_ L 68«06t82ẫỄ0:
ủ w…ẳ <ỂEỔ. .n.ưnzptũ
ỀỄUỄ.
zẵ ưon :ẵ
zẳ ưan &:
. ơQ mOẺ n……»vame
<:QU:O.
730 35 :..uorbnoõổmooầm
lu.
Q...
,. …: i. .… .amxầẾỉ<ãmỂ
., . Ễẵũẵấẫz .
IQỈỈSQềỉ—ẺỂQ
...3F3 ỈnIỂIz.
. oo <.mz z>zỌ ỉmỉ
<:ijo.
TOJỄ.: :p»…Uo.o.mooẵn
.. .
\x…JK
e…xầỉẵẵm: _
x…nfẵeẳomẵz .
BỌ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
A
YỆT
Lẩn đau4’lgllff
ĐAPHÊDU
O_’t
J D.^ỵl Vitơphol %…
ch …
Vưaphol
for ……uuotu
Vưaphol
VỄầĨ'h°'
Em… mưu: co LVF
Vitìĩohol
Đọc kỹ Inrởug dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu câu thêm rhông rìu xin hõiỷ kiến I/lầy lhuốc.
VITAPHOL
(Viên nang mềm)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang mềm chứa:
L-omithin L-aspartat ......... 200 mg
Tá dược: Butylated hydroxyloluen (BHT), butylaled hydroxanisol (BHA), dầu cọ. beewax
white, Iecithín, soybean oil, gelatin. glycerin, melhyl paraben, propyl paraben. sorbitol
lóng, ethyl vanillin. mảu tarlrazin yellow, carmoísin red, mâu brillían! blue... vừa đủ ]
vỉẻn.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
L—omithin L-aspartat kích thích quá trình khử dộc amoniac bằng cách lảm tăng quá trinh
tổng hợp urê trong chu trinh urê, thêm vảo đó nó còn loại trừ amoniac ngoải gan từ các mô,
do vậy có tác dụng giải độc, bảo vệ tế bảo gan.
Ngoải ra, L-omithìn L-aspartat còn tạo ra nảng lượng dưới dạng ATP, từ đó cải thiện cân
bằng năng lượng của gan bệnh.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
L—omỉthin L-aspartat cưng cẳp hai chắt nền quan trọng cho cả sự tổng hợp urê vả glutamin.
Sau khi uống, L-omỉthỉn L-aspartat phân chia ly thảnh L—omithin vả acid L-aspartic, hai
chất sau đó dược hấp thu tại ruột non bằng vận chuyền chủ động thông qua bờ bản châi
cùa biều mõ ruột non, sự hẳp thư đó phụ thuộc gradien nồng độ ion natri. Nồng độ đinh đạt
dược sau 12-20 giờ. Thời gian bản thải cùa L-omithin là 0,47 giờ với liều L-omithỉn 300
mg/ kg thể trọng. Thời gian bản thải cùa L-aspartic lả 0,31 giờ trong huyết tương vả 0,33
giờ trong nước tiếu với liều tiêm tĩnh mạch I8,54 g DL-aspartic acid. Chỉ 20% L-aspartic
acid tiêm truyền dược thải trừ qua dường nước tiều dưới dạng không chuyến hóa.
cni ĐỊNH:
- Điều trị tăng amoniac máu.
- Điều trị bệnh não gan.
LI_ẺU DÙNG - CÁCH DÙch ' \
Liêu khời đầu 2 viện x 3 lânl ngảy, uõng sau bữa ăn. Liêu duy … 1 viên x 3 lần! ngảy
trong ít nhắt 4- 6 tuân.
CHỐNG cnj ĐỊNH: . _
Bệnh nhân mân cảm với bât kỳ thảnh phân nảo c` h _ À_ \ }
Bệnh nhân suy giảm chức năng thận nặng (creat in " f'tlĩẩ'Ỉữỉgê
/ f -
'_ - »
.fr
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẶN TRỌNG KH …: ,xp
- Dùng thặn trọng ở phụ nữ có thai và chu oồb
- Dùng thận trọng ở người giả, người suy
`. Il
W_ .
.…. . . ..zt_
.
ăn:
ửcn
sợ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Cân thận trỌng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con búỀHỐ CỤC TRUỞNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ẢV f a`7n
Các tác dụng không mong muốn như buồn nôn vả nôn ' x y ra. Nhưng tác dụng
không mong muốn dó thường chỉ xảy ra trong thời gỉan ngản vả không cân thiết phải
ngưng dùng thuốc.
'
Thỏng băo cho thăy thuốc ca'c lác dụng khỏng mong muốn gặp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng