:,
~.uua.rJ:J f_ìj… '
! :
ả RxPnescriplion D…g
_
BÓYTẾ
CỤC QUẦN LÝ nuoc 23 /ưT /ZZ ?
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đáuz.QSĨ./…ẻỄ…JÀ%Ẩ
VlsaNo-z
LotNo :
lfd-Dltl:
Etp.Dlh:
'. L.HAn~
VHỒSÌI'OỈE F.C.Tablets
(Auutrozuln lmị)
=:
Sub—Iabel here Lilfflll
#
Composltlon: Each Em mtod table: oomins:
Anastozole ................................................ img o
lndĩcation. Dcsage and Admlnlstntỉon. Contralndicatlon
and othef ìnformntion: Pleau see the pacth ỉnsan insldo. .
Storage: Sth hobw 30°C,
Packlng: Box 0! 3 bun… ›: 10 umm.
Manufocmred by:
PE! u PHARMAchncAL mo. co.. LTD. - . .
11. 6… Road. lndustri Dlst. TaỉchUng T…an n.o.c. W
Busslnes Developth Senlor Manager
M18 . M69 Y23 IC1OO M72 . 880
Batch No., EXP date: are imprinted
Nhãn phụ
Rx Thuốc kê đơn
VNASTROLE
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Anastrozole ........................ | mg
Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khảc:
Xìn đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng
Bảo quản: Ở nhiệt dộ dưới 30°C.
Đỏng gỏi: Hộp 3 ví x 10 vỉên
SĐK:
sỏ lô sx:
NSX:
HD:
Sân xuất bởi: PEI LI PHARMACEUTICAL [ND. CO., LTD.
: 1, 6'“ Road, Industrial Dist, Taichung, Đải Loan — Trung Quốc
Nhập khẩu bởi:
_ _ĐỂ XAỹTÀM_ TAY TRẺ EM `
ĐỌC KY HƯƠNG DAN sư DỤNG TRƯơC KHI DUNG
:
Rx Thuốc kê đơn
Để xa tẩm Iay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần Ihêm thông tín, xin hói ỷ kỉển bác sỹ
VNASTROLE
(Anastrozole)
MÔ TÀ:
Vìên nén bao phỉm hình tròn, mảu trắng, hai mặt lổi. Một mặt dập chữ “PL”, mặt còn lại dập
chữ “T42”.
THÀNH'PHẨN: Mỗi viên nén bao phìm chứa:
Hoạt chát: Anastrozole ................................. ] mg
Tá dược: Lactose, Povidone K—30, Sodium starch glycolate, Magnesìum stearate, Opadry Il
white 856287²5
CHỈ ĐỊNH
Điều trị ung thư vú tìến triển ở phụ nữ sau mản kình. Ở những bệnh nhân có thụ thể
oestrogen âm tính, hiệu quả của thuốc chưa được chứng mình trừ phi các bệnh nhân nảy đã
có đảp ứng tích cực trên lâm sảng với tamoxifen trước đỏ.
Điểu trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú xâm lẩn giai đoạn sớm có thụ mẻ
hormon dương tính.
Đỉểu trị hỗ trợ cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú giai đoạn sớm có thụ thể hormon
dương tính đã dùng Tamoxifen trong 2-3 năm.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG jỳ
Người lớn, kể cả ngưòi gìả: I viên img uống ngảy ] lần.
Trẻ em: không được khuyến cáo dùng, do độ an toản của thuốc chưa được xác định (xem
Dược lực học và Dược động học).
Bệnh nhân suy gìảm chức nảng thận: không cẩn điểu chỉnh Iỉều cho bệnh nhân có suy giảm
chức năng thận nhẹ hoặc trung bình.
Suy giảm chức năng gan: không cần đìều chinh lìều cho bệnh nhản mắc bệnh gan nhẹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng Anastrozole cho cảc bệnh nhân sau:
Bệnh nhân tiền mãn kinh.
' Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú
' Bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinine dưới 20 mllphủt)
' Bệnh nhân mắc bệnh gan nặng hoặc trung bỉnh.
Bệnh nhân có tiểu sử mẫn cảm với anastrozole hoặc vởi bất kỳ thảnh phẳn nảo
cùa thuôc.
Cảo trị lìệu có chứa oestrogen không nên dùng dổng thòi với Anastrozole vì chủng có thể
Iảm mất tác dụng dược lý của thuốc.
Không đỉễu trị cùng lủc với tamoxifen (xem T ương rác thuốc)
THẶN TRỌNG
Không nên dùng Anastrozole cho trẻ em vì chua xác định được tính an toân và hiệu quả ở
nhóm bệnh nhân nảy (xem Dược lực học vả Dược động học).
Cần xảc định tình trạng mãn kinh bằng xét nghiệm sinh hóa ở những bệnh nhân nghi ngờ về
tình trạng nội tiết.
Chua có dữ liệu về tính an toân của Anastrozolc ở bệnh nhân suy giảm chức ning gan ưung
binh hoặc nặng. hoặc ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận nặng (thanh thải
cmtinỉnc duởi 20lephủt).
Do anastrozolc lâm giâm nồng độ ocstrogcn, có thể gây lolng xương dẫn đẻn tãng nguy cơ bị
gãy xương. Cần theo dõi vả kiểm soát nguy cơ bị loăn xuơng ở bệnh nhân mũn kinh.
Sản phẩm nảy cỏ chửa lactose. Bệnh nhân có yếu : di truyền không dung nạp galnctosc.
thiểu hụt Lapp lactose hoặc khó hấp thu giucosc-galactose khỏng nén đùng thuốc nảy.
TƯỢNG TẢC THUOC
Những nghiến cứu về tương tác thuôo trên lâm sùng với nntipyrìne vả cimetidìne cho thấy sử
dụng đồng thời Anastromle với các thuốc náy không gây ra các tuong tác thuốc đảng kế qua
trung gian cytocmmc P450.
Cơ sở dữ ::ẹu về tính an toán tron các nghiên cửu ::… sảng không cho thẩy cỏ bâng chứng
nảo vè tương tảc thuốc đâng kỄ trèn :… sáng ở các bệnh nhân được điều trị bân
Anasưozole đã sử dụng các thuốc thường được kê toa khác. Không có tuơng tác đáng k
giữa Anastrozole vả các bisphosphongt (xem Dược lụt học).
Cho đển nay chua có các báo cáo vẻ tuong tác của anastromle khi dùng đồng thời vởi các
thuốc chống ung thư khủc.
Khòng nến dùng đồng thời các liệu pbủp cỏ ocstrogen với Anastromlc vi chủng có thể Iảm
mất tác dụng dược lý của Annstrozole.
Tnmoxifen khỏng nên dùng đồng thời với Anastmzole vi có thể lảm giâm tác động duọc lý
cùa Anastrozole (xem Chống chỉ định).
sử DỤNG THUỐC cuo PHỤ NỮ có 11… vA cuo con BÚ
Không dùng Anasưozole cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
Ẩm: nườuc ĐẾN xni: NĂNG LÁ] xr: VÀ VẶN HÀNH MẤY MỎC
Anastrozoic khõng lùn giảm khả nũng Iải xe vả vặn hảnh mảy của bệnh nhãn. Tuy nhien. suy
nhuợc vả buồn ngủ đã được ghi nhận khi sử dụng Anastrozolc vả cần phái thận trọng khi lái
xe hoặc vận hânh máy móc trong khi vẫn còn các triệu chứng tren
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Cảc … dụng không mong muốn sau được báo cáo dựa trèn một nghiến cửu rộng rii ở pha III
dược tiến hãnh trén 9366 phụ nữ sau mãn kinh bị ung … vú có thẻ mồ được điều trị trong 5
nãm.
Rất thường Mach mả… ơ Cơn bồc hỏa. thường ở mức aộ nhẹ hoặc
sặp (ẻlo'A) trung bình.
Toán thân: 0 Suy nhược, thường ở mức độ nhẹ hoặc
tnmg binh.
Cơ xương, mô hên kỂt Và 0 Daulct'mg khớp. thường ở mừc độ nhẹ
xương: hoặc trung binh.
Hệ lhần kmh= «› Nhức aâu, thường ở mức oẹ nhẹ ho:c
tnmg bình.
T"*êu hoá= o Buồn nỏn. thường ở mửc aạ nhẹ ::oạc
trung bình.
Da Và mô dướ' da: 0 Ban da. thường ở mức độ nhẹ hoặc trung
binh.
Thườus … Da v: mô dưới d… o Tóc thưa (hói). thường ở mửc độ nhẹ
(ẽl% vả hoặc trung bình.
":
<:m: o Phảnt'mgđit'mg
Tiêu hoá: 0 Tieu chây. thường ở mủc độ nhẹ vả trung
bình.
0 Nôn, thường ở mủc độ nhẹ vả trung binh.
Hệ thần kmhi O Buồn ngù, thường ở mửc độ nhẹ vá ưung
bình.
_ ' Hội chứng ống cổ tay'
R°' '… 88" min o Tâng phosphatasc kiểm, alnninc
aminotransfcrasc vả aspmatc
aminotransi'erasc
Hệ Sình sản vì …Yển VỦ² o Khó ::… đạo. thường ở mức dộ nhẹ v:
trung binh.
o Xuất huyết âm đạo. thướng :: mức ac: nhẹ
vả trung binh’ ’.
Chuyến hoá Vả dính dường: . Chán ẫl'l. thường Ở mửc độ nhẹ.
O Tăng cholesterol máu. thường ở mửc dộ
nhẹ vả trung binh.
:: gạp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng