“ủ
" .Ợ vPI
ỬỈỦJẨAFTWA
'sdoouos oọ
60 sottcops. . . .
VithaLivermnf
60 cohcum. <
COMPOSITION
ledui mlanuỉ cxt ~ › zoo OOmg
m …“ nung. s.… um)
IMDICATION
Follor deal. pmn lhm I….
WWMmtbnelluumldmm
Wiadvmiemrdmumhlylmư
W…mhm1mninuc. W
L…ưncnzynndununuadhlơ»
Hepato protectives and Detoxicants lwcrmmoúnblwuhnzllondnovdu
DOSAGE AND ADMIN ISTRATION
Uluoily. lơ ưudt. nm enpluh is unily
…nmmod Ihưn … : uu Tho
con muy bn ưiuluo apanding on mu
monn m um em…in of nymmoms
VithaiLivermin
IID mot … N …II
GR SCHERER KOREA UMITED ga'wm.w
70H Joomuri, Kangha-myon, Yangpyong-quli …. ummmnm …
Kyungkí-do. Kom gam… o…mm
. me…ơmo
n
E DUYE'
A
Ắ.x LY nm
1
A
_,[g … 04 %.
.U."
ỉJ'r'i
.: 60 soficcps.
VithaLivermin
Hepato protectives and Detoxicants
GR SCHERER KOREA LIMITED
704-1 Joomuri, Kanghmmyon, Yangpyong-gun
Kyungki-do. Korea
VỉthaLìvermin
J…»— 60 softcom.
cnmuuu m MIL _ _ u
x…tumũumng ủng-
1uli n …» pq
Wu! '! ml! im
ũyúldnpl Ủliuảủưqdm
chim mmm. d…“q: umcmdnunin
-tlhbnhlhn lnuơuluuqm
lìnúm liuạáme …: .wmủự. mu
lũủth 5ũầởnuíau LI mu:
,…;
—WflIl4 cumuw u>vamwmmw mm m
btưW
mmmmmnuu
htilmn
mubnda
bự
AI1an… uuanvnimún mi… vi
th
W mm…
MIC—dltllưlMllùllưl
ũuuumun
_ né … rín_m mi su _
uoc … uudus nlusu wuc mao m 11…
sdnm..…… usx:…… .....
so'm: ............. .. nn:……….......
/ \
!
@ ì
VithaLivermin i
Conan nmuu :: n M
… :….»m w m
Thm mui I … ,
kaa … nu | M ,
ti… n I om; `
mmn am
u Bu… … m
GR SCHERER KOREẦ UlITED
KOREA
VìuNo .VII- i
Mẫu vỉ thuốc VithaLivermin
@
VithaLivermin
c… ưu… ut 200 m
ì ›» 5… % Shu sơrw
ru… …… 1 mm
Dynmnl … | m
…… | …
Mama & ®n;
c. mm … mm
GR SCHERER KOREA UllTED
KOREA
Vvu No vn-
Ld Nu '
M|g mu ,
Em Mn
@
VithaLivermin
.~_.. :If
@
VithaLivermin
…… …… … mm
w !… m sqơ sum
vam >nu Im
Ne…- —ư. ! …
Mu… | M
Nmrpm am
Ca 9… '! …
GR SCHERER KOREA LIIITED
KMEA
an Nn - VN~
Le: 041:
W OIII
£xp Duc
@
, VithaLivermin
'Vl
Í/ @ …-
² VithaLivermin
~…- …v… ou … …
zu s…… m Shi… …
i… …- I now
wm…- «› 1 m
i R… mm
, …… n M
ù Fu»… . it now
GR SCHERER KMEA UIỈTED
KOREA
Vvu Nu VU-
Lm Ne.
mẹ 0…
Em Oak `
®
VithaLivermin
, @
i VithaLivermin
...,,,, …:
VithaLive .. ,. _ ` . ' VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin
%
VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin Vi a ivermin
@ @ @ ® @
VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin VíthaLivermin
@
VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin VithaLivermin
, Vithai .ivermin VithaĨ .ivmmin Vithni .ỉvermin Vithai .ivermin Vithai .immin
Viên nang mềm
VITHALIVERMIN
Dịch ch1etardus marianus ext 200,00 mg
(As Silimarin 90mg, Silybin SOmg)
Thiamin nitrat 8,00 mg
Ribofiavin 8,00 mg
Pyridoxin hydroclorid 8,00 mg
Nicotinamid 24,00 mg
Calci pantothenat 16,00 mg
Tá dược: Dẫu cọ, Sáp ong, Dẫu đậu nănh, Gelatin, Glycerin, Ethyl vanillin, Titan oxid,
phẩm mâu xanh số 1, phẩm mảu văng số 2, phẩm mãn đó số 40.
Chỉ định điểu trị:
Hỗ trợ trong việc điều trị các bệnh lý về gan: Bệnh gan mãn tính, gan nhiễm mõ, nhiễm
độc gan.
Liều lượng và cách dùng:
Người 1ớn: Olviên/lẩn, 03 lẩn/ngảy.
Trẻ em: khuyên dùng dạng băo chế khác thích hợp hơn.
Liễu năy có thể tảng hoặc giãm tuỳ theo triệu chứng bệnh.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phẩn năo của thuốc.
Bệnh nhân bị bệnh não gan, văng da tắc mật và xơ gan ứ mật tiên phát.
Loét dạ dăy tiến triển.
Xuất huyết động mạch
Hạ huyết áp nặng
Thận trọng khi dùng thuốc:
Nếu có phản ứng tăng câm bất thường, ngưng dùng thuốc vã hỏi ý kiến của bác sỹ hay
dược sỹ.
Nếu triệu chứng bệnh không có cải thiện sau một tháng dùng thuốc, hỏi ý kiến bác sỹ hay
dược sỹ.
Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu đặc biệt furosemide có thể lãm tăng sự thiểu~thi 'n (Vita 'n B.).
Vitamin Bỏ lăm giãm tác dụng của levodopa trong điểu trị bệN\h“ủikìllổOlìị điều năy không
xãy ra với chếphẩm lả hỗ hợp levodopa-benserazid. U V
Vitamin Bô có thể lâm giâm bớt trầm cãm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Thuốc tránh thai uống có thể lăm tăng nhu cẩu về Vitamin Bô
Rượu có thể gay căn trở hấp thu Vitamin B; ở ruột.
"II
Probenecid sử dụng cùng VitaminBz gây giãm hấp thu Vitamin B; ở dạ dăy, ruột
Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM-CoA có thể lăm tăng
guy cơ gay tiêu cơ vân (rhabdomyoiysis)
Sử dụng nicotinamid đổng thời với thuốc chẹn Alpha—adrenergic trị tăng huyết ảp có thể
dẫn đến hạ huyết áp quá mức.
Khẩu phẩn ăn vălhoặc liểu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulìn có thể can phãi
điều chĩnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid
Sử dụng nicotinamid đống thời với các thuốc có độc tĩnh với gan có thể lăm tăng thêm tác
hại độc cho gan.
Không nên dùng đống thời nicotinamid với carbamazepin vì gay tăng nồng độ
carbamazepine huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phải tham vấn ý kiến bác sỹ khi dùng cardus marianus cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho
con bú.
Thiamin vận chuyển tĩch cực vảo thai, không có nguy cơ năo được biết. Mẹ dùng Thiamin
vẫn tiếp tục cho con bú dược.
Liều dùng của Pyridoxin vả nicotinamid của chế phẩm năy không gay hại cho thai nhi và
không ảnh hưởng cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Khi dùng thuốc, khó chịu dạ dảy, tiêu chãy vã buồn nôn có thể xãy ra.
Quá liếu:
Cho đến nay chưa có bầng chứng về trường hợp quá liễu.
Trong trường hợp quá liếu, ngưng dùng thuốc, điểu trị triệu chứng và dùng các biện pháp
hỗ trợ.
Bắo quãn: Bâo quãn dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Qui cách: Hộp 02 túi x 06 vĩ x 05 viên nang mềm
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây săn xuất
Thông báo cho bác sỹ biểt các tác dụng không mong muốn ặp phải khi sử dụng thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thênỸ \\ g tin ỹn’ẵiõỉ ý kiển bác sỹ
Để thuốc tránh xa tẩm với của trẻ em. " /
~
Sản xuất bỡi:
GR SCHERER KOREA LIMITED
704-1, Jeonsu-Ri, Kanghaỷw, Yan 'ong-GUn, Kyllngki-Do, ’ '
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng