ỂP GYNOPHILUS 14 gélules ~ m:
34x34x71 _ _ "Đw'ễẳẵỗaĩ Ểẵ'ẳẵ TỄLxỄỄs "““““Ề’ … _._12011
01075xxx Vuetnam “' 1. m
26105111 15:22 v ủ s.vp
emus . o
Êm 105211 Llnèature : 1so IOFFSET Canon … Slam
preu N 1 _ _ --— _ —~ loniĩhu
(Alam 11 . Bedue ! AUTBỞJY TẾ SUD Photogravuro 04 75 53 65 65 nllffllũlễ
' Cumth- "let'canư fflllừ
CỤC QUAN LY nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dauỮẩỊờllwỳ
___— ỀH_ÍỄ
Inủduupdu dnhl uuMnựudu
anul w Ihtlwiùhn. L
Wuim WnIIIM':
PHEN” PH ẵMA PTE. LTD.
. I. 'Ếfflỡõ sỀne oan. ano nooa
I SINGAP RE 368361
ĨEL (65)633055 1 FAX (65)6330525
ẳễ avuopnmus14eaumg' ` HE
A 60 mm ²385
01095590 Vietnam
21/05/10 8:58
201006144
Llnéalure : 153 ! Impfeseion Numérlque
Vomls Dócpr
Épreuve N°1
(A. Bailảon | G. Duvert ] S` Blanc - Berson )
SUD Photognvute 04 75 53 65 65
mualcmw:
uzoo
"> GYNCJM4ưUS°
cm.… …ụm.
um ní u upuln ripnd
(…“w
í.u ……u ……
. um…cu :…m-n rMumm
v
PTE LTD
NS PHARMA
sens RUl-«D. 31²3 ra ooa
SINGAPORE seaasa
TEL (6 )63388551 FAA
HYPH.
136 L
53388z5
GYNOPHILUS®_ Vietnamese Sub-label:
Viên nang dặt âm đạo RxGYNOPHỊLUS® SĐK: VN-XXXX
Hoạt chất, hâm lượng: Môi trường nuôi cẩy đông khô Laclobacillus casei thứ
rhamnosus Dò'derleini 341mg/vién
Quy cách đóng gói: Hộp ] lọ thủy tinh chửa 14 viên nang.
Bão quân: dưới 30°C
Số lô SX, Ngây sản xuất, Hạn dùng: Xin xem N°Lot., Mfg date. , Exp. Date trên
vỏ hộp
Nhã nhập khẩu:
Nhã sản xuất LABORATOHìES LYOCENTRE 24, Avenue Georges Pompidou
~ fBP 429), 15004 AURILLAC Cedex, Phảp
Chỉ định, cảch dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: Hypgn
Xem tờ Hướng dẫn sử dụng kèm theo. … JoỆ
1' NS PHARMA PTE LTD.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa lâm vởi của trẻ em. TEL (651
SENG ROAD. 3RD ²²LOOR
ỉlNC—APORE 360361
63388551 FAX [65J6338825
RXGYNOPHILUS®, viên nang đặt âm dạo.
T huổc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
THÀNH PHẨN
Mỗi nang cỡ số 0 trong suốt có chứa 350 mg bột tương đương với tối thiếu 10g tế bảo / g.
Công thửc
Thỉmh phần Khổi lượng cho
1 viên
Hoạt chẩt:
~ Môi trường nuôi cấy Lactobacillus casei rhanmosus Dõderleini tự 341 m/g
nhiên dạng bột đông khô chứa tối thiểu 109 tổ bảolgam. [ fmb/
Tá dược: `
- Lactose monohydrate 1 5,59 mg
- Magiẻ stearat 3,41 mg
- Vỏ nang gelatin
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nang đặt âm đạo›
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
GYNOPHILUS® thường được sử dụng trong trường hợp:
- Tiếp tục điều trị sau trị liệu với thuốc khảng sinh hoặc khảng nấm âm đạo.
- Kết hợp GYNOPHILUS® dường dặt âm dạo vởi cảc thuốc điều trị nhìễm khuẩn âm
đạo bằng đường uống hoặc đường tìềm khác (thường là cảc khảng sinh)
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc chỉ dùng cho người lớn
Khời đằu diều trị trong 7 ngảy: ! viên nang/lần x 2 Iằn/ngảy
Điều trị duy trì trong 14 ngảy tìểp theo, ] viên/lẩn/ngảy.
Nhắc lại lìều nếu cần.
CÁCH DÙNG THUỐC
Viên nang phải dược nhủng trước vảo nước để dễ dảng đưa thuốc vảo âm đạo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm vói bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng cho trẻ cm.
CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG HypHENS pH…MAPTE LTD-
138 JOO SENG ROM). ĩẫíẫẵFLooR
A . n 36
Tham trọng khl Sư dụng: ssè'ắẫềỉẵĩễAx «ssssaaaszs
TEL (6 )
Trong suốt quá trình đỉều trị:
o Bệnh nhân vẫn có thể giao hợp, song trảnh sử dụng bao cao su, chất diệt tinh trùng,
hoặc mảng latex mòng trảnh thai (do nguy cơ giảm tảc dụng trảnh thai).
0 Nếu người bệnh không nhúng nang thuốc vảo nước trước khi sử dụng, cảc phần mảnh
nhỏ cùa thuốc có thể bị rơi vãi (bệnh nhân nên mặc quần lót hơi bó sát).
TƯỚNG TÁC vớ1 THUỐC KHÁC VÀ NHỮNG DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Không dùng cùng thuốc diệt tinh trùng.
PHỤ NỮ THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
GYNOPHILUS® có thể dùng dược trong suốt thời kỳ mang thai và cho con bú.
TRẺ EM
Thuốc không được chỉ định trên dối tượng bệnh nhân nảy. ẮMẾv/j
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo cáo nảo về ảnh hưởng cùa thuốc lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Chưa có bảo cảo nảo về tác dụng không mong muốn cùa thuốc.
T hỏng báo cho bác sĩ của bạn hoặc dược sĩ khi bạn gặp bất kỳ tác dụng không mong muốn
nảo zrong quá trình sử dụng Ihuốc.
QUÁ LIÊU
Chưa có bảo cáo nảo về trường hợp quá lìều.
Để thuốc ở xa tầm với của trẻ nhỏ
HẠN DÙNG
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
'I`HẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẨO QUÀN
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30°C.
DÒNG GÓI
Hộp ] lọ chứa 14 viên nang trong lọ thùy tinh có nắp chlorobutyl dược gìữ bởi bao PVC có
khả năng chống co n'Jt.
NHÀ SẢN XUẤT
LABORATOIRES LYOCENTRE /
24, avenue Georges Pompidou
B.P 429, 15004 AURI Cedex, Phảp.
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
1sa JOO SENG ROAD. 3RD FLOOR
SINGAPORE assas1
TEL. tes› ssaasss1 FAX 165» eaaam
rrJ ,_ ql." ; ,.
ẹ/Ỉ'ẫzzrảfzín Z’â'n ẵỸaanỉể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng