. —…—- ° ' ;?
BỌ Y TE
\ cục QUẢN LÝ nược _ ổ ẢO
ĐÃ PHÊ DUYỆT
—~—ttnămzfẸJ…M…/…dả ~ả' '— — —
\ .
ans Lmos Lo I²!^ L
;unoweạm
-»
“ĩ
' Mõi 15 ml chứa: Rx Prescnption drug n.… bá,, … …… Symp
Mĩ Ten llmổc VITAMOUNT 60 mL
n,ơ\ galmitaie) ............... 1800 | U Đường dùng: Uống
Ọbcoọheryl Acetate .ẻ8á .u Dủug @. 1 Hủ L iu somi.sim
,(Ascorbic Add) g sn … Lm. L
1 (Thiamine HCl .. .. . Annun Phlnnuntiul Ca 5 A. E AI Cip
82 (Riboflavine)… N_Mp khiu … L L
Số Vm: VN—
I.ỏ SX: XXXX
NSX: ddlmmfyyyy HSD Wmmlyyyy
Zinc (Zinc giuoonate) .......
Manganese(Manganese chlonde) 2. 5 mg
Chromium (Chromium chloride)… .25 mcg
For chlldren only For children only
Ea… u. … …
LL: Xù IAM `AV
High Potency Multivitamin High Potency Multivitamin
& Multimineral Formula ^…“ **“ " & Multimineral Formula
AMOUNT PHARMACEUTICAL Co
Ẻ` Ư
AMOUNT F'HARMACE`
Lư
|
Í 1
L . … !
—,` | L Batch No : |
\` (,
\ l Mfg.date : L I
\\ l ỉ Exp.date : I I
L _ .. .i L Ì— _ ì _
ì
, i
L ——… _ L
I\_
Rx Prescdeion dmg! lndìcatzcn Conirai_ndscẵnon Usage and Aan eraiion arLẫ _ L
Other informathzn see the enclcsed Ieafìet and as cưecied
v t t by physician Read ihe ~nslmction carefully betom usal
' 8 m 0 u n Stored at iemperature 15 — aonc,
… g m m
ỆỄ ẳ3 KEEP OUT Of- THE REACH OF CHÍLDREN'
% ẵẹ z Ể 60 ml Syrup Specũcalion 1 ln-house
o …
ễ
AMOUNT PHARMACEUTICAL Co S A E M Urư.uv C'ly Lai… tqpr
77…ổc ké đon!
Đọc kỹhưóng dẩn sử dụng nước khi dùng
Nếu câh thém thông tỉa xỉn hỏiý kiôh thẩy thuốc.
° TRẢGHNHHỆhNHỦU HAN —1
' = r'v ount syrup chứa:
. ' _ /h: Vitamin A (Palmitate) 7200 IU, Vitamin E (Tocopheryl Acetate) l20 IU, Vitamin C
' ' ' . / 240 mg, Vitamin BI (Thiamine HCl) 10 mg, Vitamin B2 (Riboflavine) 6.8 mg. Vitamin B3
(Nicotiharhide) 80.0 mg, Vìtamin Bó (Pyridoxine HCl) 8.0 mg, Vitamin 812 240 mcg, Vitamin D 1600 IU
Biotin 1200. 0 mcg, Calcium Pantothenate 40. Omg, Iodine (Potassium Iodide) 60.0 mcg, Iron (Ferrous gluconate)
36.0mg, Zinc (Zinc gluconate) 12.0 mg, Manganese (Manganese Chloride) IO mg, Chromium (Chromium
chloride) lOOmcg.
Sodiurh Benzoate lSOmg, Butylated Hydroxy Anísol 12.0mg, Sucrose 39.6gm, orange Flavour 2mg, nước c.
vừa đủ 60m1.
nuợc LỤC HỌC 7// `
- Vitamin A : lã Vìtamin tan trong dầu.
- Vitamin E: Itĩ thuật ngữ chỉ một số các hợp chất thiên nhiên và tổng hợp, chất quan trọng nhất là các
tocopherol, trong đó alphatocopherol có hoạt tính nhất và được phân bố rộng rãi trong tự nhìẻn.
- Vitamin C: lả Vitamin tan trong nước, quan trọng cho sự tổng hợp collagen vả chất nội băo. ~'
- Vitamin BI: Khi vảo cơ thể chuyển hóa thănh thiamin phosphat lả dạng hoạt tính cùa coenzym chuyển hóa `
carbohydrat lảm nhiệm vụ khử cacboxy] của các alpha-cetoacid như pyruvat, alpha cetogutarat và trong việc sử
dụng pentose trong chu trình heso monophosphat. Khi thiếu hụt vitamin B1, sự oxy hóa các alpha-cetoacid bị
ảnh hưởng, lăm cho nổng độ pyruvat tảng lên, giúp chuẩn đoán tình trạng thiếu vịtamin.
… Vitamin B2: tham gia vảo các quá trình chuyển hóa lipid. purin, acid amin.
- Vitamin B3: khi vảo cơ thể chuyển hóa thảnh nicotiamid adenin dinucleotid (NAD), hoặc nicotiamid adenin
dinucleotid phosphat (NADP), NAD vả NADP có vai trò như một coezym xúc tác cho các phản ứng oxy hóa- `
khử thiết yểu cho hô hấp ở các mò, chuyển hóa hydratcacbon, acid béo vả acid amin.
- Vitamin Bô: Khi vảo cơ thể bị chuyển hóa thănh pyridoxin phosphat vả pyridoxamỉn phosphate. Hai chất năy
hoạt động như những coezym trong chuyển hóa protein, glucìd vả lipid
- Vitamin 812: Có tác dụng tạo mảu. Trong cơ thể người, các cobalamin năy tạo thảnh các coenzym hoạt động là
methylcobalamin vả S-deoxyadenosylcobalamin rất cẩn thiết cho tế bão sao chép vả tâng trưởng.
Methylcobalamin rất cẩn để tạo methionin vả dấn chất là Sadenosylmethionin từ homocystein. Ngoải ra, khi
nổng độ Vitamin 812 khỏng đủ sẽ gây ra suy giảm chức năng của một số dạng acid folic cẩn thiết khảc trong tế
bảo. Vitamin B12 rất cẩn thiết cho tất cả cảc mô có tốc độ sinh trưởng tổ bâo mạnh như các mô tạo máu, ruột
non, tử cung. Thiếu Vitamin B12 cũng gây hủy myelin sợi thẩn kinh.
— Vilamin D: dùng để chỉ một nhóm các họp chất sterol có cấu trúc tương tự, có hoạt tính phòng ngừa hoặc điểu
trị còi xương. Chức nãng sinh học chính cùa vitamin D lả duy trì nổng độ calci vả phospho bình thường trong
huyết tương bằng tảng hiệu quả hẩp thu các chất khoáng từ khẩu phân ân, ruột non và tãng huy dộng calci vả
phospho từ xương vảo máu.
- Biotin: lả một vitamin cẩn thiết cho hoạt động của các enzym chuyển vận các đơn vị carboxyl và gắn carbon
dioxyd vả cẩn cho nhiều chức nâng chuyển hóa, bao gôm tản tạo glucose. tạo lipid, sinh tổng hợp acid béo,
chuyển hóa propionat và dị hóa acid amin có mạch nhánh.
— Calcỉum: Nó lả một coenzyme A vả hoạt động như lã cofator cho các phản ứng xúc tác enzymes. Nó có ảnh
hưởng đối với sự dịnh vị gian bâo ốn định vả hoạt động của protein.
- Sắt cẩn thiết cho nhiêu chức năng của cơ thể đặc biệt là vặn chuyến oxi trong máu. Bổ sung sắt để phòng ngừa
vả điều trị thiếu sắt và thiếu máu do thiếu sắt.
- Manganese giúp chuyển hoá mỡ vả proteins. Duy trì hệ miễn dịch vả thấn kinh. Lã một khoáng chẩt quan trọng
cho phát triển xương và hệ sinh sản.
-Kẽm: Cẩn thiêt cho sự phát triển của cơ thể, lăm lănh vết thương .
- Chromium tâng cường hoạt động của insulìn và hoạt động của cơ thể.
).. z '
DUỌC ĐỘNG HỌC
- Vitamin A: Hấp thu qua đường uống và tịêm Vịtamin A liên kêt với protein huyết tương thấp, chủ yếu lả alfa—
globulin, phân bố văo các tổ chức của cơ thể, dự trữ nhiều nhât ơ gan. Thải trừ qua thận và mặt
- Vitamin E: “:: ẫ c c a niêm mạc ruột. Giống như các vitamin tan trong dầu khác, sự hẩp thu cùa
vitamin E c ăm chẩt nhũ hóa. Thuốc văo máu qua ví thể dưỡng chất trong bạch huyết rồi
được phân lbõ’ :=' các mô và tích lại ở mỏ mỡ Vitamin E chuyển hóa | ít qua gan thănh các
glucuronidirfn ả gamma—lacton của dầy, rổi thải qua nước tiểu, còn hẩu hẻt liểu dùng thải trừ
chậm văo riịậ't. Vit `Ỉo ' . . '7. nhưng rât ít qua nhau thai.
— Vitamin C ' ; . =, khi uống. Tuy nhiên, hấp thu Vitamin C có thể bị hạn chế sau những liều rất
lớn do hấp th k\ , —_ . "“j' tích cực. Hâp thu Vltamm C ơ dạ dăy— r—uột có thẻ giảm ở người ia chảy hoặc có
bệnh về dạ dăy—r ' - r n C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể khoảng 25% vitamin C trong huyết tương
kêt hợp với protein. Vitamin C oxy hóa thuận nghịch thănh acid dehydroascorbic. Một ít Vitamin C được chuyển
hóa thănh những hợp chất không có hoạt tính gổm ascorbic --2 sulfat vả acid oxalic được băi tiết trong nước tiểu
Lượng vitamin C vượt quá như cẩu của cơ thể cũng được nhanh chóng đăo thải ra nước tiếu dưới dạng không
biến đổi ( điểu năy xảy ra khi lượng vitamin C tiểp nhận hảng ngăy vượt quá 200mg)
- Vitamin BI: Sự hẩp thu vitamin B] trong ăn uống hằng ngảy lả do vận chuyển tích cực phụ thuộc văo NaĨ Khi
nổng độ vitamin B] trong đường tiêu hóa cao sự khuyến tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vặy, hấp thụ liếu cao
bị hạn chế. Khi hấp thụ vượt qua như câu tối thiểu, cãc kho chứa vitamin B] ở các mô đẩu tiên được bão hòa. Sau
đó lượng thừa sẽ được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử vitamin BI nguyên vẹn.
— Vitamin B2: được hẩp thu chủ yếu ở tả trảng. Các chất chuyển hóa của vitamin 82 được phân bố ở khắp các mô
của cơ thể và vảo sữa mẹ. Một lượng nhỏ được dự trữ ở gan, lách. thận, tim.
- Vitamin B3: Hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống vả phân bố rộng khắp cơ thể. Chuyển hóa
và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
- Vitamin Bó: Hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ những trường hợp mắc hội chứng kém hẩp thu. Sau
khi uống, phấn lớn thuốc được dự trữ ở gan và một phẩn cơ và não. Vitamin Bó thải trừ chủ yếu qua thận dưới
dạng chuyển hóa. Lượng đưa vảo nếu vượt quá như cẩu hăng ngăy, phẩn lớn đảo thải dưới dạng không đổi.
- Vitamin B12: Sau khi uống, vitamin B12 được hấp thụ qua ruột, chủ yếu ở hổi trăng. Sau khi hẩp thu, vitamin
B12 liên kết với transcobalamin II vả được loại nhanh khỏi huyết tương để phân bổ ưu tiên vảo nhu mô gan.
Khoảng 3mcg cobalamin thải trừ vảo mật mỗi ngăy, trong đó 50-60% lả các dẫn chẩt của Cobalamin không tái
hấp thu iại dược.
- Vitamin D: được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Vì vitamin tan trong lipid nên được tập trung trong vì thế
dưỡng chất và được hẩp thu theo hệ bạch huyết; xấp xỉ 80% lượng vitamin D dùng theo dường uống dược hấp
thu theo cơ chế năy. Vitamin D và các chất chuyến hóa của nó luân chuyển trong máu liên kết với alpha globulin
dặc hiệu. Nửa đời trong huyết tương của vitamin D là 19-25 giờ, nhưng thuốc được lưu giữ thời gian dăi trong
các mô mỡ.
- Biotin: Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Biotin gắn chủ yếu với protein huyết tương. Biotin chuyển hóa
ở gan thảnh chất chuyển hóa Bis-norbiotin vả biotin sulfoxid. Thuốc thải trù chủ yếu qua nước tiểu phẩn lớn ở
dạng không đổi và một lượng nhỏ ở dạng các chất chuyển hóa.
— Calcỉum: cẩn thiết trong xương và các chức nảng quan trọng sống còn khác như dẫn truyền thẩn kinh, co cơ,
dòng máu vả tính thẩm măng tế bâo. Một số hormone tham gia văo điểu hoả sự hấp thu và bải tiết calcium, củng
như chuyển hoá. Sự hấp thu trong ruột ảnh hưởng bởi một số dinh dưỡng và sinh lý, tuy nhiên, hiệu quả của sự
hấp thu liên quan trực tiếp đến nhu cẩu sinh Iỷ. Băi tiết qua phân, nước tiểu vã mổ hỏi.
— Iron: Hấp thu sắt bị giảm khi có các chất chelat hóa hoặc các chất tạo phức trong ruột và tăng khi có acid
hydroclon'c vả vitamin C. Do vặy đôi khi sắt được dùng phối hợp với vitamin C. Khoảng 90% sắt dưa vảo cơ thể
được thải qua phân. Hấp thu sảt phụ thuộc văo số lượng sắt dự trữ, nhất lả ferritin, ở niêm mạc ruột vả văo tốc độ
tạo hông cẩu cùa cơ thể.
— Zinc: Sau khi uống kẽm được hấp thu chủ yếu ở hống trầng. Kẽm được bải tiết chủ yếu qua phân, ngoải ra kẽm
còn được bải tiết qua nước tiểu vả mồ hôi. ị—/
CHỈ ĐỊNH SỬDỤNG %
Thuốc chỉ sử dụng cho trẻ em.
Vitamount bổ sung dinh dưỡng vả điểu trị thiếu hụt của các vitamins, khoáng chất trong cảc trường hợp sau:
1. Trẻ em đang trong giai đoạn phát triển, trẻ ản kém.
2. Thiếu máu do nhiễm khuẩn, xuất huyết hoặc suy dinh dưỡng.
3. Bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh, suy nhược cơ thể.
4. Sau khi sử dụng các thuốc khảng sinh.
LIÊU LUỌNG VÀ cÁcư DÙNG:
Đường uống, Sử dụng với thực phẩm theo sự chỉ định của bác sĩ. Sử dụng Vitamount Syrup cho kết quả tốt nhất
nếu sử dụng trước bữa ăn.
Trẻ em: Mỗi lẩn 1 thìa (Sml), ngăy 2-3 lẩn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Vitamount Symp chống chỉ định ở các bệnh nhân có hiện tượng tích luỹ sắt v`a canxi trong mãu.
ơ›
:»
1
—iL.
-LiỆM HỦ
tiịG M.
=JIẸT N
:ị(
YUnN
.. ,
--. -.› - /
.\
o
\
\”
THẬN TRQ ' ìJì'
Do sự thlốutlịìửjtxềẳfw ềHlẵ` " hiện của một số rối loạn trong cơ thể như mẩt máu tái diễn, nguyên nhân cơ
bản của llẺếru’ mãÌỉẺẵẵẩẵ BhiìiI ốựịợẸ xác định lảm rõ: Không khuyến cáo sử dụng thuốc ở các bệnh nhân không có
khả nâng chnyểũfflkaẩĩzủk ng như rối loạn trong chuyển hoá sắt hoặc Coenzym A (D— pantenol) Không sử
dụng chung`vớ i’Ẹặccthuóejẻh cũng chứa D-pantenol.
Không nén sổBngịtjìujaýứ’ơt quá liều khuyên cáo khi chưa có chỉ định của thẩy thuốc.
Do thuòc có chứa săt, có thể nguy hiểm khi dùng quá liều. Cân đưa đến bệnh viện gắn nhất.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có số liệu năo cho thấy thuốc có thể gây ảnh hưởng đến khả nãng lái xe và vận hănh máy móc.
TUỜNG TÁC THUỐC
Thận trọng khi sử dụng các thuốc sau:
-Các thuộc chống cao huyết' ap: Nó có thể lăm tăng hiệu quả giãn mạch gây ra hạ huyết áp tư thế đứng thẳng.
—Probenecid: lăm giảm bải tiết qua nước tiểu của Vitamin BZ
TÁC DỤNG PHỤ
Các phản ứng dị ứng, ngứa da và khó chịu dạ dảy, ví dụ như buổn nòn, nôn, tiêu chảy hoặc táo bón có thể xảy ra,
thường là do sử dụng quá liều.
77›ông bấo nga y cho băc sĩ khi xấy m téc dụng phụ.
QUÁ LIÊU
Vẫn chưa có bão cáo năo về quá liều khi sử dụng thuốc Cẩn thận trọng vì thuốc có chứa sắt Không sử dụng
đổng thời với các thuốc chứa vitamin liều cao khác.
HẠN DÙNG: 36 tháng từ ngăy sản xuất .
ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUÁN:
Hộp canon chứa 01 chai thuỷ tinh 60ml .
Bảo quản nơi khô thoáng, dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp.
Tránh xa tẩm tay mé em.
Khỏng dùng thuốc sau khi đã quá hạn sử dụng.
TIÊU CHUẨN: NSX
NHÀ SẢN XUẤT:
AMOUN PHARMACEUTICALS co. A.R.E
First Industrial Zone, El—Obour City, Cairo, Egypt
Kfsổữl
pHÒ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng