3Wửđ
v
VIÊN NGẬM
Ma hạnh P/H
[ Hộp2vỉx12viénl
<
ỉ
2
2
0 1
>
3
__ ,, an0Ợ ,,ư Ề\®° q\,,nổẹxọ ,, Ế
HO-YIỀMá-IỌNG ) ( QiẠ ởỈỸỒ" ỵ\ ỳi\²ờ " %) (O`
ĐAU RATC HỌNG ` c, " \ ,
1 Ặiầỳio°wủ ùflọa°`p J'S'A'ỊÝÌỞẦÔ -- 1
h ) W w° “& x
1 _ t® 1’ tJ` \ “` _ mt
pọ v,ofòỵ\Ýỳ `,o'“ Ý“ ,, ạÔỀỄZ'N
' đ\Ề ỵxồ ,ịxỸf`Ă ỵ\00 @) 00
Ê ĨY`ùvlõ 1`Ắ Ý\ 0 Ì\`Ý\ỆXÔ Á j, ìĨẵ t\`
,… ., «x o
-_.Qỉnỹt-ụ ›)" QỔ _Ý ›)" ơỔ, °`^
VIÊN NGẠM i ẳẵfẻjỉẵẫ
——~ : :zỗỂzẫ
__: ỦỂỀ-Eiẫwi j
\ MahạnhP/H ỉ___ ỄỂỂỄỆỂ _
lHộp2vỉleviênl Ế ỄỄ Ể'ỄỂỄ
—-= ảềẵẽ²ậ
—__.= HệẽỂn.
ẸịầẽỄẳ
ễ`². fce |
Ho-leMi-lọue Ja g
ĐA;u RAthỄ. HỌNG Ể
€)an
PHUC HUNG
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NGậM ma HẸNH P]
"~/Cfici
Thảnh phẩn: (cho 1 viên) .`
Cao đặc Ma hoảng (Extractum hefbae ephedrae) : õmg ( U› / T N H H F \_
(tương đương với 60mg dược liệu) |ẵ ế ĐỔNG FDƯỢC ỉi
Cao đặc Hạnh nhân (Extractum semensis armeniacae amarum) : 21mg '
’ 1
(tương đương vởi 175mg dược liệu) J"
ll
PH 1. :ĨỀÍẫ'Ê _“;f»
Cao đặc Cam thảo (Extractum radicis glycyrrhizae) : 1Bmg
(tương dương vói 180mg dược lìệu) *
Cao đặc Cát cảnh (Extractum radicis platycodi grandiũon) ị 22mg " ’ '
(tương đuong với 220mg được liệu)
Menthol (Mentholum) : 2,3mg
Tinh bột sắn (Amy/um Manihoh) : 58.3mg
Glucose (Glucosum) ; 41 ,7mg
Calci carbonat (Ca/cii carbonas) : 41 .7mg
Natri clorid (Natrii chloridum) : 20mg
Acid citric (Acidum citn'cum) : 21,7mg
Aspartarn (Aspartamum) ỉ 1mg
Tinh dẩu Bạc hà (O/eum Menthae) . 0,17ụ1
Aerosil (Colleidal Silicon Dioxíde) : 33.3mg
Magnesi stearat (Magnesii stearas) : 18.3mg
Đường kính (Saccharum) . 646mg
Dạng bảo chế: Viên ngặm
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vi x 12 viên.
Chi dịnh:
Mát phổi. tiêu đởm. Trị cảc chứng ho giỏ, ho lâu ngảy, có đòm dặc, rảt cổ, viêm họng. viêm phế quản. đau rảt họng, khản
tiếng. hen suyễn.
Cách dùng & Iiểu dùng:
- Có thể ngặm Vìẻn ngậm Ma hạnh PlH nhiều lắn trong ngảy. mỗi lần ngặm 1 viên, tối đa khỏng quá 10 viên] ngảy.
— Cho viên thuốc vảo miệng và ngặm cho viên thuốc tan dắn trong miệng.
Tảc dụng phụ:
Cho đển nay. vẫn chưa có tải liệu nảo bảo cảo về tảc dụng khòng mong muốn của thuốc Nếu thay có bẩt kỳ táqdụđg hụ
nảo trong quả trinh dùng thuốc cẩn thỏng bảo cho bảc sĩ hoặc dược sĩ về những tảc dụng không mong muôn nây'
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiẻn sử động kinh hoặc co giật do sòt cao. Người bệnh tặng hu
hãn.
Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh suy tim, đau thắt ngực. phụ nữ có thai và cho con bú.
Dùng thuốc cho phụ nữcó thai vả cho con bú:
Thuốc chống chỉ định cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi nẽn cẩn thặn trọng khi dùng thuốc cho phụ nữcó thai vả cho con bú để
đảm bảo an toản cho thai nhi vả cho trẻ bú mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vặn hảnh máy móc: Hiên vẫn chưa có bầng chửng về tác động của thuốc Ièn khả nảng Iải
xe vả vặn hảnh mảy móc.
Tương tác với các thuốc khác vè các loại tương tác khác: Trong thởi gian dùng thuốc khòng nên uống n.rơu. bia hay ăn cảc
đồ ản cay. nỏng như ớt, hạt tiêu, các thực phẩm dễ gây dị ứng nhưtôm. cua… \
Quá liều vả cách xử trí: Cho đển nay. vẫn chưa có tải liệu nảo bảo cáo về trưởng hợp d thuốc quầ liếm. Khi dùng thuốc quả
liêu. nểu thẩy có dấu hiệu bẩt thường, cẩn đưa ngay bệnh nhãn đển cơ sở y tế gắn nhất '
Hạn dùng: 18 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khỏ, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Thỏng báo cho bác SI hoặc duục sĩ nhũng tác dụng không mong muốn g,
Nếu cẩn thêm thõng tin, xin hổi ý kỉển của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sữdụng trưóc khi dùng. Để xa tẩm tay trẻ em. TUQ CUC TRUỎNG
Sa'n phẩm nảy đupt sán xuat vả phan phối bỏf: ',n ` ' . ỎN
Cõng ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng P TRI " ANG PH, .`
Trụ sở: Số 96-98 Nguyễn Viêt Xuân, phường Quang Trung, quặn Hà Đông, thảrihlppồ' ị-1 ỉÉựỸijl/Ế ,jfịl) `
Nhã máy: Cụm cõng nghiệp Thanh Oai. xã Bỉch Hòa, huyện Thanh Oai, thảnh phố Hảahi ọi
Website: www. dongduocghuchung. com. vn
Điện thoại: 04. 3382417? - 3382622² Fax: 04. 339780²4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng