100.00.35
. . … . , ,
Thồộh ,11n1r12 Mỗi vìe'n nang mềmchu'a: L 0 'luijizi. Nơi khÓ. nhièi độ dười 30°C
Sải (m lumarat ...................... 162mg né XA TẤM … mg EM
(Tương ủng vdi sát nguyên 16 53.3ng Doc KÝ HUÓNG DÁN su DUNG muoc KHI DUNG
Fohc acid ..... .. 0.75mg son tRog.No)z
Vitamin 81² ~ -- 7~5…°9 s.… xuảl 1al' còne w c.p ouợc min mì TÀY
Tâdưocvd ............................... 1vièn Lnxne-HaDong-TPmNòn
C… i]_t h. C 1chdimịị — LiẺ-U dung. `
Ch ư… i.ỈẫlliL Xin xem tò huong sonosxu.mnm
dẫn sử dụ_ng thuồc bèn trong hòp. N98Y SXMq DW'
Tu':z: chu …ì TCCS HU(tmualeì
;, . v 1 i si… ~l{`ll
I“ FE"
VỈTFERMỈ
_ - …»
CCưrpvsiii-T …: Each softgelcontains. & › : Dry place, beiow 30°C .
Fenous (Il) fumarale ........... 162mg … _ _ _ '
(Timngửng vỏisál nợuyẻn iỏ 53.3mg) —~iJ' …… n……, Mamfacmfefỉ’ ,
Fohc acid ........... 0.75W KEEP OUT OF REACH OF CHIL REN , ~ -.
viia_min B12… ----- 7z5m09 CAREFLLLY READ THE ACCOM I\NG` “
Excưnents q.s.f . ................. 1 softhI INSTRUCĨlONS BEFORE USE. ` `,ỵ ,
-,, Con’miiidn.huc-nu.
Manutaclured by:
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
LaKhe—Ha Dong-Ha NoiCity ,
\\’
ù. Ỉ\IJIĨIITU>ÌKDUOHI ›\
N!WềlắzlliA
:. ;_ … '. .; :. …: :……;…
HATAF'HAFi
sámmumarat... 162mg
(Tương úng vdi sờ nguyên tố 53.3mg)
Fdic acid… 0.75mg
Vilamin 812 . 7.5mcg
Ta" duoc vd .......... 1wèn
SDK:
c.rc.no.P HÀ TẢY
Sát(ll)fumarat 162mg
(Tương ủng uỉi sử ngưyén ló 53.3mg)
Folic aud 0,75mg
Vitamin B12… . 7.5mog
Tả duucvd ..... 1wên
SDk
HATAPHAR GMP . wuo
Sái (Il) fumarat ...................... 162mg
{Tươngứng vdisớngưyén tó 53.3mg)
Four; acid 0.75mg
Vỉtunin B12 7.5mog
Tả duọc vd ............................... 1viẻn
Sỏiô SX: HD.
53.90
') \ À "
H ướng dẫn sử dụng thuốc: CÔ PHÂNỢ `ịi
VITFERMIN DƯỢC PHẢM
\, , .,2. ,Ai1 f…
- Dạng thuốc: Viên nang mêm. ỉÔỀjTJG w*Ễ/
. ' ; . ., . ° \~\ _“__/'
- Q… cach đong gói: Hộp 3 Vi x 10 V1ên. ___,
- Thânh phẩn: Mỗi viên nang chửa:
Sắt (II) fumarat 162mg( Tương ủng với sẳt nguyên tố53,3mg )
Folic acid 0,75mg Vitamin B12 7,5mcg
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Dâu đậu nănh, Sãp ong trắng, Lecithin, Dầu cọ, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%,
Nipagin, Nipasol, Ethyl Vanilin, Gelatin, Phẩm mău Ponceau 4R,)
- Chỉ định: Điếu trị các trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố
tạo máu như ở phụ nữ có thai, cho con bú, người suy dinh dưỡng, thời kỳ hậu phẫu, giai đoạn phục
hổi sau bẹnh nặng. _
- Cách dùng và liều dùng: ' ỚJ
Người lớn: Uống 24 viên /ngăy L/
Trẻ em trẻn 12 tuổi : Uống 1-2 viên /ngăy
- Chống chỉ định: Mãn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc. Cơ ihể thừa sắt: Bộnh mô
nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
Hẹp thực quản túi cùng đuờng tiêu hoá. Khong dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi và người cao tuổi.
- Thận trọng: Cẩn thận trọng khi dùng cho người bệnh nghi ngờ loét dạ dăy, viêm ruột hồi hoặc
viêm loét ruột kết mạn.
Vien nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể gây dộc cho người cao tuổi, hoặc người có chuyển
vận ruột chậm. -
Không nên uống thuốc khi nằm.
Khòng dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang
cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ở dường
tiêu hoá như đau bụng, buổn nôn, nôn, táo bón. Phân đen, răng đen.
Trong rất ít trường hợp có thể thấy nổi ban da.
. Đã thấy thòng báo có nguy cơ ung thư lỉên quan đến dự trữ quá thừa sắt. l_fẳ`J `4
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Không nên uống cùng ỆL,Ủ,CIẮỊhUỐG’V i`² .i
Antacid, ưă, cả phẻ, trứng, sữa vì lăm giảm hấp thu sắt. & i$iảựw, … ': ._,_
Không dùng thuốc cùng với : Phenobarbital, phenytoin, primidon, chloramphenicolìteừỹạfẻỷẻi_in,. J
penicillin, cotrimoxazol, thuốc kháng acid, kẽm, sulphasalazin thuốc tránh thai uống, tiúỡồchôfng …' ’
co giật, nhóm Quinolone. `²*~lfạ.. ' ’
- Quả liễu và cách xử trí:
* Dùng sắt quá liều có các dấu hiệu ngộ độc như : Buổn nòn, chảy máu dạ dây.
* Khi thấy các dấu tn'ộu chứng trên, ngừng thuốc, đưa bệnh nhân đến cơ sơ y tế gân nhất.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rãch, móp méo, bột thuốc chuyển mău, nhãn
thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán
hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. —
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
' zlẩ'.
i…f
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN.XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P nUợc PHẨM HÀ TÂY
L a Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 - 33516101.
FAX : 04.33522203
PHÓ GIẤM Đốc
DS.ỢVMỗv fflaẫẵỡ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng