Ciẫỏlffl/
ỉ ~"i
, b`L) " TE
' LVTC uus,xl Ui ỢC
i ĐÃ PHÌL Ủ’tĨỸỆT
M/
Lân ÙÂUỀỀ . _ à
\ lẹ PfescriEtign dmg _
IXBARIN
Ribavirin 500mg
Box of 2 blisters x 10 fiIm-coated tablets
Số lo SX | Loi
Ngùy SX | Mfg.z
HD | Exp.
///|/I
STORAGE - ln u ởy, oool plocb [How 30'C).
COMPOSITION - Ench Hm—codod lublct contchu
Riimin'n 500mg P… hom itght.
mmcmous. comnmumcmous. SPECIFtCATION - ln-houu.
` 8 3 Ịi 1 45 oosm E. ADMINISTRATION K..p … ,,t mạ, ,; ạ.,tủ...
\ t…i ›… Ioan inside. … n. … ccưcÍully …… an
lẹ Thuốc bán theo đơn
VIXBARIN
Ribavlrin 500mg
Hộp 2 vi x 10 vỉèn nén bao phim
XX ' XXXX ' XX ²VSIA | XGS
THẦNH PHẦN— MA…u… boophtmchúq taAoouAn - Naiởtỏ, mờtiduời ao~ct
VIXBARIN ,… ,…, … …,
TIÊU cuuÃu - chs.
còuo TV có mAu Pvumunco ~
186—170 waln …… Tuy Hủ cui DlNl-i, CHỐNG CHỈ ĐINH, uỂu DUNG, ot ,… »… by u ,…
PhúYan.Viotm cAcnoune-xttmtahuangdanu'zdtmg. oộctytwatgaansủdụngmkhidủttg
HUỸ NH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
Ẹ Prncdpttcn …
VIXBARIN
Rlbavtrtn 500mg
Box of 10 bistom x 10 film—ooated tabhts
SDK | VISA: XX - XXXX — XX
SốtờSX/Lot
N@y SX | Mtg.z
HDIEm
l
\
V
I
l
\
i
couposmou - sd nh… tuHu … ỉ i
vairin 5ơhg
INDICATIGJS. CONTRANDICATÌONS. D®AGE.
ADMINISTRATIffl - Ruđ tho lnld hndo
sromes —huay,mdpbuibduưct
m
n sưctncmou - t……
KEEP OƯTOF RfÀCH OF CHIM ` A
RĨAD TÌ'E LEAHET CAka lEFORE USING ` `. _
WEPHẨRGO MT STDCK W `
t 166-170 Nguyen Hue Str., Tuy Hoa Clty. "
Phu Yen Prov.. Vletncm * '
ì
Ẹ Thuốc Mn mon nm "__
. L Ý
_
5…005 UPI^WIH
VIXBARIN
Rlbavlrln 500mg
HỌp 10 vi n 10 viên nớn beo phim
THÀNH PHẤN— Mồlvtlnnớnboophimdủn
Rủthn 5(Dmg
CHI ĐiNH. cnóue CHỈ ĐINH. LIẺU DÙNG.
CẢOH DÙNG - x…»hma taòmg.
aAo OUẤN — Noi …, mai ta… aơq.
Trủnh 0th tang.
TIÊU cnuÃu - chs.
DÉxATẢMTAYưỆEM `
oocxÝubmoẮnsúwmmbcmoủ i
com n 06 …Ln pvuepnmco
iee-i1o Nguyln Huộ. Tưy Hòa. ị
… Yln. vua Nam
, VIXBARIN
HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐÓC
Nhãn vỉ
,,Wtừ
BAR… VÌXBÀRỈN VíxnẢRm VIXBARIN leBARm
Dmg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg
jẢRCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO C 7
`,,lemnm VIXBARIN VIXBARIN VIXBARIN le
lvilẳ 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 50
'Y (.zì "F ²VMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPH.
ỄnỂ = mu VIXBARIN VIXBARIN VIXBARIN VIXBARIN
DniỊ Ribavirin 500mg Ribavifìn 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg
nRiỤ ả CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO C7
ẳ
sVIXBARIN VIXBARIN VIXBARIN le -m le
Mi… 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin 500mg Ribavirin N . "” Ribavirin 50
Y CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPHARCO CTY CP PYMEPH.
BARI_N _Vixmnm Vichnm
HUÝNH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
…:i
\O.`Q b
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bản lheo đgn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Để xa lẫm !ay trẻ em.
VIXBARIN Jựmỵ
(Ribavirin 500 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nẻn bao phim chứa:
Ribavirin .............................................. 500 mg
Tả dược: Tinh bột bắp. cellulose vi tinh thể, povídon K3 0, natri starch glycoiat, magncsi stearat, colloidal silicon dioxid, scpii'tlm
LPO ] 4, scpiftlm LP 770.
DƯỢC LỰC HỌC
Ribavirin la một nucleosid tổng hợp có cấu trúc giống Guanosin. Cơ chế tác đụng còn chưa biềt dầy đủ. Thuốc có tác dụng kim
virưsbằng cách cản trờtống hợpARN vâADN, cuối cùng là ức chế tống hợp protein vả sao chép virus.
Phò tác dụng:
Vtrus ARN: Tác dụng in vitro: Virus hợp bảo hô hấp (RSV). nhiều chùng infiuenzaA vả B; virus sời, quai bi, entcrovirus 72 (Viêm
ganA) sốt vảng, sổt Lassa, romvirus. Nhưng trên in vivo: Arbovirus, rhìnovirus vả rotavirus lại không bị ức chế.
VưusADN: Tác dụng in vitro: Hcrpcs simpicx virus typ ! và 2; cytomcgalovirus ở người, vaccinia virus, adenovirus ở người. Tuy
nhiên tác dụng trên in w'vo, cytomegalovirus có thế không nhạy cảm.
Virus kháng thuốc: Poliovirus, Ebolavirus, Marburgvirus, Coxsackie. Tưy nhiên vẫn chưa có sự đánh giá đẩy đủ tinh trạng phảt
triển khảng thuốc in vitro và in vivo cũng như chưa thấy có kháng chéo với các thưốc khảng virus khác.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Thuốc được hấp thu ngay, nồng độ đinh đạt được trong vờng 1-2 giờ sau khi uống. Thuốc qua chuyến hóa bước đẩu. Sinh khả
dụngtuyệt đối 64%. Nếu uống với thức ăn, nhất lả khi có nhỉếu dầu mỡ, nồng độ dinh tăng khoảng 70%
Ribavirin phân bố chậm vảo dich não tủy. Chưa biểt rỉbavirin có qua nhau thai hoặc vảo sữa mẹ hay không. Thuốc gắn vâo protein
rất it.
Chuyến hóa: Có thế ở gan; ribavirin được phosphoryl hóa trong tế bâo thânh monophosphat, diphosphat, triphosphat.
Khi uổng, khoảng 7%thuốc dảo thải dưới dạng không dồi trong 24 giờ; khoảng 10% đảothảỉ đười dạng không đổi trong 48 giờ.
cui ĐỊNH
Phối hợp với interfcron alpha - 2b hoặc pegintcrfcron aipha — 2b để điếu trị viêm gan C mạn tính ở người lớn có bệnh gan còn bù
(chưa suy) chưa dùng interfcron hoặc tải lại sau khi điều trị bằng interfcron alpha- 2b. Ribavirin đìếu trị đơn độc không có tác
dụng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẨCH DÙNG
Thường phối hợp ribavirin uống với interferon alpha- 2b 3 triệu đơn vị tiêm dưới da 3 lần/tuần hoặc pcgintcrfcron aipita- % liều
l,5mcgfkgltuần điềutrị viêm gan c mạn tinh.
Đối với người lớn: Liều dựa trên loại gen virus viêm gan C (HCV):
Vởi bẻnh nhăn nhiễm HCV không nhiễm HIV: Virus HCV gen ioại i. 4: điều tri trong 48 tuần: ] g/ngùy (500 mg x 2 iầnlngảy) ở
bệnh nhân < 75 kg.
THẶNTRỌNG
Thận trợng dùng thuốc ở người < 18 tuồi, nhẫt iả khi phối hợp vời interferon-2b.
Phụ nữ trong lứa tuổi sinh đè: phải chắc chắn đang không mang thai hoặc không có ý định mang thai trong thời gian điều trị vả
trong 6 tháng sau thời gian điều tri, vi thuốc nảy cớ tiểm nãng gây quái thai.
Người chồng được điểu trị bằng ribavirin cũng phải áp dụng các biện pháp tránh thai trong thời gian điều trị và trong 6-7 thảng sau
khi ngửng thuốc.
Không nên dùng thuốc chờ người vẫn tiếp tục dùng ma tủy theo đường tiêm vù người nghiện rượu nặng (nguy cơ lâm tăng tổn
thương gan),
Thận trọng ở người có bệnh sừ.rỏi ioạn tâm thần, đặc biệt bị trầm cảm nặng. Khi phổi hợp vởi interferon - 2b, phải chú ý phát hiện
trầm cảm.
Trước khi đùngthuốc uổng, phải theo dỏi thiếu máu có thể xuất hiện, phải xét nghiệm cỏng thức máu, thời gian đông máu; iảm tại
vảo tuần điều trị thứ2 vảthứ 4; sau đó được iâm đinh kỳ tùy theo tình trang lâm sâng.
CHỐNG cni ĐlNH
Mẫn cảm với ribavirin hoặc với một trong các thảnh phần của thuốc.
Phụ nữ có thai vảcho con bú.
`
'.
%
1i.
`.t'
__:4
gẹ;x ,
,ẺẨ ’c0uc H có i
'* ,PYMEPHÀ
Thiểumáu cơtim, bệnh tim nặng, bệnh tim chưa được kiềm soát hoac chưa ốn định trong 6 tháng trở iại.
Tinh trạng lâm sảng nặng, gồm cả những người bệnh bị suy thân mạn hoặc có độ thanh thái creatinin < 50 mllphủt hoặc người bệnh
đang phải lọc máu. Suy gan nặng, xơ gan mất bù.
Thiếu máu, bệnh về Hcmoglobin (bệnh hồng cẩu liếm, bệnh thiếu máu ĐịaTrung Hải). _
Có tiền sừtâm thần hoặc rối Ioantâm thần nặng, nhất lâtrầm cảm nặng, có ý tưởngtựsáthoặctoantinhtư sát. fifìffl
Vỉẻm gantựmiễn hoặc có tiền sử mắc bệnh tựmiễn. *—’1
TƯỢNG TÁC THUỐC
Ribavirin ức chế sự phosphoryi hóa của zidovudin vả stavudin, sự ức chế nây có thẻ iâm cho số iượng HIV trong máu tăng.
Ribavirin có thể lâm tang cảc dẫn xuất phosphoryl hóa của các nucleosiđc thuộc typ pưrin (didanosin, abacavir) nên có thể n…
tăng nguy cơbị nhiễm acid lactic do dc thuốc nãy gây ra.
Kết hợp với amphotericin, nucytosin, ganciciovir, hydroxyurc, pcntamidin, pyrimcthanin. hoặc sưlfadiazin, ưimetrexat: tãng
ADR, tảng độc tinh trên máu.
Kết hợp với didanosin: iảm tăngADR didanosin trong tế bâo, ưngdộctinh trên ty thể.
Kết hợp với primaqưin: lâm tăngADR.
Uống ribavirin cùng với một thuốc kháng acid có chứa magnesi, nhôm, và simcthicon lả.m giảm diện tích dưới đường cong cùa
ribavirin.
mụ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BÚ
Khỏng được dùng cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TẢC DỤNG CỦA THUỐC Kl-ll LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Ribavirin không ânh hưởng Iẽn khả nâng lái xe và vận hùnh máy móc. Tuy nhiên, khi phối hợp ribavirìn với interfcron alpha- 2b
hoặc peginterfcron alpha - % có thể ảnh hưởng iên khả năng lái xe vè vân hảnh máy móc. Do đỏ, khi gặp phái tác dụng không
mong muốn như nhức đầu. mệt mời, run, rối loạn thị giác thì không nên lái xe và vận hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác đụng không mong muốn xảy ra khi phối hợp ribavirin với interferon alpha- 2b. Thường gặp nhửc đẩu, mệt mỏi, nm, sốt, triệu
chửng giả củm, nhược cơ, giảm cân, giâm hemogiobin, thiếu mảu, giảm bạch cẩu trung ttttit, giảm tiểu cầu, sưng hạch. Ngoài ra
còn có cảc triệu chứng khảc như. buồn nỏn, chán ãn, tiêu chảy, đau bụng, nhịp tim nhanh, tăng huyết ảp, oo thẳt phế quản, khó thớ,
đau ngực, rối ioạn vi giác, thị giác, ù tai, giảm thinh iưc.
Thông bảo cho thẩy thuốc các tảc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ xửmi
Trong một thứ nghiệm [âm sảng, một người bệnh đâtiếm 39 triệu đơn vị intcri'eron alpha — 2b vá ưống lOg rihavirin. Người bệnh đã
theo dõi ttong 2 ngãy vè không thấy có tác dụng có hại nâo trong thời gian nùy.
Về bệnh sinh ởngười, ribavirin tich lũy trong hồng cằn và ở iại trong cơthể hảng nhỉều tuần hoac lâu hơn sau khi dùng thuốc.
HẠN DÙNG : 36 tháng kểtửngảy sản xuất .
BÁO QUÀN : Nơi khô, mát(dưới 30°C).Tránhánhsáng
TIẾU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơ sờ.
TRÌNH BÀY : Hộp 02 vi, hộp lOvi,vi lOviến.
v , \\
.… — Công ty cổ phủ PYMEPHARCO MJA
166 — 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên, Việt Nam n “ )
Ẩ`u0 ý |
. ~,~ì "
+*
TUQ CỤC TRUỘNG
P.TRLỦNG PHONG
-/iịauyễn Ểễắt’ ẵẵ« %Íimy
TỔNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng