zẻ zz›z <.mz zoẫ m›o 1› E x.….z
_. zx>z ro ồo <.mz zmz
EoD
Ìftlkllfít
:f !: Ỉl! nf.lơ
ỈDnnMả..fthl?lj
DÍIỉI lô
IIỊỈIIII›l lo
lnllll' 5
Inlỉllltlillđ N
…
_
_
3. NHÂN HỌP 36 LỌ X 100 VIÊN NÉN
…pb:
… .………mw `
MÚWM…-W
tommm
Cfiự .
MÙỦIUÙ.ẢMIJAÚIMW `
LilhũoMbnddnhưllù
mz—snủus.cm J
ms~tom ]
auuự
mmam…mam
ÚỬHMHúM.
munnmeomựuủ
~o€ XA IẤM ĩAV M m. Doc W nuóus oẮN sủ ounc muóc «… m`ms 'DE' XA vAu nv M EM. ooc KỸ auóus oẤN sú DUNG muóc x… oùuc.
'…w v M A:: ›… .=ecf. WM
:: ~'~l … m“: ~. “.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NGẬM BẠC HÀ
Công thửc: Cho 1 viên nén
Thănh phẩn Hăm lượng
Menthol 1,7 mg
Tinh dầu bạc hả 1,6 mg
Tinh bột sắn 40 mg
Saccarose 600 mg
Mangesi stearat 10 mg
Tale 3,5 mg
Các đặc tính dược lực học:
Menthol có tác dụng sảt khuẩn nhẹ, chống sổ mũi, sát trùng rãng miệng.
Các đặc tính dược dộng học:
Menthol ở dạng viên ngậm dùng khi cảm lạnh, sổ mũi, ho, viêm họng nhẹ.
Chí dịnh điểu trị:
Dùng khi cảm lạnh, sổ mũi, ho, vỉêm hỌng nhẹ.
Cách dùng — Liều dùng:
Người lớn và trẻ em tren 4 tuổi: Ngậm mỗi lãn 2-3 viên x 34 lân | ngăy. Dùng 5-10 ngây
Chống chỉ dịnh:
Các trường hợp quá mãn cảm căc thânh phân khác của thuốc. \.k
Không dùng cho trẻ em dưới 4 tuổi. & /
Tương tác với các thuốc khác: Chưa thấy.
Tác dụng không mong muốn: Chưa thấy
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Có thể dùng thuốc khi cân thiết
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh măy móc:
Thuốc không gây ảnh hưởng đến quá trình lãi xe hay vận hănh mãy móc
Quy cách dóng gói: Lọ 100 viên. Hộp ] lọ. Lọ 100 viên. Hộp 361ọ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngãy sản xuất.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ãnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn áp dụng: Theo TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HUỐNG DẮN SỬDỤNG TRUỞC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
46— Đường Hữu Nghị- TP. Đông Hới- Quảng Bình Việt nam.
ĐT: (052 )3 822475 -3 822346 Fax: 052. 3820720
Ngảy OSĨ. tháng ..!Ílmăm 2011
C.TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
THÔNG TIN CHO BỆNH NHẤN:
1. Tên sản phẩm: VIÊN NGẬM BẠC HÀ
2. Mô tả sản phẩm: Viên nén hình trụ dẹt, mầu trắng, thơm mùi bạc hă, một mặt có chữ "B", cạnh
vả thănh viên lảnh lặn.
3. Thânh phẩn thuốc:
Thănh phẩn Hăm lượng
Menthol 1,7 mg
Tinh dầu bạc hả 1,6 mg
Tinh bột sắn 40 mg
Saccarose 600 mg
Mangesi stearat 10 mg
Tale 3,5 mg
4. Hãm lượng thuốc: Menthol 1,7 mg ; Tinh dẩn bạc hà 1,6 mg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Dùng khi cảm lạnh, sổ mũi, ho, viêm họng nhẹ.
6. Nên dùng thuốc nây như thế năo và liều lượng?
Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi: Ngậm mỗi lẩn 2-3 viên x 3-4 lẩn | ngăy. Dùng 5—10 ngăy.
7. Khi nâo khỏng nên dùng thuốc nảy?
Các trường hợp quá mẫn cảm các thãnh phân khác của thuốc.
Không dùng cho trẻ em dưới 4 tuổi.
8. Tác dụng khỏng mong muốn: Chưa thấy
T hỏng báo cho bảo sĩ các tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
9. Nên tránh dùng những thuốc hoi_ìc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc năy?
Chưa thấy tương tác với các thuốc khác.
10. Cẩn lảm gì khi một lẩn quên thuốc?
Không ảnh hưởng
11. Cẩn bảo quân thuốc năy như thế nằm?
Để nơi khô ráo, tránh ãnh sáng, nhiệt độ không quá 30 0C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa được thống kê.
13. Cẩn phải lãm gì khi dùng thuốc quá Iiẽu khuyến cáo:
Theo dõi triệu chứng, đưa bẹnh nhân đến Trung tâm y tế gân nhất nếu cẩn và mang theo thuốc dã
dùng.
14. Tênlbiểu tượng của: nhà sản xuất và là chủ sở hữu giấy phép đãng kỹ sản phẩm:
CÔNG TY CỔ PHÂN DUỢC PHẨM QUẢNG BÌNH (QUAPHARCO)
UAPHARCO
15. Những điểu cẩn thận trọng khi dùng thuốc nây:
Phụ nữ có thai và cho con bú có thể dùng khi thấy cẩn thiết.
16. Khi nâo cân tham vẩn bảc sỹ:
Khi gặp phải những tác dụng không mong muốn và khi dùng thuốc quá liêu qui định hoặc khi cần
biết them thông tin.
17. Ngây xem xét sửa đổi lại từ thỏng tin cho bệnh nhân:
05/12/2011
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng