é
@]
/
y
9
r
m……
Em…
.mffl
m………
Uunu
roxx
tsms
ade
.ohmmm
VNCỤ
Í! .uti
Ĩl .uln
ỉ!!! u.]
Í! 3!-
Í' PỄS
illẵ !:l.
Ĩn .8clo
ĩ!!! !!-
nl—IEỄ :Ỉal
DUYỆT
ti
Liinđíiuz.]iẵtJ………
"NLÝDƯOC
ct_ìC QUA
A
BỘ Y TẾ
PHE
~
ĐA
ỉẵsnĐ...ỄỄẽ—ẵ
ẫ
ẵaẵ›ẵìẵãzẫẵ
icẵnẫễẵ.
Ễẵẫỉẵìần!ũễ
ỄỄỂ . :! c... !. ĩtstu
nểẵỄlỉ!ẽẵioẵẵ
ỄỄễỂỄỄ
0.93 nì !.! <> E «Ê ĩ
ẳỂ&ẫeaEEeciẵ
ỄỂỀỄỄQBỂỄE ả…n.
ẫẵ &:
KE «Ềỉẵũủn
8». Ă Ễ sĩ ềẵ ỉẵn
nìẫ
.::...
› .›
.Fu .
› ~.eqẵ«Ểẩ29.ẵỄ
.,u
le
b
a
\
.…
e
oi tube 01 8 efforvesc
Bui:
ỉ! .…lu
Ínu G:-
18 nu!-
ỉ! ỉ...-
ỉl S….I
ị!» ẵẵ
511… 88.1
ễẫ
dlẫưinỉằnẫiẵ
ẫtịị
ẫllỄẵ—uỉlữ.
. nv PHARMA ."
*
:r]
w
……
0
H
W
Tube of 10 enmeeent Inblnts
Cartnn box: 111 x 36.5 x 36.5 mm
leQl: 92 : BĐmm
mơ 3 …Ễ zo..
z…ềẫ…
IUẺ…
. ,
n III! ....ulu
Ịl.u PSIn _ .
Ễỉ.s!Ề .
t .. . ỉỉÚuHđẵẫẵt—ũũẫ
uu… .... . ỂỈl!ẫổnẫĩ… _ .
u. __ _ loễỉìsèẫnsẵ. _
lx, ẫtă _
ẵề
Ễlền
ỉla .uln
ÍIỈI .olu _
In .IBIc _
illl 8.1 _
ỂnỈIEỈ i!-
IIỈIÍỈỔI:
ãẵẾo...Ễễêẵ
nlnỈn
ẳĐẫẵiẵz. 33…9Ễ. .
rũ:Ễ<›Ễẵ
S
ẫnũẫỄLẵẵ
lỉilỉẵll.
ooỀ—ẳẵnềẩ ẵ
aỉẵ
_
oữlẩoulỀầỄ _
F….quẵỀ.ẵE9.ỀỄ.
ĨỄẺF
Vitatrum - Energy
TỜ HƯỞNG DẮN SƯDỤ.VG
»
ERGY Viên nén sủi bọt không đường.
TY .
l-ỞỄG ' N _Ủtitamin BI 15 mg, Vitamin 82 15 mg, Vitamin BS 23 mg,Vitamin Bó 10 mg,Vitamin BS 0,15
mg, tamm 2 bự)i mg, Vitamin C 1000 mg, Vitamin PP 50 mg, Calci (dạng Calci carbonat) 100 mg, Magnesi
BfflẢ ' ọ'nat) 100 mg và các tá dược gồm Manitol, Acid citric khan, Natri bicarbonat, Povidon, Mùi cam
% Natri be/nzẵqt,fiunset yellow, PEG 6000, Aspaxtam, Sacharin natri, Effer soda, Ethanol 96% vừa đủ cho 1 viên
\ 'ô o /1
rp. H
DANG BÀO CHẾ: Viên nẻn sủi bọt.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tứyp 8 viên, Hộp ] tủyp 10 viên.
DƯỢC LỰC: VITATRUM - ENERGY là một chế phẩm chứa cảc Vitamin nhóm B, Vitamin c liếu cao. Vitamin
PP đảp ứng cho các tình trạng tăng nhu cẩu hoặc thiếu hụt vitamin cùa cơ thề. Ngoài ra còn chứa thêm Calci vả
Magnesi gỉủp cho xương răng được chắc khỏe và giúp dẫn truyền thần kinh đến các cơ, điều hòa hoạt động các cơ,
cung cấp năng lượng cho cơ bắp được tốt hơn.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: Thuốc được dùng aẻ đỉều trị bệnh scorbut.
LIỆU LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG:
- Liều lượng: Người lớn và trẻ em trên 15 tuối mỗi ngảy dùng 1 viên.
- Cảch dùng: Hoả tan viên sùi bọt vảo ] ly nước (khoảng 200 ml) trước khi uống.
Tốt nhất nên uống thuốc vảo lúc bụng no và tránh uống thuốc vảo buổi tối.
CHỐNG cni ĐỊNH :
— Quá mẫn cảm với một trong các thảnh phẩn cùa thuốc.
- Người bị thiếu hụt Glucose — 6- Phosphat Dehydrogenase (GóPD), bệnh Thalassemia.
- Người có tiền sử sòi thận, táng calci niệu, tăng calci huyết.
- Người bị loét dạ dảy tiến triến.
CẢNH BÁO vÀ THẶN TRỌNG KHI SỬDỤNG:
- Thận trọng đối với các bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng hoặc hạn chế muối cẩn cân nhắc đến lượng muối trong
khẩu phẩn hảng ngảy vi trong mỗi viên thuốc sủi bọt có chứa khoảng 0,3g muối natri.
— Thuốc không chứa đường sacharose có thể dùng được cho các bệnh nhân đải tháo đường.
- Thận trọng khi dùng chung với Levodopa do có chứa Vitamin Bó.
- Vitamin B2 nhuộm vảng nước tiểu, không đáng lo ngại
- Dùng thuốc có chứa liếu cao Vitamin C (trên 3 g/ ngảy) có thể gây sòi niệu oxalat hoặc urat.
- Nên dùng cách xa với cảc thuốc Tetracyclin, Díphosphonat và các thuốc băng dạ dảy ít nhất 3 giờ V
TƯỢNG TẢC vớ: cÁc THUỐC KHẢC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Vitamin Bỏ lảm giảm tác dụng cùa Levodopa nếu dùng chất nảy mà không kèm theo chất ức chế Dopa-
decarboxylase ngoại biên
— Clorpromazin, 1mipramin, Amitriptylin, Probenecid lảm giảm hấp thu của vitamin 82.
- Do có chứa Vitamin PP nên có thể lảm tăng tác dụng của cảc thuốc hạ huyết áp loại ức chế alpha- adrenergic khi
dùng chung.
- Vitamin PP lảm tăng HỒN g độ trong mảu của Carbamazepin, đồng thời cũng lảm tăng độc tính cùa chất nảy khi
dùng kết hợp.
- Vitamin C lảm tăng hắp thu sắt qua đường tiêu hóa.
- Dùng đồng thời Vitamin c với Aspirin lảm giâm bải tiết Aspirin vả tăng bải tiết Vitamin c.
-Dùng đổng thời Vitamin C vời Fluphenazin lảm giảm nồng độ Fluphenazín trong huyết tương. Sự acid hòa nước
tiêu sau khi dùng Vitamin C có thề 1ảm thay đổi sự bải tiết của các thuốc khảc.
- Vitamin C là chất khử mạnh có thể ảnh hưởng đến các xét nghiệm sinh hóa nước tiều như xét nghiệm glucose vả
một số xét nghiệm khác.
TRƯỜNG HỢP cò THAI vÀ CHO CON BỦ: ’
— Phụ nữ trong thời kỳ man g thai hoặc cho con bú dùng thuôc theo sự chỉ định cùa thẩy thuốc khi cẩn thiểt.
- Do sản phấm chứa vitamin C liều cao nên khi dùng cho phụ nữ mang thai co thể lảm tăng nhu cẩu về Vitamin C và
dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
' . … ': hân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng Vitamin C theo nhu cầu binh thường chưa thấy tác hại gì
. oi KHẢ NĂNG LÁ! xn vA VẶN HÀNH MÁY MÓC:
` ướng gì đến việc lái xe vả vận hả.nh máy móc
H XÚ TRÍ: Không có báo cáo về quá liều xảy ra, tuy nhiên do thuốc chứa Vitatmin C Iiếu
. , sẽ gây các triệu chứng như buồn nôn, kich thích dạ dảy, tiêu chảy và sòi thận Xử trí: Gây lợi
ấũ i ịch có thế có tác đụng sau khi uống liều lớn Vitamin C.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Ít khi bị ban da, ngứa ngáy, mảy đay.
- Do có chứa Vitamin PP có thể gây đỏ bừng mặt và cổ cảm giác rát bỏng ở da.
- Do có chứa Vitamin C có thể gây buồn nôn nôn, ợ nóng, tiêu chảy, nhức đầu, mất ngủ, tăng oxalat niệu thiếu máu
huyết tán (ở người thiếu hụt GỏPD).
Thóng báo cho bác sĩ những rác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ĐỂ XA TẨM TA Y CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN SỬDỤNG mưởc KHIDÙNG.
NẾU CẤN THẾM THÔNG mv XIN HỎI Ý KIỀN CỦA BẢC sí
BẢO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C. tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
NHÀ sAụ XUẤT: CÔNG TY cò PHÀN BV PHARMA
Đia chỉ: Ap 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Ch' _
PHÓ cụ TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng