er/:rD`
sộ Y TẾ TP HỒ cní :,mn Cộng Hòe: xa Hội Chủ Nghĩa Việt Nom
còne w co PHAN Dược PHAM MEDBOLIDE Độc Iộp - Tự do - Họnh phúc
MẦU HỘP 3 vỉ x 10 viên
Viên nén boo phim VOCFOR
__,f _/ còng ,hửc cnỉ_pnm. LIẺU oùnẹ - cAcw_cùne. , ""“M—ủ
~ __, cnons cni DỊNH VA CAC mous nu KHAC:
Lomox:corn ............................... 41 mg X' d ' :" t uđr _ J 11
" Ý ` 1 l ' |
Ìc': ơược vd : viên nèn bon phim "` °“ 0"9 U ` `g 0“ ' 5 :ng
SD K Bởo quón
"""""" Nơi khó ro'o, trợnh ónh sdng. nhlệt dộ f/
~—ỵ,\ khỏng qua 30 C /"“f
: //
/›/7 Ả
:" RX Tnuõc Dóc theo đơn
: I 2 ,…
: 3
n CL`< Ềị
3 C“ S» ›
: C 2 X
OK. &.
D nnaaome
: 8
3
| ::
F I
: ,, Lornox:cơm 4 mg
`\
\\
,.J/ \
Fr” Còng ty dóng kỷ: Còng ty cộ phởn Dược Phổm MEDDOLIDE `*~~`x…x_`
Phòng @ lỞU iO. 'òc: nhớ The Eve:Q:ch 1.56 066 duòng 3.ỉ2.
phường 15. quộr: H,tp. Hồ Chí Minh
Còng :y són xuc’il Còng ty Cổ phỏn Dược Phủ'm ME o: sun
Lý 521 An Lợi. Hoc L:ji. Bẽn Co: Bình Dơơng ViỆi Nom
"\x\ ~ oê XA TẤM m: CỦA mè EM - ooc KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG muđc KHI DÙNG " :-
— un… = …ỘH i < `:
:, i
6… :.UDOỊXOUJO1 3 :
V è 'fl ,
HO.ĐOA 3c> ,
UDD 06… UỌQ 390… x (Q :
8 :U ,:
/
Tỉ lệ ÌOO°Io
Ngòy .....liu2:… thc'mg ...:iỒ ..... ncìm ..ẹZÔẢf1.
Giớm dốc
GIÁM ĐỐC
ấ/Ìm' ,_ ÍỈI'NÁ Ể›Zânấ
_ sộ Y TẾ TP HỒ cn: ỤINH Cộng Hòe: xa Hội Chủ Nghĩa v:ẹ: Nom
CONG TY co PHAN Dược PHAM MEDBOLIDE Độc Iộp - Tự do - Họnh phủc
....................................................
MẦU vỉ: … viên
Viên nén bco phim VOCFOR
VOCFOR VOCFOR VOCF'OR VOCFOR VOCFOR
Lornoxìcorn Lornoxicorn Lornoxicom Lomoxicom Lornoxtcom
4 mg 4 mg 4 mo 4 mg 4 mg
CÔNG TY CP DP ME DI SUN
VOCFOR VOCFOR VOCFOR VOCFOR VOCFOR
Lornoxìccm Lomoxicorn Lomoxicorn Lomoxicom Lornoxicorn
4mg 4mg 4mg 4mg 4mg
Tỉ lệ iOO'I.
Ngòy .…ỉizle… thóng ..ẢQ ..... nóm …:Z.QẢH
Gióm dốc
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG :::uóc
VOCFOR
CÔNG mức (: viên nén bao phim):
Lomoxicam 4 mg
Tá dược: Vừa dù 1 vi
,, CÔNG TY ”\,
(Povidon K30, magnesi stearat, lactose monohydrat cellulose vi in thềdglpmtũi chc
615, PEG 6000, mã… vảng oxitsắt 1ake, Titan dioxyd, Tale, Eth
ellose, HPMC
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Lomoxícam (chlortenoxicam), lá thuốc kháng viêm không steroid mới ( `
đau, chống víêm và hạ sốt.
m oxicam, tác dụng gỉảm
Cơ chế hoạt động cùa lomoxicam một phần dựa trên sự ức chế sự tổng hợp `prostaglandin (ức chế enzym cyclo-
oxygenase).
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Lomoxicam được hấp thu nhanh chóng và gần như hoản toản qua đường tiêu hóa.
Nồng độ tối đa (Cmax) đạt được sau khoảng 1 đến 2 giờ (Tmax).
Sinh khả dụng tuyệt đối (tinh theo AUC) của lomoxicam lả 90-100%.
Thời gian bán thải trung binh 1ả 3-4 giờ.
Lomoxicam liên kêt với protein huyêt tương khoảng 99% và không phụ thuộc nông độ.
Lomoxicam được chuyên hóa hoản toân, khoảng 2/3 được đảo thải qua gnn vả 1/3 qua thận dưới dạng chât không
hoạt động.
Lornoxicam được chuyên hóa bởi cytochrom P450 2C9.
Thức ăn sẽ Iảm giảm Cmax của Lomoxicam 30%, tăng Tmax lên 1,5 đến 2,3 giờ và giảm 20% AUC.
Dùng đổng thời với thuốc khảng acid không gây ảnh hướng đến dược động học cùa Lomoxicam.
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Điều trị đau sau phẫu thuật.
Điều trị con đau cấp liên quan tởi thần kinh tọa.
Điều trị ngắn hạn triệu chửng đau vả viêm nhẹ dến vừa trong bệnh viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp.
LIÊU DÙNG:
Nên uống Lomoxicam với nhiều nước để giảm kích ứng đường tiêu hóa. Trảnh dùng chung với bữa ăn vì sẽ lảm
giảm hẩp thu thuốc.
Dùng cho người lớn vả trẻ em trên 18 tuổi.
Đíều Irị đau:
Uống … 8 mg đến 16 mg mỗi ngảy, chia thảnh 2-3 liều.
Tổng liều hảng ngảy không nên vượt quá 16 mg.
Viêm kth' dang thấp vả viêm xương khớQ:
Đề nghị tổng liểu hảng ngảy ban đẩu là 12 mg chia thảnh 2-3 liều.
Liều duy tri không được vượt quá 16 mg mỗi ngảy.
Đối với bệnh nhân suy thận hoặc gan, đề nghị liều duy trì được giảm xuống còn 12 mg.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
Những người dị ửng với lomoxicam, hoặc bât kỳ tá dược cùa thuôo.
Những người đã bị phản ứng quá mẫn (co thắt phế quản, viêm mũi, phù mạch hoặc nối mề đay) với thuốc chống
viêm không steroid khác, bao gôm axit acetylic salicylic.
Dạ dảy—ruột chây máu, xuất huyết mạch máu não.
Rối loạn chảy máu và đông máu.
Bệnh nhân Ioét dạ dảy hoặc có tiên sử tái phát loét dạ dảy.
Bệnh nhân suy gan nặng.
'1`rang 1
Bệnh nhân suy thận nặng (creatinin huyết thanh> 700 micromol / L).
Bệnh nhân giảm tiều cầu.
Bệnh nhân suy tim nặng.
Bệnh nhân lớn tuổi (> 65 tuốỉ) và có trọng lượng dưới 50 kg và trải qua phẫu
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Bệnh nhân dưới 18 tuối.
THẬN TRỌNG:
Có tiền sử loét dạ dảy và chảy máu; xuất huyết mạch máu não, viêm loét `
porphyrin, rối loạn tạo máu, bệnh nhân có chức năng tim giảm. Khi điều trị"
trung bình, phải chủ ý đến nguy cơ giữ nước và suy giảm chức năng thận.
Bệnh gan (ví dụ xơ gan).
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
Nhức đầu, chỏng mặt, buổn ngủ, thay đổi cảm giác ngon miệng, tăng tiết mồ hôi, giảm cân, phù nề, dị ứng, suy
nhược, tăng cân.
Hệ thống thần kinh trung ương: Trầm cảm, mẩt ngủ.
Mắt: Viêm kết mạc, rối loạn thị lực.
Dạ dảy-ruột : Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buổn nôn, nôn, đầy hơi, khó nuốt, tảo bón, viêm dạ đảy, khô miệng,
viêm miệng, viêm thực quản, trảo ngược dạ dảy, loét dạ dảy tá trảng có hoặc khống có xuất huyết, chảy máu trực
trảng hoặc haemorrhoỉdal .
Huyết học: Thiếu máu, bầm máu, thời gian chảy máu kéo dải, giảm tiều cầu.
Gan: tăng transaminase.
Cơ- xương: Chuột rủt ở chân, đau cơ.
Thần kinh: Đau nửa đầu, di cảm, lạt miệng, ù tai và run.
Hô hấp: Khó thở, các triệu chứng cùa dị ứng ở đường hô hắp trên.
Da: phản ứng da dị ứng như viêm da, đỏ bừng vả ngứa, rụng tóc.
Niệu sinh dục: rối loạn tiếu tiện.
Mạch : Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, thay đổi huyết áp.
Biện QháQ Qhỏng ngỵ` a đăc` biệt:
Suy thận:
Bệnh nhân suy thận nhẹ ( creatinin huyết thanh 150—300 micromol / L) cẩn được theo dõi hảng quỷ, bệnh nhân suy
thận vừa phải ( creatinin huyết thanh 300-700 micromol / L) cần được theo dõi trong khoảng thời gian l-2 tháng. ,
Nếu chức năng thận xấu đi nên ngưng thuốc.
Thỏng báo cho Bác sĩ các tác dụng khỏng mong muốn xáy ra khi dùng thuốc.
TƯỢNG TẢC THUỐC:
Dùng đổng thời Lomoxicam và thuốc chống đông mảu hoặc chất ức chế kết tặptiếu cầu: có thể kéo dải thời gian
chảy máu.
Suiphonylure: có thề lảm tăng tác dụng hạ đường huyết.
Thuốc chổng viêm không steroid khác và aspirin : tăng nguy cơ phản ứng phụ.
Thuốc lợi tiều: giảm hiệu quả của thuốc lợi tiểu quai, chống lại tác dụng lợi tiều furosemid.
Ức chế men chuyến (ACE): giảm hiệu quả cùa các thuốc ACE và có nguy cơ gây suy thận cấp.
Lithium: có thể dẫn đến sự gia tăng nồng độ lithium trong mảu và đo đó có khả năng tăng tác dụng phụ.
Methotrexat : Lâm tăng nồng độ methotrexat trong máu, tránh sử dụng dồng thời.
Digoxin : giảm độ thanh thải thận của digoxin.
Cyclosporin : tăng độc tinh trên thận.
Lomoxicam có tương tác với các thuốc gây cảm ứng và ức chế enzym CY PzCợ như phenytoin, amiodaron,
miconazol, tranylcypromin vả rifampicin.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ:
0 Phụ nữ mang thai:
Do chưa có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát ở phụ nữ mang thai, vì vậy không nên sử dụng thuốc nảy cho phụ
nữ mang thai.
0 Phụ nữ cho con bủ:
Trang 2
Do chưa có nghiên cứu về việc bải tiết Lomoxicam qua sữa mẹ, vì vậy không nên sử dụng cho phụ nữ đang cho con bủ.
NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Vi thuốc không gây ngủ nên có thể sử dụng được cho người lái xe và vận hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU:
Dùng quá liều có thể gây buồn nôn vả nôn, chóng mặt, mất điều hòa, hôn mê và đau bụng, gan và thận, rối loạn
đông mảu.
Trong trường hợp dùng quá liều hay nghi ngờ quá liều, đển ngay cơ sở y tế để được điều trị triệu chứng và đíều tri
hỗ trợ kip thời.
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể … ngây sân xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vỉ, vi 10 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN: TCCS
ĐEXA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẤN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CÙA THẤ Y THUỐC
KHỎNG DÙNG THUỐC QUẢ HAN SỬDỤNG GHI TRÊN HỘP
Sân xuất tại nhà mây:
Tên cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ phần Dược Phẩm ME … SUN
Đia chi: 52], An Lợi , Hòa Lợi, Bến Cảt, Bình Dương, Việt Nam.
Số điện thoại: 0650. 3589 036 Fax: 0650. 3589 291
Phân phổi bởi:
Tên cơ sở đảng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm MEDBOLIDE
Địa chỉ: Phòng 09, lầu :o, tòa nhà The EverRich :, số 968 Đường Ba Thảng Hai, P. : s, Q.: :, TPHCM, Việt Nam
sỏ điện thoại: 08.62622255 Fax: 08.62642568
Ngảy 4.2 thảng 40 năm oZỔÀ ’1
Giám đốc
ỗZa>ná
Trang 3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng