EỘ Y TẾ
CUC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lát: đtuÀỈzJỗJ/iffl
MAU VI
\ VOMICUI mo GIP VWCUI … Gqu
mm creamntlurnuuomz … Dumumnntting crcvnượcp …
\ tđtnđu:gDmnnđoưmbcti tduuơngoannlonmotutt gì
5
VOWCUI ẹ \
wno-euv mo Gư ..
` mmmlnmmmz … ímwcmN : motiợcndnmmmz … :
: VOMICUI W°-W
0 106! creentncndummtkatoz
: tđwduwmmnnt
ZÌSĨJCt(
'dwmunwmạuntbcmvawự
Wu
m:nụwanMnWũmmr
m=uvbmùwmwuũmtm
_ wuũợum'wowmooue
annanvnợn'ytặửnamùmuủamonbm
':aaokummopwuwvm
WPW'WỎW'ÃỤDỦPWOPUWỤAUWW
=wbttm
uọuuọtltotxznotdộti
8… o: uopụadmou
UODIWOA
dWỦ ' OHM
ounomammaodiơnsnyoomuaxoóo
uaạuuunytvxạo
~'XSQIQS
ĩXSN
uwmotxinotdộu
ãu: m uopụodumq
UÍÌDIWOA
mtszsc'vo =xva :sauocwo cm
Mum-mm-wrtm-ụthonox'tzm
zouonoununymaờưnau9uọommttrs
smuzcc~vo1xvs menec-vo u:
umútA-tộuewừlUtvam'o—Mlmuwte
…-zunmuyuùqupuqc
DW…HM'OJWỚDW'MDN
=wứm
de)
i%oe ậ1 ụ)
dỘH nỵw
MẮU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
DẾXA TÃM TAY méau
oọcxýuudwc olnsửoụnc muicmoùuo
NEU cẢu móuc rm. xm mu: on :má: BẢO si
: Ữh'ênnín
VOMICUR
TRÌNH BẤY:HỌp10vix10vìén nẻn.
: cộncmửc: Cho1 vìèn
` Domperidon (dưới dạng Domperidon maloat) .............. 10 mg
Tá dược (Tinh bột sấn. Lactose. Pơvidon. Ethanol 96%.
Magnesi stearat. Natrictostzrmeiioso) …...vừa đủ 1 vìèn
Dược ĐỘNG ::ọc:
Híp lhu: Domperidon được hẩp thu ở đuờng tiêu hóa nhưng sinh khả dụng thẩp (ở
nguời đói chi vảo khoảng 14%) do chuyển hỏa bước đấu của thuốc qua gan vù
chuyển hóa ở ruột. Sau khi uống 30 phủt thưõc đạt nông độ đinh trong huyết
tương.
l Phán bố: 92% đén 93% thuốc gắn vèo protein huy6t tương. Domperidon hấu như
khỏng qua hảng rảo máu nảo.
Chuyển hde: Thuốc chuyển hóa rất nhanh vá nhiêu nhờ quá trinh hydroxyl hóa vả
khử N… alkyi oxy hóa. Thời gian bản thải cùa thuốc ở người khỏe mạnh khoảng 7.5
giờvđ kéo đả: ở ngưởi suy thận.
Thảì mi: Domperidon đảo thải theo phân vả nước tiểu. chủ yểu dưới dạng các
chấtchuyẻn hỏa. .
ouợc :.ực HỌC:
Domperidon lả chất kháng dopamin. Thuốc hấu như khòng có tác dụng lén các
l thụ thể dopamin ờ nảo nẻn thuốc khỏng có ảnh hướng lèn tâm thẩn vè thấn kinh.
: Domperidon tttch thich như động cũa 6ng tieu hóa. Iám tăng t:ương lực ođ thái tám
vị vè iâm tãng biên độ mở rộng cũa ou thất mòn vị sau bữa ản, nhưng lại không ảnh
hướng ièn sựbải tiểt cùa dạ đảy.
cui ĐịNH:
Buôn nòn vả nòn do: Vtẽm dạ dảy. viêm gan. viẻm đường tiêu hóa. nòh do đùng :
thuốc. nòn do xạ trị. i
: Cảm giác chuởng vả nậng vùng thượng vị. khó tieu sau bữa ăn do thửc đn chậm
xuống ruột…
cuóuc cui ĐINH:
Nôn sau khi mổ.
Chây máu đường tiêu hóa.
: Tẩc ruộtcđ học.
` Trẻ nhỏ dưới : tuđt.
l Dùng domperidon thưởng xuyên hoặc dâi ngảy.
:
Dùng đóng thởi vói cảc thuốc ửc chẻ CYP3A4 do khả nảng Iảm kẻo đải khoảng OT
như ketooonazol. fluconazoi. voriconazol. erythromycin. clarithromycin.
amiođaron, amprenavir. atazanavir. iosamprenavir. inđinavir, nelfmavìr. ritonavir. :
saởquinavir. diltiazem. verapamil vả các chất chống nòn ức chế thụ thể neurokinin -
1 năo.
LIÊU LƯỢNG vÀ cAc:t DÙNG: Dùng theo sựchỉdẵn cũa bảc siỉ
Liêu háng ngèy tỏi đa của domporidon iè 80mg/ngảy.
Nên sừdụng đompen'don với mức iìéu thấp nhẩt có hiệu quả ở người lớn vả trẻ em.
Trong t:uùng hợp cán thiết. có thể tăng iiẻu dùng dompo:idon để đạt được hiệu
quả đióu trị. tuy nhiên iọi ich cùa việc tảng liêu phải vượt trội hdn so với nguy 00 có :
thể xảy ra. l
' Người iđn: 1 — 2 viènliân. 3 4 lấn/ngảy. :
` Trẻ em1200 - 400 microgamlkgllẳn. 3 - 4 iãnlngèy
Uống thuốc 15 - 30 phủ: 1ch bữa an.
`1…
MẮU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
TẢC DỤNG KHỎNG MONG :::uõu:
Thuờng gặp, ADR › moc
Rối loạn ngoại tháp và buôn ngủ xảy ra vời tỷ lệ rẩt thấp vả thường do rối loạn tinh |
thăm của hảng ráo máu nảo (trẻ đẻ non và tổn thường mảng não) hoặc do quá liêu.
Chảy sữa. rõi ioạn kinh nguyệt. mất kinh, vú to hoạo đau tức vú do tảng protectin
huyết thanh 06 thể gặp ở người bệnh dùng thuốc Iiẻu cao vả đải ngảy.
: Nguy oc ioạn nhịp thẩt nghiêm tnọng hoặc đột tử do tim mạch cao hơn ờ bệnh nhản
dùng iiẽu hảng ngèy iờn hon 30mg và hệ… nhản tren 60 tuổi.
TƯONG TẤC muốc:
Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng của domperidon. Nấu buộc
phải dùng kẽt hợp với tác thuốc nây thi 06 thể dùng attopin sau khi đã cho uống :
domperidon.
Nẽu dùng dompe:idon cùng với cảc thuốc khảng ecid hoặc thuốc ửc chế tiết acid thi i
1 phải uống đomperiđon trườc bữa ản và phải uõng cảc thuốc kháng acid hoặc ức chế
: tiẽtacidsaubỡaăn. _
THẬN TRỌNG VÀ CẤNH aAo oẶc BIỆT KHI oùưc muộc:
Chỉ được đùng domperidon khỏng quá 12 tuấn cho người bệnh Parkinson. Có thể
xuất hiện cảc tác dụng có hại ở thấn kinh trung ường. Chỉ dùng dompen'don cho
: người bặnh Parkinson khi các biện pháp chóng nộn khác. an toản hờn khđng oótác i
dụng.
: Phải giảm 30% . 50% liẽu ở người bộnh suy thận vả cho uống thuốc lảm nhiêu lán :
: trong ngảy. :
Sử dụng thận trọng trèn những bệnh nhản có nguy cơ cao như.
- Có khoảng thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dèi (đặc biệt lè khoảng QT). :
- Bệnh nhán có rõ: ioạn đtện giải tờ rệt (hạ kai: máu. hạ magnesì máu). :
- Bộnh nhản oỏ bộnh tim mạch (nhưsuy tim sung huyết). :
i PHỤ NỮCÓTHAI: :
Domperidon không gáy quái thai. Tuy nhiên. để an toản. tránh dùng thuốc cho :
người mang thai.
PHỤ NỮCHO con: 80:
Domperidon bâi t²ất vâo sữa mẹ với nóng độ thấp; khóng đùng thuốc cho người cho
con bú.
TÁCĐỘNG củn:tuõc KHI LÁIXEVẤVẬN HẤNH MẤY Móc: :
: Không dùng thuốc khi lái xe và vặn hảnh máy móc. `
ouA LiỂU VÀ CẤCH xửrni :
Xử trí ngộ độc cấp vả quá Iiếu: Gây iọi niệu thẩm thãu. rừa đạ đảy. điêu trị triệu
chúng. :
eẮo ouÀu:
Nơi kho. nhiệt độ dười aưc. trảnh ánh sáng.
HẠN oùuc: :
36 tháng kể tửngảy sản xuất. :
Khóng dùng quá thời hạn ghi trén bao bi. ~ :
I:0Nti 1: có PIIẨN ::::ưc PHẨM mung ươm: 2
9 Trấn Thủnh Tòng - 0. Hai sa Trưng - Hit Nội - v:ọt Nnm
ĐT: 04.3971543 FAX: 04.38211615 ,
sùime cônc TY cp ouợc PHẨM TRUNG ƯONG 2 Ở
Lõ 27. KCN Quang Minh - Mồ Linh - Hi Nội - Việt Nin:
ĐT: 04.39716291 FAX: 04.35251484 :
Hà Nội, ngảy ²Ỹ tháng Ji năm 2013
"cộNGiv
PHÓ cục muònc cò PHÀ_Ị~J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng