ithệi tinh
mạch*
Khủng phệ hiện
Phệ hiện
Rội loạn hô hâp, lộng ngực và
trung thẳt
Ho + Rất phệ hiện
i Chững ithh phải ảm Phệ hiện Phệ hiện
! itượng _ Rất hhiẫ hiển
Đau cư
nệt ohộ hiện
Riẳi loạn thặn ựệ tiệt niệu
Protein niệu"
Phệ hiện
hhệng phệ hiện
Tình trạng toản thản vả tại chỗ
Suy nhược Rằt phố hiến Khỏng phổ hiền
oệh ngực* " Phệ hiện Rệt phủ hiện
Ớn lạnh 41 Phố hiến
Mệt mệi Rệt hhệ hiện Rệt phệ hiện —
Phù ngoại hiên + Rải phổ hiến .
Nhìn mờ t Phệ hiện “
* Xđm phẳm Ủáith háo vá Thặn h'ợng để cc“ thém thđng ti'n.
+-Tệc đung ithđng mong muốn được xem 1ệ ithđng co iiện qruen đẻn ƯOTRIENTImng thử`aỀộiợm 1ệm
sảng then chđt cho chi“ đinh nảy.
Lưu JF'ĩ Các phát ht'Ện trong phđng ửii' nghíệm đấp ửng t1ẺU chưắn CTG-ÀE được ghi nhặn như hệ tác
đợng 1thđng rnong mưđn meo đánh giá cưa nghiện cưu ưi'ệii.
r - Tắc sưệt tiưh trện ưệ'm nhip iim {< co nhip1phiitJ hờn iệ bảo cáo tệh đụng khủng mong muđn.
Chệm nhip tim có trfệu chứng hi'ẻm khi' được 1tđc đỉnh đưa trện sự xcm Jtét cợ cử đữ ifi`ệư en toán cửa
pezopenth.
I - Đổi ướt RGB. phăn .1CIỆÍ tẩtt suát đực trén đữi'fỆti tử nghiên cứu hổ trợ đợn nhánh VEG'J'ỦÉETỮ.
13
Giảm hệch cảu, giảm tiều cằu và hội chừng hện tay - hản chân đã được ouan cảt thượng
xuyên hon 61 những hệnh nhản cộ nguỒn gộc Động Ả.
Eảng o trinh hảy ệệệ hất thường 'u'Ễ xét nghiệm xảy ra ờ ệiciệ hệnh nhện đùng
VOTRIENT trong cảc nghiẽn cứu RGG then chỐt. Gảc mức độ đưa trên NGI GTCẢE.
Bảng 2 Gái: bẩt thưởng về chỉ số xét nghiệm được lựa chọn ở 15 “1ẽ.ắỗ bặnh nhãn
sữ đụng VỦTRJENT vả thường gặp hom so vứi nhom Giả được _MỡTỨE’IB2}.
14
VDTRtENT ' Giả được
{N = 2911} {N = 145}
Tệt cả | Eiộ 3 Độ 4 Tắt cả Độ Độ 4
các ` ca'c mửc 3
mưc độ độ
các chi sệ “ih th tệ % ftệ %
Huyết hộc _
Giảm hạch cệư 31 o o o o o
Giảm hạch cầu 34 - 1 <1 c o o
trung tinh ị __
ciệm hệu cằu ' 32 <1 -=1 c c <1 _
Giảm lymphộ hảo 31 4 c1 . 24 1 1]
Sinh hủa ị '
Tệng ihLT 53 13 2 22 1 0
Tăng AST 53 1 l «=1 19 <1 i]
Tảng Giucocc 41 *=1 ! U 33 1 []
Tảng Eiiiiruhin 35 3 ² <1 11] 1 <1
toản phần '
Giảm Phosphoruc 34 4 o 11 D D
Giảm Gelci 33 1 | 1 23 1 <1
Giảm Natri 31 4 | 1 24 11. 1
Tăng Kali 2? I 4 «=:1 23 5 g
Tảng I[?.reotinine 25 [1 -=:1 25 .ệ1 g
Giảm Mogiệ 25 c1 1 14 0 \ ữ
Giảm Glucose 1? | [] <1 3 g Ề /gj
Bảng 3 hinh hảyr cảc hắt thượng xét nghiệm xảy ra ở 215 % hệnh nhản đùng 1iiiiCĩĩl'l'RlEi'iiT
trong nghiện cữu STS then chẳt. Cảo mữc độ đưa trện NL'Ji GTCÀE.
Eảng 3 Gảc hẳt thưởng về chỉ số xét nghiệm được tựa chợn ở 2 15 “11; sổ bệnh nhản
cử đụng VOTRIENT vả thường gặp hcm so vởi nhộm Giả được {VEG11IJT2T}
ỰỦTRIENT Giả dược
[N = 24111} [N = 123]
Tãt cả Độ 3 ! Độ 4 Tải: cả Độ 3 Độ 4
cãc : cảc
mứt: i mức
độ i đệ .
cái: chỉ số % tệ % th tệ tệ .
Huyêt học
Giảm hạch câu 44 1 1] 15 D Đ
Giảm hạch cảu trung 33 4 i] ? 13 D. .
tính i
oiệm tiểu nu 36 o —=1 c o o .
Giảm lympho hệo 43 10 D 35 3 . 2 i
Thiẳu mảu 21 _ 5 2 22 -=t 41
Sinh hóa ỉ
Tệng ấLKP 32 3 D 23 ~=It ữ
Tảng ALT 45 5 2 15 2 ~t1 _
Tảng AST 51 5 3 22 . 2 D
IGiệimililhumin 34 c1 [] 21 5 []
Tăng Glucoce 45 41 D 35 2 0
Tăng Eiiliruhin toản 25 1 5 I "1 2 U
ohẳn Ị _
Giảm Natri 31 Ệ 4 5 } 25 3 i 5
Tãng Kali 115 | 1 o ; 11
oc iiệu ệau ithi iưu hệnh thuệc
Cảo tảc đụng ichộng mong muộn cau đã được ghi nhận trong cuả trinh cữ đung ỰDTRIENT
sau khi chả đuyệt. Cảc tảo đụng nảy hao gồm cảc hảo cảc tư ohảt củng như các tảc đung
l-th5ng mng muộn nghiệm irong từ cảc nghiện cữu đang tiến hảnh. cảc nghiên cưu được 11'1
hộc lảm cảng vả các nghiên cữu thăm độ đội iiữi cảc chỉ định chưa được phê đuựệt
Nhi'ễi'tt trong vả nhiệm kỳ cinh trùng
Khủng ohđ hiện Nhiễm trùng tch hoặc ithộng có giảm hạch cầu trung tinh; Jtem mục
Gãnn háo ựá thận trong]
Rệi ihạn mệư iiệ— hệ hạch huyệt
i-iiệm Huyệt ithệi mhh mcch {hệh gệm han xuất huyềt giệm tiện ²u híiyệt
khỂiị 115 hội chững tăng ure mảu tán huyềt item mục Cảnh b ả thận
trong}
Rổi' 1cạn hệ thắn kính
Khủng chổ hiện Hội chứng t5n thượng năc phia ceu cc ithả nệng hội phục {xem mục
Gảnh háo ưát1iậntrongị
Rtii iuạn tiệt: hệa
Phổ hiện oệti hoi
Khủng phổ hiến t1iẻm ti.iiịir
Rối Icạn gan mật
Phổ hiền Tảng men Gcmma—glutcmựl trcncgeptiđace
RỂit' toạn cư rưnng vả mủ Hiện kểt
Rẳt phố hiện Đau khửp
Phổ hiền Co thắt cữ
Rải loạn mẳt
Khủng ohộ hiền Etong1 rảch iiộng mcc
Riẳi loạn hô hắp, lộng ngực vả trung thẳt
1G
Hiệm gặp Bệnh phỂii kệ1t1iệm phổi {Kem mục Cảnh háo li'Ẻl' thán trong}
Th5ng hảo cho hảc cũ những tảo dụng khỏng mcng muốn gặp phải khi đủng thuốc.
ouệ LIÊU
'u'CiTRIENT iich iiệu lện tợi 25… mg đã được nghiên cứu trong cảm thử nghiệm iảrn cảng.
Mệt mội độ 3 {độc tinh gảy giởi hện liệu} iiả tăng huyết ảp độ 3. mỗi hiểu hiện đã được ghi
nhận ở 1 trong 3 hệnh nhản sử đụng liệu 21.155 mg 115 1555 mg hảng nghị.r theo thứ tư tượng
ững.
Gác triệu chưng vả đẳu hiệu
Hiện nay mứi chĩcộ kinh nghiệm hiện chế iiề quá liều cùa 1Ii.1TJiTRIEhFI'.
Điều trị
Xử lý tiếp theo phải theo chỉ định lảm cảng hoặc theo cảc khuyến cáo của Trung tảm ch5ng
độc quệc gia, nệư hệ. Thệm tệch mệu ithệng được hhh rằng sẽ iệm tăng sự thệi hư của
pazopanih ưì pazopanih hải tiết gua thận khộng đáng kể vả đc thuốc gắn kết cao ựợi protein
huyệt tượng.
oược LÝ Hộc Lệiii cệnc
Dược lực hộc
iitệ ATC
Nhom được trị liệu: Cảo tảo nhảm chtẳng ung thư - Tảc nhện ữc chế mcn Protein kinace, mả
Fi'l'G: LEl1XE11.
Cơ chế tác đựng
1i1'CITRiEhIT được sư đụng theo đường uổng. lả tảo nhản ữo chế hiệu quả men tyrosine
itinace {TKI} tại nhiều đỉềm đich của cảc thụ thế yếu tố tăng tmởng nội mạc mạch mảu
WEGFRJ-1. -2. tư -2, tiệc tệ tảng trường có ngưện gệt: tiễu t:ệu {PDGFRị-o tiệthc, trả thu
thệ yếu tệ tệ hảo gỐc tc-kin. ƯÓ'i CẳG giá trị ic5D iện lượt tượng ửng iệ 1o, so. 4ổhif ệ4 trệ
T4 nM. Trong cảc thử nghiệm tiền lảm cảng. pczopanih ữc chế một cảch phụ thuộc ưảo liều
đùng trện quả trinh phosphorth hđa tự động cảm ưng hửi cảc gốc kẻt hợp trện các thụ thể
1Iii'EGFFt-2. c—Kit vả PDGFR-ịỉ trong cảc tệ hảo. in w'vo. oazopanih ữc chế guá trinh
phosphoryl hộc VEGFFt-2 cảm ửng hửi `ƯEGF ở phổi chuột nhắt. eư hinh thảnh mạch ử
nhiẻu mộ hinh thừ trộn cảc lũểti động iiặt khảo nhau. vả cư tảng trưởng của khộị u từ ngưửi 5
được ghép đi chùng trện chuột nhắt. `
Dược động hộcTrong một phản tich đi truyền - được hoc tệng hợp từ 31 nghiên hưu iệm
sệng iiệ chRiENT ệờ đung oờn ttệc hay phệi hợp iiợi hệt: thuộc khảo. ệLT › 5 iện um
[NCi CTC mức 3} xảự ra 5 15% cảc hệnh nhản meng ellel HL4-5*5?:51 vả 15% vợị cảc
hệnh nhản khủng mong allel nảy. Trong oữ Iiệu nảy. 13312235 {53h} cảc hệnh nhện mcng
allel HL4-E*ST:Ù1 {Xem Gánh hâc vả thặn frcngị.
Hẩp thư
Seu khi đùng đư5ng uổng liệu đợn ỤOTRIENT EDDmg cho những hệnh nhãn củ cải: khải u
đặc, trung ưị thợị gien đạt nộng độ đỉnh trong huyềt tượng [Cmaxi khcảng 15 2. 13 ug1mi lả
17
3.5 giữ {khoảng 1_.5-11.5 giờ} vả đạt được PiUCg... khoảng 555 2 555 ug.giử1ml. Liều đùng
hảng ngáy Iảm tảng AUCụ.T từ 1.23 đẻn 4 lản.
AUC vả Cmu không tăng nhẳt quản khi tệng liều đùng ỰOTFtIENT trên 555 rng.
Phợi nhiễm toản thản đội iiđfi pazooanih tệng Iện khi uộng thuộc cùng vợị thưc ăn. Sử đụng
ƯỦTRIENT củng iiợi hữa ản nhiều hoặc 11 chẳt hệo đẫn đến Iảm tảng giá trị ihUC ựệt Cmaỵlện
khoảng 2 lằn. 'ưì thệ, VCiTRIENT hhải được sử đụng it nhất 2 giờ sau hữa ản hoặc 1 giiĨi`
tn.rởc hữo ản [xem phần 1.1ều đting ưệ`t Gđch độngị.
Uống một iiệu iiiện nện iiộTitiEtiT 4oo mg cả được nghiện nệt iệm tảng Aucfflệg. thệm
45% vệ tăng C,… khoảng gắp 2 iằn vả lảm giảm t.… khoảng 2 gio` co ưđi uộng nguyên cả
viên nện. Két quả nảy cho thắiịur cinh khả đung iiả tỉ lệ hẳp thu oczopcnih theo đượng uộng
tảng lện khi uống viện nện đã được nghiền co iiđi uấng nguyện cả iiiện nện [xem phần Liều
dúng vệ Cách đủngỉi.
Fhãn hộ
111 ttt'vo, pazopanib gắn iiợi protein huyết tượng của ngưửi trộn 55 °ih khủng phụ thuộc nộng
độ trong khcảng 15-155 ị.Lgi'mi. Gảc nghiên cữu in ưi`tro gợi ý rầng cazopanih lả cợ chẳt ct'ta
P-gc vả BCRP.
Chuyển hđa
Cảc kết quả từ cảc nghiên cữu 1n ưitro cho thẳự rằng guả trinh chuyển hộc của pechanih
chú yểu gun trung gion GYP3A4. tiệt một phằn nhỏ qua CYP1Ft2 iiệ GYF'2C5. Bộn chẳt
chuyển hộc gộc của pechanih chí chiẻm 5% phoi nhiễm trong huyềt tượng. Một trong oố
cảc chắt chuyển hộc nảy ữc chế sự ohảt triện cũa cảc tế hảo nội mộ tĩnh mạch nắn người
được iiEci= itich hoạt ưửi củng hiệu lưc như oazopanih, ệệệ chệt chuyển hệa ithệh tin hoạt
tinh I<ẻm hợn 15—251ần.11i1h5 tác đung của cezopcnih ohụ thuộc chủ yếu vảo phợi nhiễm
'ưửi pczopcnilo gộc.
Thảí trừ
Pcchcnih được thải trữ chặm 1irợi thợị gicn hản thải trung hinh lệ 35.5 giờ seu IỂ1i cjtỂ đụng
iiệu khuyến hện coc mg. Thuộc thệi trừ chủ ’jỄU qua phện vợi thệi trừ gua thệnềh «= 4 14
cùa |iều đã cử đụng.
Cảc đệi tượng đặc hiệt
Sunl thản
cệc kỂt quả cho thẳy tiười ititệ iiệu uộng pozopenih ttườệ thệi trữ trong nườc tiểu tiười đeng
pczcccnih 'u'ả chắt chuyến hộe. Gảc kèt quả từ mộ hinh được động hoc guẩn thể [đủ liệu từ
cảc đội tượng có cấc giá trị GLGR hen đầu khoảng từ 35,5 ml1phút đện 155 mi1phút} cho
th:ẩ1.r rằng cuự thện đượng như khộng cộ ảnh hưởng |iẻn quan trện lảm cảng về được động
hộc cùa hazopenih. Khộng cần chinh liều cho hệnh nhản cộ độ thanh thải creatinine trện
35ml1phút. Nèn thặn trong iiợi những hệnh nhản có độ thanh thải creatinine đưội 35 mi1chút
đc khủng có kinh nghiệm sử đung cazopanih ở nh5m hệnh nhện nảy [xcm phản 1.15ư đi.ng
Vả cách đting}.
Su an
15
Nhẹ
Trung iiị C...… vả hUCịntgttị của pozcocnih ở trạng thái ộn định trện hệnh nhện cộ hảt thượng
nhẹ các th5ng cố về gan [được định nghĩa lá hoặc hiliruhin hinh thượng iiệ tảng ALT đ hẳt
kỹ mữc độ náo hoặc tăng hiliruhin tửi 1,5 lần ULN hất kề cảc giá trị P.LT} cou khi đùng
555mg một lần mội ngệiiịir lả tượng tự vợi giá trị trung 'ưl đ hệnh nhện cộ chữc nảng gan hinh
thường htệm Eiâng 41. 555mg VDTRIENT một iện mội ngệ_ụ lả ịiệu ithtiịiện Dảũ hhh những
hệnh nhản hẳt thượng nhẹ iiệ cảc xệt nghiệm huyết thanh đảnh giả chức năng gen txem
mục Liều đừng vè cách đừng]
Trung h11111
L.iộu đưng nạp tội đc {MTD} của ợczopanih ở hệnh nhện cuy gan iiữệi {được định nghĩa lệ
tảng hiliruhin ›1.5 tiện 2 iện um hệt itệ các giá trị ALTJ ịệ 255mg một iện mệt ngảy. Gảc giá
trị trung iii ệUCịh.g.tị 115 G… 5 trạng thải ộn định ccu khi đủng 255mg pachệnih một lần mội
ngảỵir trện hệnh nhản cuzil gan ưữệt lả khoảng 44% vệ 35% cảc giá trị trung iiị tượng ững ceu
khi đùng 555mg một lản mộị ngảự ở hộnh nhãn cộ chữc nảng gan hinh thường [Jtem Eảiig
4}.
Dựa trện đữ iiệu an toản 'I1ẳ tinh đung nạp. nện giảm liệu oczopcnih tội 255mg một lần mội
nghị..r ở cảc đội tượng cuy gan 11ỪEI {xem muc 1.1ẻu đứng ưả cách đứng}.
Nậng
Gảc giá trị trung vị Gmat ựả ỄRUCtđ-Eq ở trạng thải ộn định sau khi đùng 255mg pazooanih một
lản mộị ngảỵir 5 hệnh nhãn cuar gon nặng lả khoảng 15% 115 15% cảc giả tn'_ trung vị tượng
ững eau khi đủng 555mg một lản mội ngảy ữ hệnh nhản cộ chữc năng gon hinh thượng.
Dưa trện cư giảm mức phoi nhiễm vả đư trữ gan hệh chế. khủng khuyến cảc pezopanih cho
cảc hệnh nhản t=.uiịir gan nặng [được định nghĩa lả hiliruhin toản phần ²» 3 lằn ULN hẳt kể cảc
giá trị 5th [xem muc Liều dửtig trá cách đúng).
Bảng 4: Trung vị cảc giá trị được động hộc của pcchanih ở trạng thải ộn định trện
bệnh nhăn cutt gan
Nhộm Liệu nghiãn c…...tụgimit hucịo-2itị Liệu ithuyện
cữu tug x giởiml] cãc
Ghữc năng gan 555 mg một lần 52.5 5532 555 mm một ÀỄll'i
hinhthường mệịngệụ [11.1-55,?] {345.5—1452] mệi ngệẵ’iV Í
Suy chữc năng 555 mg một lần 33,5 Tĩ4.2 555 mg rnột lằn
gan nhẹ mội ngảy [11.3-1542} {214.T-25344] một ngảự
Stư chữc nảng 2oo mg một ịện 22,2 2Sệ.ệ 2oo mg một iện
gan iiữệ mỏi ngảy [4.2-325) {55.T-451.ĩ] mội t1gảịi
Suy chữc nảng 255 mg một lần 5.4 1355 Khỏng khuyến
gan nặng mội ngảy [2,4-24.3} [45.5—4?3,2} cảo
Cảc nghiên cửu lãm cảng
Ung thư biểu mệ tế bảo thện (RCCJ
15
Tịnh en toản ti'ả hiệu lưc cùa 'ƯỦTRIENTtrện cảc hệnh nhản hị ung thư hiệu mộ tế hảo thặn
tnccị ệệ ttưhệ đảnh giả trong một nghiện cữu ngẫu nhiện, mh ơệị. đc trung tệm. cộ đội
chừng vởi giả ệườh. cệh hệnh nhện [N= 435} mắc ncc tiện triện tại hhệ iiệihhệc đi căn
được ohãn ngắu nhiện để sử đung VCJTRIENT 555 mg một lần mộị ngệiịịÍ hoặc giả được.
Muc tiệu chinh của nghiện cữu lệ đảnh giá 115 so cảnh hci nhom điệu trị về thợi gian cộng
hện tthệng tiện triễn hệnh tPFệị iiệ tiệu chi ttệnh giả hhụ hhủ yệu iệ ệệng cộn thện hộ tocị.
Cảo mục tiệu khảc lả đảnh giả tỉ lệ đảp ứng toản hộ ƯẺ th5i gian đệp ứng.
Tữ tộng số 435 hệnh nhản trong nghiện cữu nảy. 233 hệnh nhện chưa tưng được điều trị iiả
2o2 hệnh nhện cười: oiệư trị hườc hci. những hệnh nhện nệịi cả được cử đung ohảc cệ
đưa trẻn lL-2 hoặc INFct tn.tđc độ. Thể trạng của hệnh nhản [ECỦG] tượng tự nhau giữa
nhộm VỦTRIENT vả nh5m giả được [EGGG 51 42 % cc 1iitỉiri 41 %, EGDG 1: 55 % co 1151
55 %}. Tẳt cả cảc hệnh nhản cộ kềt quả mộ hoc lả tệ hảo cáng hoặc chủ ựếu lả tế hảo sảng.
Khoảng một nửa số hệnh nhện cả đi cản ở 3 co quan hoặc nhiều hợn 'H'ẺI ghần lợn cả đi cán
phải ['14 %}, vả1hoặc hệthh hạch huyệt tệ4 %} khi hệt ttệu nghiên cữu.
Các tỉ lệ về cố hệnh nhãn chưa từng được điều trị ƯẺI cộ hệnh nhản được điệu trị trưửc độ
tiợị cytokinc trong mộị nh5m lả tượng tự nhau {53% Vẻ 41²% trong nhộm VCJTRIENT. 54%
115 45% trong nh5m giả được}. Trong ohản nhộm hệnh nhản đă được điệu trị ttưởc độ vợi
cựtokine, phần iờn [TS%J iệ sữ đung phệc ệệ đưa trện interfercn.
cệệ ti iệ iệ tượng tư trong mỏi nhệm iiệ ệệ hệnh nhện trưởc cc đả ệườệ phệh thhệt cắt hệ
thặn [55% trong nhộm ỤDTRIENT vệ 55% trong nhộm giả được} 1iifệt1hrciặc thiợc độ đã được
xạ trị [22% trong nh5m ỰỦTRIENT vệ 15% trong nh5m giả được}.
Phện tích hcn đằu vệ tiệu chi nghiên cữu chính FF5 được đực trện việc đảnh giả hệnh tặt
thộng ouc Nhộm xem itệt xạ trị độc lệịJ trện toản hộ quản thế nghiện cữu [cả 5 cảc hệnh
nhản fflều trị hưởc 1 iiả hưởc 2].
Bảng 5 ca: kệt quệ iiệ Hiệu quả Toản hệ trện ncc đảnh giá hời ủịi ban Đảnh giả Độc
lặp[lRG}WEG1Dã1Đ2J
Tiệu chít ũuẳn thẻ nghiên ỤOTRIENT Giả được HR [55 % CI] P
cữu i [một hẺn} i
FF5 Giá trị trung iiị {thảng} i
Toản hộ hệnh nhản N=255 N=145
9.2 4.2 o.4c tc.c4; c.o21 Ềcẹầgđ'occt
Nhộm chưa được điều trị N=155 N=ĩ5
trưởc co 11.1 2.5 o.4o1o.21; o.ệoị `=o.oooooot
Nhộrn cc cười: điều trị trưởc N=135 N=5ỉ
độ ựợi Cịitokinệ 14 4.2 5,54 {5.35; 5.54} ~=5,551
Ti iệ đảp ửng 14155 % ciị
' Toản hộ hệnh nhện N=255 N=145
ao 125,1; c [ch ệ.41 i - ~=o,oot
35.5]
CI: ichoc'ng tin cảự; HR: ti cộ rủi ro; ITT: Dự đinh điệu trị; FFS: Thợi gian eđng c'on khủng h'ện triện
25
M]?
fD—~\Ịyk\
,
Jf/2Ẩ
+9
./"
.c'ẤJ
hệnh.
oệị ượị cảc hệnh nhện ệệ cệp ứng iiời điệu trị. trung iiị 1513 thời gien ệệp ững ịệ 55.71uần
theo đảnh giả độc lệp. Dữ liệu tmng vị eộng cộn toản hộ [CJS} ở độ cượng cộ xảo định phản
tĩch eộng cộn cuội cùng lả 225 tháng iiá 25.5 thảng [HR = 5.51 [55% GI: 5.21; 1.15; p =
5,224}] tượng ững đội iiội hệnh nhản được phản ngẫu nhiện trong nhộm ƯOTRIENT ựả
nhộm giả được. Cảo kệt quả 05 cũ >tu hưởng thiện lệch 45 54% hệnh nhản trong nhộm giả
được cũng đùng 1Ii1'IiIIJTFtIENT trong phản nghiện cữu mở rộng eeu khi hệnh tiện triển. 55
55% hệnh nhản nhộm giả được nhận trị liệu eau nghiện cứu eo ựợi 35% hệnh nhản nhộm
ỰOTFtIENT.
Trong một nghiện cữu then chtẳt. các đánh giá 115 Ghẳt lượng cuộc eộng [thth được đưa
trện theng tỉẳm tư háo cảo lảm mù từ hai hảng cảu hội được thiết kế phù hợp theo đề
cượng nghiện cữu, EORTC: CtLCt-C35 vệ EuroCtoL ECt-5Ei. Phện tich được đưa trện những
hệnh nhản tiên tục được điệu trị trong cả 2 nhộm, trưởc khi ođ tiến triển hệnh. Cảo đánh giá
đã cho thẳy khủng cộ eư khảo hiệt giữa nhộm được điều trị 11Ở1 ỰỦTRiENT hcặc nhộm giả
ưườh [p =- 5.55], ciệu nảy chỉ ta tệng ithệng có ảnh hường tiệu cục của iiộTRIENT hện
rỉ.`.hẫ1tlượng cuộc eộng.
Trong một nghiên cữu Pha 2 trện 225 hệnh nhản ung thư hiểu mộ tề hảo thặn tệ hảo eảng
tải phảt tại chỗ hoặc đi căn. tỉ lệ đảp ững lả 35 % 'u'ả trung 11ị thợi gien đảp ững lệ 55 tuần
theo đảnh giả độc lệp.
Tinh en toản. hiệu 555 Vả chẳt lượng cuộc eộng của 1’tt't'ỉi'l'RlEth eo ượi cunitinih đã được
đánh giá trong một nghiện cữu khỏng thue kệm ohet III ngẫu nhiện. nhản một. nhom eong
eong [VEG155544}.
Trong nghiên cữu t1EG155544. cảc hệnh nhản [N=1115] ung thư hiểu mộ té hảo thện
[RCCJ tiện triộn tei chỗ itả1hoặc đi cản đả khủng đùng liệu phảp toản thản trược độ, được
cho đùng ngẫu nhiện VDTRiENT 555 mg một lản mội ngảỵiịr liộn tuc hoặc eunitinih 55 mg một
lằn mỗi ngảgir theo chu kỳ 5 tuần trong độ 4 tuần điêu trị theo cau 2 tuần khủng điều trị.
Muc tiệu ohinh của nghiện cữu náịịr lệ để đẻtnh giá vé so eảnh PFS ở hệnh nhản được fflều
trị tiđii VOTFtIENT 1iitỉti hệnh nhản được điều trị iiửi eunitinih. Đặc điểm nhản khẩu hoc lả
tượng tư giữa hei nh5m chệu trị. Đặc điểm hộnh tei thợi điểm chẩn đoản hen đầu vệ khi
eảng loc lả cân hằng giữa hei nhộm điệu trị vứi phần lợn hệnh nhản cộ mộ hoc lả tế hệo
eảng itả hệnh ở giei đoạn l"ư'.
Nghiện cữu 1i1'EG1 55544 đă đct tiẻu chị chinh của nó Về PFS vệ cho thắịt ii'ỦTRI_EỆỊẮ khủng
thue kẺm eo 1itt.’tti eunitinih đc giữi hen trện của 55% GI đội iiđi ti eộ rủi ro lệ thẳp hộn giới
hạn khỏng thue kem xảo định theo đề cượng le 1.25. Các kết quả về hiệu quả toản hộ được
tộng kỂ-t trong Eáng 5.
Eảng 6: ca: itệt quả 'ti'Ễ Hiệu quả toản hộ [11E51583-14}
_ Tiêu chỉ ƯỦTRIENT 5unitinih HR l
N=55"1 N=553 [55 % GI} i
; PF5
Toán hộ |
~’Ừ/ ~i›' __ < `x'Atx
II
Trung vị [thảng'i 54 5.5
[25 % cn _ [5.3;_15.21 [5.3: 11.o1
1_.oư
to.cec;t .22o1
Sộng cộn tcản hộ 1
Trung ưị [thảngji 25.3 25.1
[55 % GI] 25.5; 35.5} [25.4; 33.1}
5,515El
{5,Ĩ55; 1.555]
HR = TĨ eộ n.'ii ro; l'l'i': Dự định điệu trị; PF5: Thời gian sộng cộn khủng tiền tn'ẻn hệnh đực trện đẳnh
giệ cũa ủy han tiệnh giả độc iệp [iRG}.
ElGiả trị P = Ủ.245 [2 Déi'i}
Ung thư phẳn mềm [STB]
Hiệu quả vả an toản của 1Ii..-"iĩfl'RlEth trện STS đă được đảnh giả trong một thử nghiệm then
chột pha Ell ngẫu nhiện, mù đội. đe trung tăm. cả đội chững itợi giả được [ti'EGi 1572ỉị.
Tộng Số 355 hệnh nhện ung thư phẳn mệm tiến triển đã được cho đùng ngẫu nhiện
ƯDTRIENT 555 mg một lằn mội ngảự hoặc giả được. Điều quen trcng lả. chỉ những hệnh
nhản mắc một 55 phản nhộm mộ hoc chon loc của ung thư phần mèm được hhệh tham gia
ttảo nghiên cứu. đo đó hiệu quả iiả tinh an toản của VỦTRIENT chỉ coi như được thiết lặp
cho cảc hệnh nhản mắc cảc phản nhộm ung thư phằn mẻm nảỵ itả điều trị Với ỰOTFtIENT
nện hạn chế cho các phản nhom STS nảy mả thội.
Gảc lcại khỏi u đượị đảy được chon ưảo nghiên cữu:
Nguyện hảo eợi [eechm sợi đ ngưởi lửn. eac5m eợi nhảy. eeoộm SỌ'Ỉ đeng hiểu mộ xợ cững
[ecleroeing epithelioiđ fihroeercome}, oảc khộị u eợi đợn độc ảo tinh [melignent coliterự
fihrous turnouteji. cảc khỂii u được goi chung 15 u mộ hảo eợi [u mộ hảo eợi ảo tinh đa hình
thải [MFH]. MFH tệ hảo khộng lộ. MFH đeng iiiệmị, eecộm cư tron, cảc khội 5 cuộn mạch ác
tinh, cợ xưotng [eecộm cợ iiản đạng ghế nang ưả đe hỉnh théti), meoh [u nội mộ mạch mảu
dạng hiện mệ. eecộm mạch mảu}, các ịhệi chưa :tệh định tệ ệự hiệt hộc [hcet địch. oệng
hiều mộ. phản mệm đệng phế nong. tệ hệc sệng. tệ hảo trộn nhỏ xcr hộe. u đệng co tiện
ngoải thện. u trung mộ ác tinh. PEComo. sac5m nội mạc mech mảuJ ngoại trừ eecõm eon.
cảc khội u Ewing1 các khối u ngoại hì thằn kinh nguyện thiĩiịịr [PNETL cảc khổi u VỄ\ o/it/hản
kinh ngoei hiện ảo tinh, cảc eec5m mộ mệm khủng hiệt hộc chưa được phản loại [51515] ựả
oảc loại eecộm khảo [khủng co trong đenh eảch cảc khỏi u khủng được lưc chon Ưảũ nghiện
oữu}.
Cảo loại kh5i u oười đây khủng cưưh hhhn vảo nghiện cờu:
5ocộm mộ mộ [tắt cả cảc phản nhc'tm}. tắt cả cảc eecộm oc ttản khộng phải đt_ang chẻ neng
hoặc đa hinh thệi. eec5m eun. eecộm xương. cảc khội u Ewing1F'NET. GI5T, eeoộm eợi hi
đạng củ. eccộm eợi oợ đệng việm. u trung mộ ảo tinh vả cảc khối u trung hi hộn hợp cúc tử
cung.
22
Ghi chủ, những hệnh nhản hi cecộm mộ mộ đả được ioại trừ khcii nghiên cữu then chột oho
III đo trong nghiện cữu pho ịị mờ đẳu titee2ooo2ji, tảc động tnFe ờ tưện 12ị oủo
ưotniEưt ờ tệ hảo mệ mờ khộng ttệp ưng cảc oiệu itiện tiện omiệt cệ được thử nghiệm
|ảm eệng tiệc theo.
Cảo tiệu chi |ựả ohon chinh khảo của nghiện cữu VE511512Ĩ lả: cộ hẳng chững mộ hoc
của STB ảo tinh cẳp độ trung hinh hoặc cco 'ii'ả cộ tiến tnện hệnh trong vộng 5 thảng khi
điệu tri đi cản, hoặc tải phảt trong itộng 12thảng seu điều trị tản hộ trợ.
55% cảc đội tượng đã đùng đoxoruhicin tn:đc độ, ?5% đã đùng ifosforniđe trược độ vả 55%
cảc đội tượng ttưệo co đả đùng từ o ịoại thuộc hoa trị trờ ịện được them gio iiệo nghiên
cữu.
EỆnh nhản được phản tằng theo oảc 'jếU tộ đảnh giả thể trạng của WHO [WHO FSị [5 hoặc
1} trược khi hệt tiện ciệư trị iiệ theo Số hườo tnị liệu toản thện trưởc cc cệ ciệti trị hệnh tiện
hiện to hoệo 1 oo iiời 2+ị. Trong mệi nhom ciệo hị, phện ttệm đội tượng đùng iiệu phảp toản
thản h'ược độ để điều trị hệnh tiến triện ở hước 2+ [55% đội ượị nhộm giả được iiả 55% đội
ượi nh5m 1I11'Ủ'I'RIENT) hợi ceo hợn một ohút so iiửi nhộm đùng liệu phảp toản thản tn.tửc độ
ở hưởc 5 hoặc 1 [42% iiửi nhộm giả được ttả 45% ưđi nhộm VOTRIENT}. Trung vị khoảng
thợi gien theo đội cảc đội tượng [được xảo định tư ngảự ohie ngẫu nhiên đấn ngảịir liên lạc
cuội cùng hoặc từ vcng} lả tượng tư cho cả het nhộm điệu trị (5,35 the'ng ở nhộm giả được
[khoảng 5.55 đện 23,5 thảng] vả 15,54 thảng ở nhộm ỰDTFtIENT [khoảng 5,2 đấn 24,3
thảng]}.
hioo tiệu chinh oủo thử nghiệm iệ thời gian sộng cộn khủng tiện triện hệnh [PFS ttệnh giả
hởi nhtãm item itét xạ trị độc lập}, cảc tiẺu chỉ phụ hao gỒm thời gien sộng con toản hộ [DS],
tỉ lệ đệp ững toản hộ vả thửi gien đảp ững.
Bảng '1: cệo itệt quệ trệ Hiệu quả tcản hệ trện 5T5 theo ệệnh giả độc lặp tveottcĩz'tị
Tiêu chí 1 ũuẩn thể nghiên `ti'tItTRIENT Giả được HR [55 % CI} Giá trị P
cứu [hai hên]
PFS
Toản bộ bệnh nhảri l'l"l' N = 245 N = 123
Trung iii [tuần) 25.5 '1,5 5,35 [5,25; 5,48ị < 5,551
Seoộm cư trợn N = 155 N = 45 \Ề\
Trung in; [tuần) 2o.1 5,1 5.3?[523g5551 « o.co`t ""
Gảc phản nh5m eecộm hoạt N = 25 N = 13
địch
Trung iiị (tuần) 11.2 4.1 c.4a [5,15; o,oe1 o.ccc
Gảc phản nh5m 5T5 khảo N = 112 N = 51
Trung vị [tuần] 25,1 4,3 5,35 [5,25; 5.55} 4 5.551
5tẳng cộn toản hộ
23
Toản hộ hệnh t'ihải'i l1'l' N = 245 N = 123
'l'rung vị [tháng] 12,5 15,11 5,5? [5,5?;1,12} 5,255
5ảcộm cư trợn“ N = 155 N = 45
Trung ựị [thảng] 15,1' 14,1 5,54 {5,55; 1,25} 5,353
Gảc phản nhộm eecđm hoạt N = 25 N = 13
địch *
Trung vị [tháng] 5,? 21,5 1,52 [5,ĩ5; 3,33} 5,115
Cảo phản nhộm 5T5 khảo " N = 112 N = 51
Trung vị [thảng] 15,3 5,5 5,54 [5,55; 1,21] 5,325
Ti iệ đảp ứng tcn+nnị
% [55 % CD 4 [2,3, Ĩ,5} 5 [5,5; 3,5}
Thợi gien đáp ửng
Trung iiị [tuần) [55 % GI} 35,5 [15,T;
45,5}
HR = Tỉcộ t’ùi to; l1'i' = Dự đình mệư trị; PFS = Thời gịon eộng oện khộng tịện triện hệnh;
CFt = Đảo ững toản hộ; PR = Đảo ửng một phản. 515 = SỐng cộn toản hộ
' Sảng cộn toản hộ cho cảc phản nhộm mộ hoc 5T5 tượng ưng [eechm cợ tron, eecộrn hoet địch ựệi
cảc STS khảo] nện được hiểu một cảch thện trong đo 55 lượng hệnh nhện nhộ 'i1Ẻ các khcảng tin t:ệ_tịịr
rộng.
Gũng cuon eảt thảy eư cải thiện tượng tự ttè PF5 đực trện đệnh giá của nghiện cứu viện ở
nhom itộTRiENT eo ười nhộm giả được [trện toản hệ ciện ệệ tiự định mệư trị HR: o,oo, oc
% ct, o,oo cện o,52, p «= o,oon
Khỏng quan eảt thẳự khảo hiệt đảng kể về 1135 giữa 2 nhộm điều trị trong iần phản tích ouối
cùng iiệ oc thưc hiện sau khi tệtệ [2551355] cảc hiện cộ đả xệịi to [HR 5,51', 55% ct 5,51,
1,12 o=o,2cệị.
cữ LIỆU 1… To… TIỀN LÃM eệno
Khả nãng gáịịr ung thư, gảự đột hiến gien, gảị.r suy giảm khả nãng einh oản
Trong các nghiẻn cữu tiến hệnh trong 2 nảm về khả năng gảgt ung thư tiđi pảzopảnih, đả cộ
ghi nhện tảng Số lượng 5 tuyến gen ở chuột nhắt itả ung thư hiểu mộ tả trảng ở chuột cộng.
Dưa itảo hệnh cinh hoc của đặctrưng ộ ioệti gặm nhấm vả cơ chế oho những phảt hiện ịt,
chúng khộng được coi như lả hiếu hiện cũa tảng nguy co ung thư đội iiđi những hệẳnhản
đảng eữ đung VOTRIENT.
F’ảzopenih khộng gảy ra cả: tộn thượng gen khi được thứ trong cảo thử nghiệm Vẻ độc tinh
trện gen [phản tich ámee, chản tĩch ệải iạc nhiễm eắcthế tệ hảo lựmpho ngoại tii trện người
ưả thử nghiệm in w'tto vi nhản trện ohuột oộng}.
Ở chuột cộng cải, khả nệng Sinh eản hi euự giảm hoc gộm gio tảng mải phội trược uả eeu
lảm tộ, tiệu ph5i cợm, đă được ghi nhận ở liệu ² 15 mg1kg1ngảự [khoảng 5,2 lần mức độ
photi nhiễm lảm eảng ử ngượi đực trện ÀUG}. Giảm hcảng thế đã được ghi nhện đi' khi khi
eữ đung iiệu 555 mg1kg1ngảự trong khoảng thửi gian kéo đải tợi 34 tuần, ở chuột nhắt khi cử
24
Ưivrầ
.Ji
đung iiệu 3: 155 mg1kg1ngảịi trong 13 tuần 'H'ẺI teo huộng trững được ghi nhện ở chuột cộng
khi eữ đung Iiều 355 mgikgingảy trong 25 tuần [lản iượt tượng đượng khoảng 5,5; 1,4 ttả
5,5 lản mữc độ phoi nhiễm l5m eảng ttện ngượị đực trện hLIC}.
Pezooenih khộng tảo động tửi khả nảng giao phội hcy cinh eản trện chuột cộng đực. Tugr
nhiện ouon eảt thẳự cộ ệư giảm ti lệ cinh tinh trệng, ithệ năng đi ohogện của tinh tttmg, iiệ
mặt độ tinh trùng trong mảo tinh hoản ưả tinh hoản eeu khi Sử đụng liệu 2 155 mgi'ltgi'ngệịịr
[khoảng 5,5 lẳn phưi nhiễm lảm cáng ở ngượi đưa trên ÀUG} trong 15 tuần. Sau 25 tuần 55
đụng thuộc cộ Sự giảm trong lượng tinh hoản vả mảo tinh, teo vả thoải hộc tinh hoản vợị
tinh trạng khộng cả tinh ttùng, giảm 55 lượng tinh trùng vả thoỵ đội đạng Sảng ở mảc tinh
hoản của chuột cộng đưc khi eữ đụng liều 2 35 mg1kg1ngảy [khoảng 5,4 lản mữc độ phơi
nhiễm lảm eảng ữ ngượi đưa trện 1-RUG}.
Pezopanih cộ tảo động gảự quải thei [heo gộm cảc đị tệt trện tim mạoh vả chặm cột hộa},
lệm giảm trong lượng thai, vệ chết phội ở chuột cộng 5 cảc mữc liẻu 23 mg1kg1ngảgr
[khoảng 5,1 lần mữc độ phoi nhiễm Iảm eảng ở ngưởi đưa trện AUG]. Ở thỏ, độc tinh trện
mẹ [giảm cản nặng, giảm tiệu thu thưc ăn, vả eảự thải] đã được ghi nhận ở iiệu
a 35 mg1kg1ngảự [khoảng 5,55? lần mưc độ chợi nhiễm iâm eảng ở nguội đưa trộn FtLJC),
trong khi độ trong lượng thải hi giảm ở cảc liệu 2 3 mgikg1ngảự [xem ohẳn Thởi' kỳ Mong
thoi ưệ Cho con hư, ,ohện Cánh hệo ưa“ thện trợng).
Elộc tinh trện tiệng iiật iiệihoệo Tĩnh chất được hi
Trong cảc nghiện cữu về độc tinh trện chuột cộng, thuộc có tác đụng trện một 55 mộ
[xượng, răng. tủịịr xưotng, độ mđng, co quan einh eản. cảc mộ thuộc về mảu, thện. tuyền
thượng thặn, hảoh heoh huyềt, tuyến ị.fện vả tuy) phủ hợp 'ii'ỞỈ eư ức chế ỰEGFR vảihoặc eư
giản đoạn đượng đẫn tn.tựền tin hiệu ỤEGF ử mữc liộu 3 mg1kg1ngảự (khoảng 5,1 lần mữc
độ phợi nhiễm iâm eảng ở người đực trện PtUC}.
Gảc tetc đụng trện gen heo gộm tảng nhe cảc men ireneeminese gan 51 loải gặm nhấm vả
tảng hiliruhin ở loải khỉ mả khộng kèm theo they đội mũ hệnh hoc ở mữc liều teo re mữc
ịJhợi nhiệm toện thện tượng ưng ựợi ithoệng o,1 ưệ o,c lẳn mưo co phưi nhiệm lảm ệảng ờ
ngưữi.
Trong oảc nghiện cữu Về độc tinh trện động itệt chưa trưởng thảnh, khi oho chuột cộng
trược khi cai eữe đủng thuộc từ ngảịi 5 đện ngảự 14 eeu einh, pazopenih gảy tử vong vả có
sự tảng trượngt'trưộfng thảnh hắt thượng trện thện, phẺii, gan iiả tim ở mữc liệu khoảng 5.1
iện oủo iiệu ohotị nhịệm lảm eảng tiựo trện huc ờ người trường thảnh. khi oho chuột cộng
eau khi cei cữe đững thuộc từ ngảy 21 đến ngảy 52 eeu einh, oảc phảt hiện ưè đ“ ịttnijtlả
tượng tự vội chuột cộng trưởng thảnh cộ mữc phoi nhiễm tượng đượng iiội những thễầt'đtẫti
trên xương, khi quản, rảng, thượng thện, tụy, đe đtảự, tả trảng. hạch hạch huyết, tuựẻn 115 ở
ocn đưc vả oợ quan einh eản. Ở chuột cộng, cei eữe xảy ra ở ngảự 21 eeu einh tượng
đượng itợi khoảng 2 tuộị ở người. Etệnh nhi cộ tảng nguịịr co hi tảo động của thuộc trện
xượng ti'ễl rảng hợn co vửi người lợn, vì những they đội nảy, heo gộm cả ngắn chi đã hiện
điện ở chuột cộng chưa trượng thảnh ở liệu 5 15 mg.tfitzg.tfngệiị,r [tượng đượng itộfi khoảng 5.1-
o,2 i-ện iiệu phợi nhiệm ịệm eảng đưa trện .4uc ờ người t…ờng thệth [xem ohện cệnii hệo
vả Thận trcng}.
Hệi~i oùno
25
24 thảng kể từ ngảự sản xuất.
BÀD QUÀN
Bảo quản khộng quả 35°C.
ĐỂ xn TÀH TAY TRẺ EM
Độc KỸ HƯỞNG DAN sử DỤNG TRLl’ỮC KHI DÙNG/
NẺLI cảu THẺM THỦNG TIN xin Hội Ý KlÉN ùỆjY
SÃN KUÀT EIỜI
Glam ũperatiuns UK Limited,
Pnộry Street, Ware, Hertfcrdshire, SG12 5DJ, GlamSmith Kiiỉ'lè
United Kingdom
ĐÓNG cội BỞI
GIaxc Wellcume S.A.,
'LNÊ »
V ,4
ảvđa. đe Extremadura, 3,
55455 -Arancia đe Duerc, Eturgộs, Spain
1ti"ỦTRIEI~IT lả nhản hiệu thương rnại đã đăng ký của GSK group ộf ccmpanies.
Dựa trộn IP! 14 ngảy 25 thảng 5? năm 2515 VỦ1TẢE 5616-141235ĩ15
TUQ. cục TRLỆJNG
P.TRUỦNG PHONG
-Ảỳcryễn Jẳfẩ inìnắz
26
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng