MilffltL
0
CÔNG TY cỏ PHẦN DƯỢC PHẨM vcp
MẤU NHÂN ĐẢNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM Vitazidỉm 2g
1. Nhãn lọ- tỉ lệ 100%
Kích thước: 29 mm x 67 mm
BỘ Y TẾ fĩạĩ…ìịJ ~ - “eỉỉwnÌỳẶ"i
cuc QUẢN LÝ DƯỢC 1111 11 M
'.A— azidim 2g == =
ĐA PHE DUYỆT _ _ n,v_ . ẵẵ ..
í_mơcuovmmmmw.mmm ã
Lân dâuz.g.JuịdnJowl—So _ỉlz Ì°"°"ỂỀ“mmủ”ẵẵ ẵ ỂJ
an ọp 1lọ— tỉ lệ 100%
Kích thước: 35mm x 35 mm x 66mm
V_IỊI_IIỊLIJI
uủuọon’u-
Znghzìđm
lădươrL-lịninfflmg
… :} m…… 0an : ỵ…ủ
… — ME… ___…me meạrwụ
… … ocõueodmu = “""““W
…hupina adtyplatehưbqu. lán…Nemam-aabmwc
……mn
ọmhctfvvml'drl
~ mm……u
w…-
llínũnbỵcủuỏm
nựưmdhùngmmm
V…
unnbmn:
nén aẮp
TIỂM TĨNH MẬCH
FOR INTRANUSCULAR OR
INTRAVENOUS INJECTION
xnc Cẵễrĩn Vn CỂ0mấ
' CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VCP
MẮU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM Vitazỉdim 2g
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất 5m1, sản xuất tại XNDP 120 Apharma— tỉ lệ 100%
Kích thước : 55 mm x 35 mm x 85mm
f`Ể
……
J…u'mxsms
’WWXSỦI
ỦZ WINZBIIA
“* Ô
PRESCPIPTION DRUG
!!LlỊIIIỊZI
EAGCVIALW:
'WHIIFIỜHÙỦÚI
zu…
Exịn'mtfflmqt-nụừư
~oku…wnt
Exp.demuús
Mnưwvlưlùddlnọoukl
…wmnn-n
…mubỵuụ—
… !lOWhl'h—InÚII-Nllld
mun… =]
Vitazidim
2G
ILM = W
FOR INTRAMUSCULAR OR
INTRAVENOUS INIECTION
m :
coum-… :
mom…mou:
madrỵ pbce,tempơnmnbbw
m……tmight
mfflEWuì.
Hnsesee
Úwllmllt
Iaọuldlhnndudởlún.
Induúijủthuhnme.
V….—
&
muóc BÁN THEO …
2G
LM = HM
TIỂM nÁp - TIÊM TỈNH MẬCH
© ,
_llt_u_lịỊụ II
uũmộuou'u
ưuọMựuum
chđwidh
TidưocL-ngninfflmq
~uumnwu-ht
Hmd'ngẳlhủgkílilngirshllũ
1Xnmũlêmưẻnủqủngmfil
mvu-sm—u
S'IIURỤW1D
IildlklllWhủlM-IMMNỔI
ndum :
»nauimngui
Ịhlủqdhíl
ỎJnglư'mihm
CẨCHHMIIIIDỦIH:
dem :
d:me :
mm…uamaamaaưr.
Manhshn
moulmmum
W…
Nnũlhyn'hiẻun.
hcltỷhưhgfillìdntưkfflủg.
%—
TỔNG GIÁM Đốc
DSFZoễáồz ”lẩn W
Lìr
u
` CÔNG TY cô PHẦN DƯỢC PHẨM vcp
MẢU NHÂN ĐẢNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIÊM Vitazidỉm 29
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 õng nước cất 5ml, sản xuất tại CTCPDPTW1 — Pharbaco— tỉ lệ 100%
Kích thước : 55 mm x 35 mm x 85mm
f—Fw
wứam
:.u'wmms
……ch
ỦZ lllllìlleilh
& PRESCRIPTION DRUG Ộ
Vitazidim
!!!ltlllll Ịl Iltu_lịlm Z]
mvm… uủaừoa'ni
'nuuoqupu— ~nmnukunmuư
2gcduziãme Zngtmdim
Eu’ụimtfflmgl-W
'…deme
EỤ.szdũmulâu
Mneuhbddnpơub)
m:w-m~n
…an
mlle—ùdh-Mh-viud
Táduơrt-mnõũũmg
-ovmuaapmu
Mmllmkêu'lng'ụfaam
(Xllmnlhủntinứugdmgmc'iì
mw-m-u
Shủựml-Mo
nụamtamm-ơuu-mnị
2G ỄỀ…… ịm: ẵỀ……ịzưm*
' ' … ²oung…m
mm…lon: dc…mmk
MW ° UM mỆỊẫỆỀ """"ĨW ILM = W ỀẵỉẵỉĨw
mmmnmuscuun on ……
INTRAVENOUS muscmu ""““"Mdffl T'ỂM BẨP 'T'ỂM TĨNH MẠCH …ạằ'L'zĩỉầ'ịri…
V..
Fr
J
ẫễ ễềễẺ
OQE<Ổ OZOh...
foỉìl
dll.ỉẫị
…ẵẵẫa
Ể…Sn8Ĩằẵaỉấuẵ
ế ›… ẵu … in 1030
ẵỀ 2 ?.5 õẫn ị ãu
…8 ...… . .!ỉỄ
nE 3… c....Pự ... 33…—
ẳẵtụ 2
iỄ3 8:
.›.… - .E.… H I.!uSỉ
ẫảS.õzĩ.ẫẵ.ẫẫễ vOỄ i
EỄỄỄBỄẫ
…IIỈÌB
Um
10<5 Iễ ẫ: . nằm 5…:
>J. …. ẳị
.uẫ ẫtqHỉ Ê : %! ễ
... .ẫ ẫ
ỉỄ ỀGE ẵ
ẫỈ
url. .:..P .J !: us Ềuỉẵ
ễiẩtu &
Y.:ỉẳ ..…
ễẫ
.›.… . .E.… HIỄun-Ề
ỄoẾ zã uo:E M…
Ở EấuỉỄẳtSả:
>J. .… ẫẸ
Um
ễuwì u8:m>Ễ.
zo ẫaẳ zo…
S.Ỉs 5… Ế» 2 3 S:
0th ZOÊuẺỤẺtA Ổ
ÍL
ễẫ x EE …… x EE Ế … ỂE €…ỵ
ẫ… …: .a - o. 9 …Ễ …Ễz .…
…… EỄỀS ẵ: <Ễ ỏ… u…5E
%… ozỂ zẾz ẵã
Itễổẵangoịualẵ
Ễẳ …. F<
:….s mề - :…Z Ễx ễ.Ổz
zcề …ẫầầ:
mm 5. mễSẵ ĩ…
ễmẽbẵ
Ĩ
ồ› ãưẫ uơẵ ẫẫ ……u ỉ oỗụ
RX thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
THUỐC BỘT PHA TIÊM VITAZIDIM 2G
1. Trình băy:
— Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
- Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + ống nước cất pha tiêm.
2. Công thức: gho ] lọ.
Hoạt chât : Ceftazidim 2 g.
Tả dược : L-Arginin
3. Dược lực học:
Ceftazidìm có tảo dụng diệt khuẩn do ức chế cảc enzym tống hợp vách tế bảo vi
khuấn.
Thuốc bền vững với hầu hết cảc beta - lactamase của vi khuấn trừ enzym của
Bacteroides. Thuốc nhạy cảm với nhiều vi khuấn Gram âm đã khảng aminoglycosid và
các vi khuấn Gram dương đã khảng ampicilỉn và các cephalosporin khác.
* Phổ kháng khuấn:
Tác dụng tốt: Vi khuấn Gram âm ưa khí bao gồm Pseudomonas (P. aerugỉnosa), E.
colỉ, Proteus (cả dòng indol dương tính và âm tính), Klebsiella, Enterobacter,
Acinetobacter, Citrobacter, Serratia, Salmonella, Shỉgella, Haemophỉlus injluenzae,
Neísseria gonorrhoea vả Neỉsserỉa meningitidis. Một số chủng Pneumococcus,
Moraerla catarrhalis, vả Streptococcus tan máu beta (nhóm A,B,C và G lancefield) vả
Streptococcus viridans. Nhiều chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm, Staphylococcus
aureus nhạy cảm vừa phải vởi ceftazidim.
* Kháng thuốc:
Khảng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình điều trị do mất tảc dụng ức chế các beta
- lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt đối với Pseudomonas spp.,
Enterobacter vả Klebsiella).
Ceftazidim không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng methicilin,
Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroides fiagỉlỉs, Campylobacter spp.,
Clostridium dzffl`cíle.
4. Dược động học:
Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hóa, do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp.
Nồng dộ huyết thanh đạt được:
Af
Tiêm bắp Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch không liên tục
(sau 1 — 1,5 giờ) (sau 5 phút) (sau 20 — 30 phút)
500mg Khoảng 15 mg/l Khoảng 45 mg/l Khoảng 40 mg/l
1 g Khoảng 35 mg|l Khoảng 85 mg/l Khoảng 70 mg/l
2g Không có thông báo Khoảng 170 mg/l Khoảng 170 mg]!
Nửa đời của của Ceftazidim trong huyết tương ở người bệnh có chức năng thận bình
thường xấp xỉ 2,2 giờ, nhưng kéo dâi hơn ở người bệnh suy thận hoặc trẻ sơ sinh.
Ceftazdim không chuyển hóa, bải tiết qua lọc cầu thận. Khoảng 80 — 90% liều dùng bải
tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch ] liều độc nhất 500 mg hay lg,
khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiếu sau 2 giờ đầu, 2 — 4 giờ sau khi tiêm bảỉ tiết
thêm 20% liều vảo nước tiểu và sau 4 — 8 giờ sau lại thêm 12% liều bải tiết vảo nước
tỉếu. Hệ số thanh thải Ceftazidim trung bình của thận lả lOOml/phút. Bải tiểt qua mật
dưới 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim thấm vảo cảc
mỏ ở sâu và cả dịch mâng bụng. Thuốc đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy khi mảng
não bị viêm. Ceftazdim đi qua nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ.
Ceftazidim hấp thụ sau liều tỉêm qua mảng bụng cho người bệnh điều trị bằng thấm
tảch mảng bụng.
5. Chỉ định:
Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiễm khuẩn rất nặng, đã diều trị bằng kháng sinh
thông thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuấn nặng do vi khuấn Gram âm như:
Nhiễm khuẩn huyết.
Viêm mảng não ( không do Listeria monocytogenes)
Nhiễm khuấn đường tiết niệu có biến chứng.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy nhớt.
Nhiễm khuấn xương và khớp.
Nhiễm khuấn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Nhiễm khuấn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.
Những trường hợp nhìễm khuẩn kể trên đã xác định hoặc nghi ngờ do
Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm mảng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn ở
người bị giảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khảo.
6. Liều dùng - Cách dùng:
Lz.ều_dù_ng.
- Người lớn: Liều trung bình 1 g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mửc độ nặng của
bệnh) cảch nhau 8 - 12 giờ một lần. Liều dùng tăng lên 2 g/ 8 giờ trong viêm mảng não
do vi khuấn Gram âm và các bệnh bị suy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
500 mg] 12 giờ.
- Người cao tuổi trên 70 tuổi: Liều 24 giờ cần giảm xuống còn 1/2 liều của người
bình thường, tối đa 3 g/ ngảy.
- T rẻ nhỏ và trẻ em:
Trẻ em trên 2 tháng tuồi: Liều thường dùng so - 100 ng kg thể trọng/ ngảy, chia lảm
2 - 3 lần (cảch nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều tới 150 mg/ kg thể trọng] ngảy (tối
đa tới 6 g| ngảy), chia 3 lần cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuối: liều thường dùng là 25 - 60 mgl kg thể
trọng/ ngảy, chia lảm 2 lần, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nửa đời của ceftazidim có thể
gấp 3 - 4 lần so với người lớn).
Trong trường hợp viêm mảng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngây tuổi, liều thường dùng là 50
mg/ kg thể trọng, cứ 12 gìờ một lần.
- Người bệnh suy giảm chức năng thận (có liên quan đến tuổi):
Dựa vảo độ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/ phút, nên
giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi là có suy thận, có thể cho liều đầu tiên thường là 1 g sau đó thay
đổi liều tùy thuộc vảo độ thanh thải creatỉnin như sau:
Độ thanh thải Creatinin huyết tương _ `
_ _ , L1eu duy tri
(ml/ phut) (mmromol/ llt)
50-31 150-200 lg,cứlZgiờllần
30- 16 200-350 lg,cứ 24 giờ 1 lần
15 - 6 350 … 500 0,5 g, cứ 24 giờ 1 lần
< 5 > 500 0,5 g, cứ 48 giờ 1 lần
Liều gợi ý ở trên có thể tăng 50%, nếu lâm sảng yêu cầu như ở bệnh nhảy nhớt.
- Các trường họp khác:
Người bệnh đang thấm tách mảu, có thế cho thêm 1 g vảo cuối mỗi lần thấm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liều ] g/ ngảy, dùng 1 lần
hoặc chia nhiều lần.
Người bệnh đang thấm tảch mảng bụng, dùng liều bắt đầu 1 g, sau đó liều 500 mg
cảch nhau 24 giờ.
Q1ỵy_ Nên dùng ceftazỉdim ít nhất 2 ngăy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuấn,
nhưng cần kéo dải hơn khi nhiễm khuấn có biến chứng.
Cách dùng:
Ceftazidim dùng theo cảch tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 — 5 phút, hoặc
tiêm truyền tĩnh mạch.
- Dung dịch tỉêm bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg] ml.
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch natri clorid
0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mg] ml.
- Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong cảc dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch
nhưng với nồng độ 10 - 20 mg/ ml (] - 2g thuốc trong 100 ml dung dịch).
7. Tính tương kỵ:
- Với dung dịch natri bicarbonat: Lâm giảm tảc dụng thuốc. Không pha ceftazidim
vâo dung dịch có pH trên 7,5 (không được pha thuốc vảo dung dịch natri bicarbonat).
- Phối hợp vởi vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa.
- Không pha lẫn ceftazidim vởi cảc aminoglycosid (gentamicin, streptomycin) hoặc
metronidazol. Phải trảng rửa cẩn thận các ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri
clorid o,9%› giữa cảc lần dùng hai loại thuốc nảy, để tránh gây kết tủa.
8. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cephalosporin hoặc Penicilin.
9. Tác dụng phụ:
Ít nhất 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là
phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng và phản ứng đường tiêu hoả.
T hưởng gặp, ADR > 1/100
- Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
- Da: Ngứa, ban dát sần, ngoại ban.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
- Mảu: Tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung
tính, tăng lympho bảo, phản ứng Coombs dương tính.
- Thần kinh: Loạn cảm, loạn vị giảc. ở người bệnh suy thận điều trị không đúng liều
có thể co giật, bệnh não, run, kích thich thần kinh - cơ.
- Tỉêu hóa: Buổn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Mảu: Mất bạch cầu hạt, thiếu mảu huyết tán.
- Tiêu hóa: Viêm đại trảng mảng giả.
- Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tử da nhiễm độc.
- Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
- Tỉết niệu sinh dục: Giảm tốc độ lọc tiểu cầu thận, tăng urê vả creatinìn huyết
tương.
— Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococci vả Candida
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP
PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- T hời kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toản trong thai kỳ. (Tuy nhiên
vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai,
nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết).
- T hời kỳ cho con bủ: Thuốc bải tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải
cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
11. Tương tác thuốcz
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, ceftazidim gây độc cho
thận, cần giám sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo dải.
Cloramphenỉcol đối kháng ìn vitro với ceftazidim, nên trảnh phối hợp khi cần tác dụng diệt
khuấn.
12. Thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảo.
Có phản ứng chéo giữa penicilin vả cephalosporin.
Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với cảc
thuốc độc với thận.
Một số chủng Enterobacter lúc đầu nhạy cảm với ceftazidim có thể khảng thuốc dẩn
trong quá trình điều trị với ceftazidim vả cảc cephalosporin khảo.
Ceftazidim có thế lảm gỉảm thời gian prothrombin. Cần theo dõi thời gian
prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho vitamin K. Nên
giảm liều hảng ngảy khi dùng cho người bệnh suy thận.
Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hoả,
đặc biệt bệnh lỵ
13. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Cảo tải liệu không cho thấy tảc động của Ceftazidim ảnh hưởng đối với người lái xe
và vận hảnh máy móc thiết bị.
14. Sử dụng quá liều:
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não, run
rẩy, dễ bị kích thích thần kinh cơ. Cần phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị
quá liều cấp và có điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thấm tảch mảu hoặc mảng
bụng để loại trừ thuốc nhanh.
15. Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
16. Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sư dạng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của ba'c sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mâu...
Sản xuất tại. CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company
Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội
Điện thoại: 04 - 35813669 Fax: 04 - 35813670
T/o--t… ĐỐC CÔNG TY
TỔNG GIÁM ĐÔC
nsfĩẵfzaĩỂn “lấỉn Ỹốwơng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng