___… 3%104 ~ 232
nợ Y TẾ
Cư QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÁ píiiì DUYỆT
Lânđau.ổJ/D(XĨ ỹl
/
iusEư "JịAItl-MWV
NiitiidSiz — ,……-……
zị…1r1Jịt s…mqg.
1
1
!
…:…ạ .. , . ~ J
-: ~;w a:=r_…gmwm
lngrcdicmtxl:
anh Íiim-coưlrd thicl cnmainv
`\-1cưưiurn:ưnide Hỉ`1 ,]Omp _ Mcĩùciuprumidc iiC`i…… 1 ỉìmg
lndicnticms. f'nnlrn-l'uđit al’iulh. & fhl định. cllống chi rl_íllh.
Ilunge & Administrations :md cách dùng rả rác !hõng n'n
nlhers information: Y— 8- P ltkúc:
i'1the rcmi the 111er papư insidc xm đọc ưong IỜ huứng dẫn
Mnrzgr 1 heiow ÃO"C
1 sư dụng
’r : 11' I` v 1 ~ "
11 et rum igh :mđ moisturc Ban quan dươi 1f1°L
Tranh ảnh .sang 11: âm.
t…p …: ni r…h ul thMrm
u…1 … im… papcrụkutnlly hu… uư
. - , _ Dc'niẩm rnvnuu
Vten nen bao phum »…gt.…,n……umrn.…g
—
in hlmu; u tc lab…-
RJHUOC EAN meo 11% 1.11 v1x10 v… Thảnh phẫn:
Mối v1ẻn chứa ,
YSPPULIN
Fllm Cocted Tnblet
Mznứđctụmd … Mstnysia bv
Y,5 F. iNDUSTRIES |H| SDN. Han `Ể Df i .
1…z…=.s1 lalari P.TSedm 13 ìẺưễễ
Kawa>an ²`erindiustnan Bnnửư Bam Eartgl Hỉ; ›
4 ffliỉữ if.qịatnj ỉciangm Daml Ehsan
Nulavsm .
m rny— ' Eno Ba 31327 |.
Fax í vt`lltỉvì'O' Y.i P
Sản xuáttại Malaysia bởi
un, mnusrkies [m snu. mm
:. : . Lot!ảBYJatanPỮSem-zntì
Thuoc Chong non kawasqn Pmnnusmn Bandai Bam EM;-
= . . .. . . Aamn Ka,ang f…alanw o…1 Ensan
DNNKz Mm wen chưa. ưa…
Metociopramide HCl 10mg 'dFee 18……77 J
Fat 03 772767… V ! F
Antiemetỉc Agent
Eơch toblet contoins:
Meiocioprcmide HC! 1Dmg
1' . ,..Ị- ’1."`Ữ1Ị1
1angm .'affl', i_ạn');ml
51215ị5i1119'3)
L: 06—89251267 ( e ( 9
FAX: 03-89251298
80:143x35
Y.S.P iiiĨ’t'f ²:"ầ’ẩ'
(’C' 1. “
1.013.537ffl, f
Kawesnn i=.~-ưvru fư…u, '1 ,
43000 .'(n1fmg. ~.eefafiof' [' ,
TEt. 03—8925121315L~ …
TEL: 03-8925126W815
FAX: 03—89251296'
1 r
' i".²tlrl
1
!
SólỏSX:
c mu nu.
Ilũi VM du'n
Mơbdourauuúe MCI ố
1ùuq
SĐK' VN-1noct-u V. !. [
lnmm , … …
W vi'mdui .
Mctudopmmide HCl
WWW
em VN›m-u V. !. lg
3000 HVG
Ợ1/
Y.S.P iiiỉỉ *ắ’ễw ĨỀ"ỂỀỆ "fii Ễẳv'iva' i;…h
ịC F’1Uẩl y i`iCi. 173 Ổ'ii Ĩ.Ễị
LO i3 Jẵ7. it'ìlảỉi "'/7 ổEi“CỈ`1 Ĩi
Kavaaan Fi lĩu'lu. nh t J'ĩi'iấ.’ Flat 'riang1
43ffl OỦKO aịÍ i19, L>chEƯƯỊfY iJổi'Ui Ẹ'ì `lSd
TEL, ỦĨẵ-Ểuu ’.151215 (›lifios)
TEL 03— 8925126? B | 9
FAX103-89'51298
Rx-Thuốc kê đơn
D C KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
N U CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BẢC si
THUỐC NÀY cnỉ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
VIẾN NÉN BAO PHIM YSPPULIN
(Metoclopramid HCl lOmg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên có chứa:
Hoạt chất: Metoclopramid HCl: 1 Omg 1
Tả dược: Lactose monohydrat (lOmg), cellulose vi tinh thê (34,1mg), carboxymethylccllulose
calci (2,4mg), polyethylen glycol (1,2mg), colloidal silicon dioxid (1,2mg), magnesi stearat
(0,6mg), hydroxypropyl methylcellulose (3,812mg), sunset yellow (0,003mg), titan đioxid
(0,2mg), dimethylpolysiloxan (0,025mg).
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Metoclopramid là chất phong bế thụ thể dopamin, đổi kháng với tác dụng trung ương và ngoại
vi của dopamin lảm cảc thụ thế ở đường tiêu hóa nhạy cảm với acetylcholin. Thuốc lảm tăng
như động cùa hang vị, tá trảng, hồng trảng Metoclopramid giảm độ giãn phần trên dạ dảy vả
tăng độ co bóp cùa hang vị. Vì vậy kết hợp hai tác dụng trên lảm dạ dảy rỗng nhanh vả giảm
trảo ngược từ tả trảng vả dạ dảy lên thực quản. Cảo tác dụng nảy quan trọng trong sử dụng
metoclopramid như một thuốc lảm tăng như động. Tính chất chống nôn của metoclopramid lả
do tảo dụng khảng dopamin trực tiêp lên vùng phải động hóa thụ thế và trung tâm nôn và do
tảo dụng đối khảng iên thụ thể serotonin- 5HT.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC ạ/
Metoclopramid được hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uống, nhưng chuyển hóa qua gan lần
đầu lảm giảm khả dụng sinh học cùa thuốc còn khoảng 75% Thuốc phân bố nhanh vảo hầu
hết cảc mô vả dễ dảng qua hảng rảo máu não và nhau thai.
Nồng dộ thuốc trong sữa có thế cao hơn trong huyết tương. Tới 30% thuốc thải trừ ở dạng
không đổi qua nước tiểu, số còn lại thải trừ qua nước tiểu vả mật au khi liên hợp với sulftat
hoặc acid glucuronio. Nửa đời sinh học của thuốc trong tuần hoản vảo khoảng 4- 6 giờ nhưng
cũng oó thê tới 24 giờ ở người bệnh suy giảm chức năng thận hoặc xơ gan.
Thuốc có tảo dụng sau khi ưống khoảng 30 đến 60 phút.
CHỈ ĐỊNH:
Người lớn:
- Dự phòng nôn và buồn nôn xưất hiện muộn do hóa trị.
- Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị.
~ Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nứa đằu cấp tính
Trong trường hợp đau nứa đầu cấp tính, mctoclopramid lảm tăng độ hấp thu của cảc thuôc
giảm đau đường uống khi dùng phối hợp.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG. -' iNW … ;Jẫ _! J ' '
Người Iớn. Uống lOmg, mỗi ngảy 3 lần trước bữa an. … 3fỂ' ,,f - ', Ỉ. `
Liều tối đa khuyến Cảo: 30 mg/ngảy hoặc 0, 5 mg/kg/ngảy Kavmĩ=san r…» .
Thời gian điều trị tối đa: 5 ngảy. 45O'Ệắ“f , . ., ,
Đối tương đăc biêt: TỂLỂ'ỆM « ' , ,,
- Người cao tuối: nên oân nhắc giảm liều một lần đưa thuôo dựa trên chức năng gan thạn va
thê trạng
— Suy lhận:
o Suy thận giai đoạn cuối (Độ thanh thải creatinin < lSml/phủt): nên giảm iiếu hảng
ngảy xuống 75%.
' Suy thận nặng hoặc trưng bình (Độ thanh thải creatinin 15 -60 ml/phủt): nên giảm liều
dùng xuống 50%.
- Suy gan:
o Suy gan nặng: nên giảm liều dùng xuống 50%.
Đường dùngz Đường Uông _
T huốc phải đuợc dùng theo chỉ dân của băc sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH , ,
- Quá mẫn với metoclopramid hoặc bất kỳ thảnh phân nảo của thuôo. '
- Chảy máu tiêu hóa, tắc nghẽn cơ học hoặc thũng dạ dảy ruột do thuôo 1ảm tãng như động
ruột vả có thể khiến tinh trạng bệnh nhân nặng nề hơn. _
- U tủy thượng thận hoặc nghi ngờ u tủy thượng thận do nguy cơ gây cảc cơn tãng huyêt ảp
kịch phảt. , , `
- Có tiến sứ rối loạn vận động do metoclopramid hoặc rôi loạn vận động do thuôo an thân.
— Động kinh (với mật độ và cường dộ cơn động kinh tăng dần).
- Parkinson
- Dùng phối hợp với levodopa hoặc cảc thuốc ohù vận dopamin
- Có tiến sứ methemoglobin huyết do metoclopramid hoặc thiếu men NADHcytochrome b5
reductase.
THẶN TRỌNG] CẨNH BÁO Ý
Rối loan thần kinh
Có thế xảy ra cảc triệu ohứng rối ioạn ngoại thảp, thường gặp trên trẻ em và người trẻ tuổi
vả/hoặc khi sử dụng liều cao Những phản ứng nảy thường xảy ra trong giai doạn đằu dùng
thuốc, có trường hợp xảy ra sau khi dùng một liếu duy nhất. Nên ngừng thuốc ngay khi có
biến hiện rôi loạn ngoại thảp. Trong đa sô cảc trường hợp, những triệu chứng nảy mất hoản
toản sau khi ngừng thuốc Tuy nhiên, một số trường hợp cân dùng thuốc điều trị triệu chứng
(benzodiazepin trên trẻ em vảfhoặc cảc thuốc khảng choiinergic điếu trị parkinson trên người
lớn).
Khoảng cách đưa liều ít nhất iả 6 giờ, kể cả trong trường hợp nôn hoặc không dùng hết một
liều thuốc để trảnh nguy cơ quá liều.
Điều trị kéo dải bằng metociopramid có thể gây rối loạn vận động muộn, nhiếu trường hợp
không phục hổi, đặc biệt trên người cao tuối. Do đỏ, không nên kéo dải thời gian điều trị quả
3 thảng. Cần ngừng dùng thuốc ngay khi có cảc biếu hiện rối oạn vận động muộn trên lâm
sảng.
Hội chứng an thần kinh ảo tính đã được báo cáo với metoclopramid dùng đơn độc cũng như
phối hợp với cảc thuốc an thần khảo Bệnh nhân cần ngừng thuốc và có biện phảp điều trị
thích hợp ngay khi xảy ra cảo biếu hiện cùa hội chứng an thần kinh ác tính.
Cẩn thận trọng theo dõi những bệnh nhân có bệnh thân kinh nền và bệnh nhân đang được điều
trị bắng cảc thuốc có cơ chế tảo dụng trung ương.
Metoclopramid có thề iâm nặng nê thêm cảc triệu chứng parkinson.
Methemoglobín huỵết
Một sô trường hợp methemogiobin huyết có thế có liên quan với thiếu NADH cytochrome b5
reductase đã dược bảo cảo. Khi bệnh nhân có biểu hiện methemogiobin huyết, cân dừng ngay
thuốc và có cảc biện phảp diều trị thích hợp như dùng xanhmethylen. Với các trường hợp nảy,
không bao giờ dùng lại metoclopramid cho bệnh nhân. V ..3 -`—' 'Nĩ )1~ÍầT S { = .`v' … .
m ~ u 1 1 ~ ~-«_1…
Rối loan tim mach Lot 3 , ; ầ 1 : - « ? c ~ … n
43…"
Một số trường hợp gặp các phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch dã được báo cảo bao
gổm trụy tuằn hoản, nhịp tim chậm nghiêm trọng, ngừng tim và kéo dải khoảng QI` sau khi
tiêm metoclopramid, đặc bỉệt tíêm tĩnh mạch.
Cẩn thận trọng theo đõi bệnh nhân sử dụng metoclopramid, đặc biệt trường hợp đùng thuốc
đường tĩnh mạch cho người cao tuồi, bệnh nhân có rối loạn đẫn truyền tim (bao gôm cả kéo
dải khoảng QT), bệnh nhân có rối loạn điện giải, nhịp tim chậm và những bệnh nhân dùng
kèm cảc thuốc khác có nguy cơ gây kéo dải khoảng QT.
Đối với trường hợp dùng thuốc đường tĩnh mạch: tiêm tĩnh mạch chậm trong vòng it nhất 3
phủt để giảm nguy cơ gặp các phản ứng bất lợi như tụt huyết áp và chứng ngổi năm không
yên.
Suỵ thân hoãc suỵ gan
Khuyên cảo giảm liều trên những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nghiêm trọng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai ` '
Nhiếu dữ liệu trên đối tượng phụ nữ có thai (với trên 1000 chi tiêu đâu ra) cho thây
metoclopramid không gây quải thai hoặc gây độc tính cho thai nhi nên có thể dùng trong thai
kỳ nêu cân thiết. Do những đặc tính được lý cùa metoclopramid tương tự như các thuốc an
thần khảc, vỉệc dùng thuốc vảo cuối thai kỳ có thể gây nguy cơ xảy ra hội chứng ngoại tháp
trên trẻ. Do đó, tránh dùng mctoclopramid vảo cuối thai kỳ; trong trường hợp dùng thuốc, cân
theo dõi chặt chẽ cảc biếu hiện trên trẻ sinh ra.
Thời kỳ cho con bú
Mctoclopramid bải tiết một lượng nhỏ vảo sữa mẹ nên trẻ bú mẹ có nguy cơ gặp phải các
phản ứng bất lợi của thuốc. Do dó, không khuyến cảo dùng metoclopramid trong thời kỳ cho
con bủ. Trên đối tượng phụ nữ cho con bú có sử dụng metoclopramid, cân cân nhắc việc
ngưng thuốc
TẢC ĐỘNG LÊNKHẢNĂNG LÁ] XEVÀ VẶNHÀNHMÁY MÓC i
Metoclopramid có thể gây lơ mơ, choáng vảng, rối loạn vận động, loạn trương lực cơ và có
thể ảnh hưởng đến thị giảc và khả năng lải xe cũng như vận hảnh mảy móc cúa người dùng
thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Phối hợp chống chỉ định
Chống chỉ định phối hợp metoclopramid với levodopa hoặc cảc thuốc chủ vận dopamin do có
đối khảng tương tranh.
Phối hợp nén tránh
Rượu có thể lảm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của metoclopramid.
Phối hợp cần cân nhắc
Do metoclopramid lảm tăng nhu động đường tiêu hóa nên có thế lảm thay đối sự hấp thu cùa
một sô thuốc.
- Thuốc kháng cholinergic và dẫn xuất mopphin (" ac thuốc khảng cholinergic và dẫn xuất
morphin có thế có đối khảng tương tranh với metoclopramid về ảnh hưởng trên như động
đường tiêu hóa.
— Các lhuốc gíảm đau Irung ương (dẫn xuất morphin. rhuốc chống lo âu thuốc an !hồn kháng
histamin HI, rhuồc an thần chóng Irồm cảm. barbilurat clom'din vả các !huốc liên quan)
Việc phối hợp cảc thuốc giảm đau trưng ương vả metoclopramid có thế lảm tăng ảnh hưởng
trên tâm thần.
- Thuốc an rhần. Mctoclopramid có thể lảm tảng tác dụng của cảc thuốc an thần kinh vả gây
rối Ioạn ngoại tháp.
- T huoc hệ serolonergic. Việc phối hợp metoclopramid vả các thụốc. hệ serotonergic như cảc
thuốc tải thu hồi chọn lọc serotonin (SSRI) có thế Iảm tảng ngúỹ 'c'ơ gặp hội chứng serotonin'.
— Digoxin. Metoclopramid có thế lảm giảm sinh khả dụng cùa mdigoxỉn. Khi dùng phối hợp,
cân theo dõi chặt chẽ nông độ digoxin huyết tương. … _ _ _ ;:
- Cyclosporin: Metoclopramiđ lảm tăng sinh khả đụng của cyclospmin (_tăng Cmax lên 46%
và tãng phơi nhiễm lên 22%) Khi dùng phối hợp, cân theo dõi chặt chẽ nông độ cyclosporin
huyết tương. C hưa rõ hậu quả của tương tảc nảy trên lâm sảng.
- Mivacurium vả suxamelhonỉum. Metoclopramid tiêm có thế lảm kéo dải tảc dụng chẹn thắn
kỉnh cơ của mivacurium vả suxamethonium (thông qua ức chế cholinesterase huyết tương).
- Các thuốc ưc chế CYP2DỔ mạnh~ các thuốc ức chế CYP2D6 mạnh như fluoxetin vả
paroxetin lảm tăng mức dộ phoi nhiễm metoclopmmỉd trên bệnh nhân Tuy hậu quả trên lâm
sảng cùa tương tác chưa được biết rõ, cân theo dõi chặt chẽ bệnh nhân để phát hiện cảc phản
ứng bắt lợi
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tảo dụng không mong muốn duới đảy đuợc liệt kê theo phân loại tổ chức.
Tần suất gặp được quy ước như sau.
rẩl Ihưòng gặp (2 mm,
:hường gặp (> 1/100, <1f'10),
ít gặp (2 J/1000, < 1/100),
hiểm gặp (2 IfI0000,1/1000),
›ẩt hiểm gap( < 1 ’] 0000), /
khỏng rõ (không ước tính được dựa Irên những dữ lỉệu hiện có).
Phân loại tổ chửc Tần suất Tác dụng không mong muốn
Rỗi loạn tạo máu và hệ bạch huyễt
Không rõ Methemoglobin huyết, có thế do thiêuNADH
cytochrome b5 reductase, đặcbiệt trên trẻ sơ
sỉnh
Sulfhemoglobỉn huyết, chủ yếu đo dùng đổng
thời với các thuôo giải phóng lưu huỳnh liêu
cao
Rối loạn tim mạch
Ít gặp Nhịp tim chậm, đặc biệt với cảc chế phấm dùng
đường tĩnh mạch
Không rõ Ngừng tim, xảy ra trong thời gian ngắn sau khi
dùng đường tiêm, có thể xảy ra sau khi bị chậm
nhịp tim; block nhĩ thất, ngừng xoang, đặc biệt
với cảc chê phâm đường tĩnh mạch; kéo dải
khoảng Qi trên điện tâm đồ; xoắn đỉnh
Rối loạn nội tiễt*
Ỉt gặp Mẫt kinh, tăng prolactin huyêt
Hỉếm gặp Tỉết nhiếu sữa
Không rõ Vú to ở nam _ _
Rối loạn tiêu hóa T “' ' _
l Thuờng gặp 1 Tiêu Chảy Lĩ=ằ£ì. s; 1 . J…s… 7 ~
Rối loạn toản thân và phản ứng tại nơi tiêm ~'— ~
Thường gặp Suy nhược
Rối loạn miễn dịch TCL: 1 i ;:ịạaiạuạ': ’ 8 f 2'
Ít gặp Tăngmẫn cảm ’ “"""M`ỉ ỂTỂ …
Không rõ Phản ứng phản vệ (bao gồm sốc phản vệ, đặc
biệt với cảc chế phấm dùng đường tĩnh mạch)
Rối loạn thần kinh
Rắt thường gặp Buỗn ngù, lơ mơ
Thường gặp Rối loạn ngoại tháp (dặc biệtớ trẻ `em vả người
trẻ vèưhoặc `khi dùng guá liêu, kê cả sau khi
dùng một liêu duy_nhât), hội chúng parkinso_n_
và chứng đứng rỆỗi không yên
Ít gặp Loạn trương lực cơ, rối loạn vận động, giảm
khả năng nhận thức
Hiếm gặp Co giật, đặc biệt trên bệnh nhân động kinh †
Không rõ Rối loạn vận động muộn có thế không hôi
phục, trong hoặc sau khi, điều trị kéo dải, đậc
biệt ở bệnh nhân cao tuôi, hội chứng an thân |
kinh ảc tính
Rỗi loạn tâm thần
Thường gặp Trầm cám
Ít gặp Ào giác
Hiếm gặp Lú lẫn
Rối loạn mạch máu
Thường gặp Tụt huyềt áp, dặc biệt khi dùng dường tĩnh
mạch
Không rõ Sốc, ngất sau khi tiêm, cơn tãng huyếtảp cẵ
tính ở bệnh nhân có u tủy thượng thận
* Rôi loạn nội tiêt trong quá trình điêu trị kéo dải băng metoclopramid có liên quan đên tăng
prolactin huyết (mất kinh, tiết nhiếu sữa, vú to ở nam).
Cảc phản ứng có môi liên quan hoặc thường xảy ra khi đùng lìếu cao bao gồm:
- Rối loạn ngoại thảp: rối Ioạn trương lực cơ hoặc rối loạn vận động câp tính, hội chứng
parkinson, chứng đứng ngồi không yên, thậm chí sau khi dùng một liều duy nhất, đặc biệt ở
trẻ em vả người trẻ.
- Lơ mơ, giảm khả năng nhận thức, lú lẫn, ảo giảc.
Thông báo với bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Triệu chứng
Rối loạn ngoại tháp, lơ mơ, giảm khả nãng nhận thức, lú lẫn, ảo giác, ngừng tim ngừng thở.
Xử trí
Trong trường hợp xảy ra rối loạn ngoại tháp, có thế do quá liếu hoặc không, cấn ngừng
metoclopramid và sử dụng các thuốc đìều trị triệu chứng gồm benzodiazepin ở trẻ nhỏ .
vảfhoặc các thuốc khảng cholinergic điếu trị parkínson` ơ người lí_… …-
Cẩn điếu trị triệu chứng và theo dõi liên tục cảc chức năng
trạng lâm sảng của bệnh nhân.
HẠN DỤNG , ,
3 năm kế từ ngảy sản xuât. Không dùng thuôo quá hạn sử d
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
,, ,,…,, .… Jifg_ujen Jẳfjụ "’hngz
(~j— ,
L` .
Tránh ảnh sáng vả âm. Y'J'l
LM 3 . ! ~ ^. “@
TRÌNH BÀY VÀ ĐÓNG GÓI ”W , ~ ; ` ’ _ J;__.j,`;"°'
Viên bao phim mảng mảu cam nhạt ` `~r ; r :t~ - ~;Ắ
Lọ 1000 viên, Tĩfl_r_ "~ff=i'=g ’ `J
Hộp 10 vì x 10 viên. ” * °°“f²"~°
Nhã sủn xuất : Y.S.P. INDUSTRIES (M) SDN. BHD.
Địa chỉ: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section l3, Kawasan
.. Pcrinđustrỉan Bandar Baru Bangỉ, 43000 Kajang,
Y. S. P. Selangor Dam] nhsan. Malaysm.
Tel: 03—89251215(4 Lines) Fax: 03-8925 l298.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng