CÔNG TY Có PHẨNpƯỌC PHÂM VCP 4 5 /ÌIW
`
_ MÃUNHÃNĐĂNGKÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VITAZIDIM o,s g
1. Nhãn lọ — tỉ lệ 100% W
Rtmuđcmuưooơn GMP -WHO
` ,, NNN.
muốcuớvmttumèuW-nèurỉunmn
…...JttJja ...ư..t.tLl “" “"“"“W'”
lệ 100%
:ddmmyy
NgừSt/Mtgdntozddmmyy
56bãtllđchư :nnmmvy
torEmDote
SDK
V
^^…mw mo don
AAwww uwmlxsows
Ổ AA…WPD WWBW
RA @ ỵltazltllm g.g ® `(Ổ) IIỊazIỊIIII g.;g
_] M_.
Pnescmvnou muc … … mua muóc BÀN meo DơN ú… c…,
0.5qu O.5ngllỏủm
' EmbỉerttM.-SmpL am» Tủdmc L amin 1745mg
VliaM… .….V_ilft_@w .
usme cAennủuuù: nủuo hmnlden
eoum nnmnoun. MCNIW“ = Im.
0 59 …: Alcdrypbu. lamlure _0 159 lẦOWẨN'
) bolow 25'C. nmtoclfrom Ihm. Núkno. mmdouưnzs C. tủnhũu uhúru
| [LM : lLV ưecmcnm:mmtaumers ị LM “I] V ] ÙCHUM .… _…
V ' mmzn.u°:
Keụnntdinnnhddlùn. ưnủnnỵc'ntủụụ
FORINI'RMSCULAROR ……ilyhiudiotintam. TIÊU BẨP mmumủ…mmlum
mvauous iuJecnou l Tieu TĨNH uụcu |
etchhM
PNóTỔNGGIẤMDỐCSẢN XUẤT
DSfỗtồn Văn Ỹẵaw
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM VCP
MÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM
VITAZIDIM 0,5g
jb/
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
awdon
^^wwuu “ .NWWASOWS
AAwwnprambawnsmu (
55 o
ỬĨÌIH'KM
&
AAuJWDD
V_i_lazidimUSg
ỦWGIÍIA:
'ỞỈIỢMWỦIÚEỦỒ.’
PRESCRIPTÌON DRUG °ử …
n am L- amnh 174.5mo
'Olhnukeđdnmm:
mdnc Ilmllùnolnhnl
ou…mmcmm
nexvu-nu—m
u…nu ……
mllnu
ng_fflg
o,5g
mm.…ụoomưc.mnmw
ưucuuÁumn láan
IHBM :: an
FOR INTRAIIUSCULAR OR
INTRAVENOUS INJECTION
OIKIREGJP:
Ưnủniyủdm
achmủủmmmm
TỎNG GIÁM ĐÓC CÒNG TY
Í rỳ
Ẩ muóc BÁN 1HEO DON
I ’_ . .’ *
LllịỤdJfflgẻ
'9gẵiloơllflfl't' .
Emụmt 174.5mL-amirim
: 0,5
( n.m … … g
TIEM BẤP
~nEu TĨNH mcu
'01 demlưìdnclnlmk
en um…
[_manqu
ln N”W-QIIl-II
…th
. ' hcm…
WAG . w l , :
MA . …ATW : 1
…E : Al I dry phu. lompentun
below ²6°C. pmlou hom Innhl
IRũFICAMB : …mrưs
Imuldhmanidũu
MendnlyửahdHhđunuu.
\Q' \].
«' .’.“—
.! Ava\.
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM VCP ÍÝf/
_ MÃU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIỂM VITAZIDIM o,s g
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cát pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất — tỉ lệ 100%:
Mulprf womicu
AAuuuuu Nusmlỵsọỵps
AA…uppzaume/XSMN
vnaziuịnLo,sJÍ lì 'mạzjdim_nậg
úme: …noucourm:
'ommelwpnmem: ' n vmeonulu
… W"! THUỐC BAN meo DON o.5n_ …… _
ouụ: L-mh 174.5m EM- 174.5an41'Ụm
'Máựmeupumou; '01 mhd-hlulnhcmm:
…… umumww…n ! ' ln 4— Ủ
ÙIIIIIIMWleÚD ` ' ` ( muthmm
mtvo-lma / | MN'-VD-mzm
uuan cmmvn…mmaoo | , ummqumm
coi : lum… :
"" c…… o.u … _ M...…
cAcn nủnu-cù nùue: nnẸẵnụ
…cnđm : “"““W
IÀDOIIẤI :
0 59 uam.mmaonnanummm
l ) neucuuÁnzmnshmn
in.u … W ……
'…W
cm-mmous:
_
sms : Al I my plleu. Iornporltưo
0 5Ẻ MW 25'C. nrolecl Irom I'th
) mm'mns: Mmưmưn
l].M = [LV
mundmmu…
Ưnủnhyn'nd …
ma mmmuscuun on _ om…ú-úmuễmm 11Eu BẮP "" “““…“ '
INTRAVENOUS INJECTION l 11ÊM TĨNH naạcu
ũlhbuúz
. ..
N00
TÒNG GIÁM ĐÓC CÒNG TY
mó1õuccúunó'csÁuxuấr
DSfỄỏ`n Vỡn ĩẵamấ
CÔNGTYCỎPHÀNDUỢCPHÀM\TP
_ MÃUNHÃỤĐÃNGKÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VITAZIDIM 0,5g
5. Nhãn hộp 10 lọ - tỉ lệ 70%
lì muócaANmsooơu mewa mm Ô
ILM… = HM.
TIEM BẮP … TIÊM TỈNH MACH
J Ziỉãẩặ………… 0› 59
VCF oưcnl mmuquu40csowMu0rvtưmn
"Ế Es * Ổ
Ế ẫỀgẻá eị
Ê ỄẵẵÊ 11
E = ẫ gig if
Ễ gặỄ ỆỄẳễỉịẫỉ
E M ễẩẳẽ' ;
; ỉẵẵ ẫễa ạa
lum…
mm… »ouvn uost m…; nmcv Ja,
ôm ""““"w
NfflDJ'NI SÍÌONẵAVULM
uo umgsnml qu __
J “N = … UĨĨỦ !7
qu' DM… m ” … snao Nouơraasauơ ềỈ
"…4
HỌp lOlọ1huõcfflphullbm
Wi ịỊ_j_ffl n.….. … w… .
__ nÊM gẮp . TIỂM TỈNH MẠCH
0) 59 NgovSUMlgddaddmrnvv
sơmsxmmch nnmmvy
HD/Expdoin .ddmmvv
PHÓTỔNG GIÁM ĐỐCSẨN xuÀ'1
nsfĩủần ”lfa7nỸẩwny
30V8l\
mm…
W. ĐS'0
²IDIVMO 'WIA um
'^'l ' “H 691] lU!DỊZEHA
² nouvmn ' …
{ẹ
nm… =ummnu
Mu …» um… 'aszm
um’mudbtumzm
munmuhtnm
WPWÙDDW
MI -1Ms~m …
mm
múa:
havmm
n ng
1
Vilazithm ( m.-i.v.
\
uẮoouiuumu waoauzsc
IÓIIOcIỦA:
oạcmnm
mm \ mv
codm
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM vcp
. MÃU NHÃI~J ĐĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VITAZIDIM o,s g
6. Nhản hộp 5 lọịỉlệ 70_%
ỆÍ
Ifflffliịị_jffl ` …… n…… `
__ TIEM BẮP - TIÉM TĨNH MẠCH
J zzrz…… 0›59
VCD mAcul vmuuqun-socscm nANOI VIHNAM \
«úuìw
…ờíubụ
llucwlu: …mm
… | un ư :
Inbuủin.
cmmmm
…um
ỤD—Wltb
mm-mmunmum
âm …
NdlâầfM SDON3AVHlM
80 MV1I'IOSI'IIWLIII 80!
Wll ° "WD
xt\
w Wth "° … snaơ ~ouamasaaa ủ
NleJA — DNVH NOSỢOS “ uvnmuvm SZIOOV ny
HỌpSIỌMOWĐIUM
0,5g
Noùy$XMfgdofe ::dmmyy
_- smstmư_nmmw
nEM BẮP — TIẺM TỈNH MẠCH K3/Ewdole qumyù
CỐ PHÃNỌ '
DƯỢC - WỆ _ , _,
' TỎNG GIAM ĐOC
_ LIAO ZHI
—P_ÙD-q
—=. ềl
I…qunnbnn
`^1"W1 fJG'D …!DlleNh
-“`í `L\ _
_L
GMP
WHO
RX Ihuỏì~ hán Iheo dơn
HƯỚNG DÂN sứ DỤNG Í1k/
THUỐC BỘT PHA TIỂM VITAZIDIM 0,5G
1. Trình băy: Hộp 01 lọ, hộp 10 lọ, hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5m1.
+ Hộp 01 lọ; Hộp 101ọ:
+ Hộp 01 lọ + 0] ống nước cất pha tiêm 5m1, sản xuất tại công ty cổ phần Dược
Phấm Trung Ương 1 — Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng — Đống Đa - Hà Nội, số
đãng ký VD - 8092 - 09, hạn dùng 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
+ Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5m1, sản xuất tại Xí Nghiệp Dược Phấm
120 — Arpharma, 118 Vũ Xuân Thiêu — Long Biên — Hà Nội, số đăng ký VD —
9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kê từ ngảy sản xuât.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Hoạt chất : Ceftazidim 0,5 g.
3. Dược lực học:
Ceftazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế cãc enzym tổng hợp vách tế bão vi
khuẩn.
Thuốc bền vững với hẩu hết cãc beta - lactamase của vi khuẩn trừ enzym của
Bacteroỉdes. Thuốc nhạy cảm với nhiều vi khuẩn Gram âm dã kháng aminoglycosid vả
cảc vi khuẩn Gram dương đã kháng ampicỉlin vả cảc cephalosporin khác.
* Phổkhăng khuẩn :
Tâc dụng tốt: Vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gôm Pseudomonas (P. aeruginosa), E .
colỉ, Proreus (cả dòng indol dương tính vả âm tính), Klebsíella, Enterobucìer,
Acinetobacter, C itrobacter, Serratia, Salmonella, Shígella, Haemophilus infiuenzae,
Neỉssería gonorrhoea vả Neisseria meningitidỉs. Một số chủng Pneumococcus,
Moraxella catarrhalis, vã Streptococcus tan máu beta (nhóm A,B,C và G Iancefield) vã
Streptococcus viridans. Nhiều chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm,
Staphylococcus aureus nhạy cảm vừa phải với ceftazidìm.
* Kháng thuốc:
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình điều trị do mẩt tác dụng ức chế các beta
- lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt đối với Pseudomonas spp.,
Enterobacter vả Klebsiella).
\ … …
_ '. ư _' ,“, _.
Ầf ._xẮ i ư. ›
/ưz/
Ceftazỉdim không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng methìcilin,
Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroỉdes fmgỉlis, C ampylobacter spp.,
C lostrỉdỉum dỉftìcile.
4. Dược động học:
Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hóa, do vậy thường dùng dạng tiêm tình
mạch hoặc tiêm bắp.
Nổng độ huyết thanh đạt được:
Tiêm bắp Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch không liên tục
(sau 1 — 1,5 giờ) (sau 5 phút) (sau 20 — 30 phút)
SOOmg Khoảng 15 mg/l Khoảng 45 mg/l Khoảng 40 mg/l
lg Khoảng 35 mg/l Khoảng 85 mg/l Khoảng 70 mg]!
2g Khòng có thông bão Khoảng 170 mg/l Khoảng 170 mgll
Nửa dời của của Ceftazidim trong huyết tương ở người bệnh có chức năng thận binh
thường xấp xỉ 2,2 giờ, nhưng kéo dăi hơn ở người bệnh suy thận hoặc trẻ sơ sinh.
Ceftazdim không chưyển hóa, băi tiết qua lọc cẩn thận. Khoảng 80 — 90% liều dùng bải
tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch ] Iiểu độc nhất 500 mg hay 1 g,
khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tỉểu sau 2 giờ đẩu, 2 — 4 giờ sau khi tiêm băi tiết
thêm 20% liếu văo nước tiễu và sau 4 — 8 giờ sau lại thêm 12% lỉều băi tiểt văo nước
tiểu. Hệ số thanh thải Ceftazidim trung bình của thận lã lOOml/phút. Băi tiết qua mật
dưới 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim thấm văo các
mỏ ở sâu về cả dịch măng bụng. Thuốc dạt nổng độ điểu trị trong dịch não tủy khi măng
não bị viêm. Ceftazdim đi qua nhau thai và băi tiết văo sữa mẹ.
Ceftazidim hấp thụ sau liều tiêm qua mâng bụng cho người bệnh điều trị bằng thẩm
tãch măng bụng.
5. Chỉ định:
Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiễm khuẩn rất nặng do vi khuẩn nhạy cảm , đã
điểu trị bằng kháng sinh thông thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm như:
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm măng não.
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hẩp dưới, nhỉễm khuẩn trong bệnh nhăy nhớt.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa. JỢL/
— Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn da vả mô mềm bao gổm nhiễm khuẩn bỏng vả vết thương.
— Những trường hợp nhiễm khuẩn kể trên dã xác định hoặc nghi ngờ do
Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm măng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn
ở người bị giảm bạch cẩu trung tính, cẩn phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.
6. Liều dùng - Cách dùng:
Liều dùng:
- Người lớn: Liều trung bình 1 g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mức độ nậng
của bệnh) cãch nhau 8 - 12 giờ một lẩn. Liều dùng tãng lên 2 g/ 8 giờ trOng viêm măng
não do vi khuẩn Gram âm và các bệnh bị suy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn dường tiết
niệu 500 mg] 12 giờ.
- Người cao tuổi trẻn 70 tuổi: Liều 24 giờ cẩn giảm xuống còn 1/2 liểu của người
bình thường, tối da 3 g/ ngăy.
- Trẻ nhỏ và trẻ em:
Trẻ em trẻn 2 tháng tuổi: Liều thường dùng 30 — 100 mg/ kg thể trọng] ngây, chia lảm
2 ~ 3 lẩn (cãch nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tảng liều tới 150 mg/ kg thể trọng] ngăy (tối
da tới 6 g/ ngăy), chia 3 [ẩn cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sính và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi: liếu thường dùng là 25 - 60 mg] kg thể
trọng/ ngăy, chia lảm 2 lẩn, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nửa dời của ceftazidim có
thể gấp 3 - 4 lẩn so với người lớn).
Trong trường hợp viêm mảng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngầy tuổi, liều thường dùng lả 50
mg] kg thể trọng, cứ 12 giờ một lẩn.
- Người bệnh suy giảm chức nãng thận ( có liẻn quan đẻ'n tuổi):
Dựa văo độ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/ phút, nên
giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi là có suy thận, có thể cho liều đẩu tiên thường là 1 g sau đó
thay đổi liều tùy thuộc văo độ thanh thải creatinin như sau:
Độ thanh thải Creatinin huyết tương ..` i
(ml/ phút) (micromol/ lít) L'e“ duy '"
50-31 150—200 lg,cứlZgiờl lẩn
30 - 16 200 — 350 lg, cứ 24 giờ 1 lẩn
15 — 6 350 — 500 0,5 g, cứ 24 giờ 1 lẩn
< 5 > 500 0,5 g, cứ 48 giờ ] lẩn
Liều gợi ý ở trên có thể tăng 50%, nếu lâm săng yêu cẩu như ở bệnh nhăy nhớt.
- Các trường họp khác: IV(/
N gười bệnh đang thẩm tách máu, có thể cho thẻm ] g văo cuối mỗi lẩn thẩm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liều ] g/ ngảy, dùng 1 lẩn
hoặc chia nhiều lẩn.
Người bệnh dang thẩm tách măng bụng, dùng liều bắt đẩu 1 g, sau dó liểu 500 mg
cách nhau 24 giờ.
Ch_úỵ_ Nén dùng ceftazidim ít nhât 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn,
nhưng cần kéo dâí hơn khi nhỉểm khuẩn có bỉẻ'n chúng.
Cách dùng:
Ceftazidim dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phút, hoặc
tiêm truyền tĩnh mạch.
- Dung dịch tỉém băp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nổng dộ khoảng 250 mg] ml.
- Dung dịch tỉêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch natri clorid
0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mg] ml.
- Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch
nhưng với nổng độ 10 - 20 mg/ ml (] - 2g thuốc trong 100 ml dung dịch).
7. Tính tương kỵ:
- Với đung dịch natri bicarbonat: Lăm giảm tác dụng thuốc. Không pha ceftazidim
văo dung dịch có pH trên 7,5 (không dược pha thuốc văo dung dịch natri bicarbonat).
- Phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa.
— Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin) hoặc
metronidazol. Phải tráng rửa cẩn thận các ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri
clorid 0,9%) giữa các lẩn dùng hai loại thuốc nảy, để tránh gây kết tủa.
8. Chống chỉ định:
Mẫn câm với Cephalosporin hoặc Penicilin.
9. Tác dụng phụ:
Ít nhẩt 5% người bệnh điểu trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là
phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng vả phản ứng đường tiêu hoá.
Thưởng gặp, ADR > 1/100
- Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, vìêm tắc tĩnh mạch.
- Da: Ngứa, ban dát sẩn, ngoại ban.
íz gập, mooo < ADR < mon
— Toản thân: Đau đẩu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
— Máu: Tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm tiểu cẩu, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung
tính, tăng lympho băo, phản ứng Coombs dương tính.
— Thẩn kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. ở người bệnh suy thận điều trị không đúng liểu
có thể co giật, bệnh não, run, kích thích thẩn kinh — cơ.
- Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, đau bụng, ỉa chảy.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Máu: Mất bạch cẩu hạt, thiếu máu huyết tán.
- Tiêu hóa: Viêm đại trăng măng giả.
- Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tử da nhiễm độc.
- Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
- Tiết niệu sinh dục: Giảm tốc độ lọc tiểu cầu thận, tảng urê vã creatinin huyết
tương.
- Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococci vả C andida
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP
PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Thòz' kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toăn trong thai kỳ. (Tuy nhiên
vãn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai,
nên chi dùng thuốc cho người mang thai khi thật cẩn thiết).
- Thời kỳ cho con bú: Thuốc bải tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải
cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
11. Tương tác thuốc:
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, ceftazidim gây độc cho
thận, cẩn giám sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo dăi.
Cloramphcnicol đối kháng in vỉtro với ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cẩn tác dụng
diệt khuẩn.
12. Thận trọng:
Trước khi bắt đẩu điểu trị bằng ceftazidim, phải điểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin ho.ặc thuốc khác.
Có phản ứng chéo giữa penicilin vã cephalosporin.
Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đổng thời với các
thuốc dộc với thận.
Một số chủng Enrerobacter lúc đẩu nhạy cảm với ceftazidim có thể kháng thuốc dân
trong quá trình diển trị với ceftazidim vã các cephalosporin khác.
Ceftazidim có thể lảm giảm thời gian prothrombin. Cân theo dõi thời gian
prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng vã nếu cẩn phải cho vitamin K. Nên
giảm liều hảng ngăy khi dùng cho người bộnh suy thận.
Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiên sử bệnh dường tiêu hoá,
đặc biệt bẹnh lỵ
13. Tác động của thuốc khi lái xe và Vận hănh máy móc:
Các tăi liệu không cho thấy tác động của Ceftazidim ảnh hưởng đối với người lái xe
và vận hănh máy móc thiết bị.
14. Sử đụng quá liều:
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gổm co giật, bệnh lý não, run
rẩy, dễ bị kích thích thẩn kinh cơ. Cẩn phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị
quá 1iẻu cấp và có điểu trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thẩm tách máu hoặc măng
bụng để loại trừ thuốc nhanh.
15. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
17. Tiêu chUẩn: Nhã sản xuất.
Thuốc nây chỉ dùng fheo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dản sữ dụng trước khi dùng
Muốn biết rhêm thỏng tin xin hỏi ý kỉến của bảc sỹ. _
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biển mảu... ² %
Sản xuất tại: CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM VCP .,
VCP Phannaceutical Joint — Stock Oompany _,Ò
Thanh Xuân — Sóc Sơn — HÀ Nội
S.,gạggi nthoại: 04 — 35813669 Fax: 04 - 35813670
ẻ—/
` Í
\\ wq\.—J( A"`//"
" PHÓ cục TRƯỞNG \`\Jxỉỷ’
JV “~nnẩĩn ỄỗẨanẨ : . .’MĐỐC
W Ĩầ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng