;
-° " CỎNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN ỄY g
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ /fflz
Lô III— 18 đường 13, KCN Tân Binh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
A ~ ² cnể QUANLY DƯỢC
— * — — ›— _ĐÃ PHÊ DUYỆT
* Mẫu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên
f Vitamin PP
fSi'J'ã'ậgnhw Lân dã :AK.J....QAJ.MAả
- Điêu tti bộnh viêm miệng. viem lơi. viOm k5t trâng man tinh, ban 66 dothiẽu vitamin PP.
utu woue : cAcn nùue. cnóue cn! nm. mAu moue. wma nc i
muóc. tAc ouue KHỐNO uouo ưuõu: xu doc n mm ơAn sũdung
\
CTY TIMH IITV WÚC PHẨM & SINH HOC Y TẾ %
LO lll~18 dường 13. KCN TAn th, Q.Tân Phú. TpHCM
RmecaANn-vmoơN 10vỉx10vlèn nén baophlm
Vítamỉn PP
ỏOOmg
tmụd onq uẹu UOM om
đd UỊWDJỊA
GMP-WHO
Vìtamm PP \
COM … Mỗi VÌỒỈl nén bao phim chửa n.u ME m
- Nicotinamid 500Im 80l: vu.xm.xx
' Tá duoc vd ............................... 1 viên
aẽurtumoủamtaa ưưsx:
mcxĩtủanlusửnwamúcmoùm IMSX:
Bảo quản: nhiet ® khong má 30°C. um
tránh am sáng vá ẩm
* Rx muóc zu… mm… 100 vien nen bao phim
\ S
T . ả 8
Vitam… PP ịÙ g.
\ 500mg Ẹ
Tp. HCM, ngăy AA tháng A0 năm 2012
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
cóue TY TNHH MỘT THÀNH VIẺN Dược PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
Lô un-1e dường 13, KCN Tân Binh, Q. Tản Phú, Tp. Hồ cm Minh
* Mẫu nhăn vi 10 viên
“ Vitamin PP
@… 500mg
sex:vo-xxxx-xx
Vitamin PP
GMP—WHO SOOmg
crv m… mvnuoc PHẨIM swn
CTVTNHH mv nuoc mÁu asom Vi ta nì
_ _ GMP—WH(
Vttamm PP °“““""“ã
@ …: 500…g
SĐK: vn-xxxx-xx Vi ta n
Ế
' _ @ m !
Vztamm PP samẵị
ẶCịMPJMUQ… iGOmc _ _ __
* Mẫu nhân chai 100 viên
IM vlòn Mn beo phim
Vitamin PP
ỏOOmg
v
CTV ’NHH MTV UUOC PHAM & SHVY
,………_t.› :w›n
Tp.HCM, ngăy 44 tháng ÁO năm 2012
GIÁM ĐỐC
, A
/ 333 \
s°°5 5’tc,
, ~_ẽ côn_e tv vf
°. mácuumẹummạ 'lw
uộthnu vuÉu -
DƯỢC mâu vA_ \.Ấ/
smn nọc v ĩ)Ê
ns.ncuvủuvtnsơu
|- Ả nủk A'_`\ỊIÀ `l
31 W…
TỜ HƯỚNG DẨ N SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn
VITAMIN PP 500 mg
CÔNG THỬC:
Nicotinamid 500 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Tính bội lúa mì. Avicel M101, Bột Tale“. Magnesi stearal, Mâu sunset yellow luke.
HPMC 606. HPMC 615. PEG, PVP. Titan dioxyd…)
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
- Điểu trị bệnh pellagra
- Điểu trị bệnh viêm miệng, viêm lợi. viêm kết trâng mạn tính, ban đỏ do thiếu vitamin PP.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nây chi dùng theo đơn của bác sĩ.
* Điều trị bệnh pcllagra: người lớn dùng ! viên] ngảy. Có thể dùng tối đa 3 viên] ngãy
* Điểu trị viêm miệng. lợi. viêm kết trăng mạn tinh, ban đỏ do thiểu vìtamin PP: [ viên/ ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với nicotinamid.
- Bệnh gan nặng.
- Loét dạ dãy tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÂNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC:
Thận trọng khi sử dụng nicotinamid với liều cao cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dãy. bệnh túi mật, tiển sử có
vãng da hoặc bệnh gan. bệnh gút. viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHẤC, cÁc DANG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Sử dụng nicotinamid đổng thời với chất ức chế men khử HGM — CoA có thể lãm tãng nguy cơ gây tiêu cơ vân.
- Sử dụng nicotinarnid đồng thời với thuốc chẹn alpha- adrenergic trị tăng huyết ãp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá
mức.
- Khẩu phẩn ãn vâ/ hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulìn có thể cẩn phăi điều chỉnh khi sử dụng
đỗng thời vói nicotinamid.
- Sử dụng nicutinamid đông thời với các thuốc có độc tính với gan có thể lâm tăng thém tác hại độc cho gan.
- Không nên dùng đổng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tâng nổng độ carbamazepin huyết tương dẫn
tăng dộc tính.
TẮC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LẮI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
'l'huốc khỏng zinh hướng trẻn khả nảng lãi xc vả vận hảnh mãy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Sử dụng nicotinamid liều cao như trong trường hợp điều tri pellagra, có thể xảy ra …ột số tác dụng sau đãy:
* Thường gập: buổn nôn. đỏ bừng mặt và cổ, ngứa. câm giãc rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
* Ít gặp: loét dạ dăy tiến triễn, nôn, chán ản, đau khi đói, đẩy hơi. tiêu chãy; khô da. tăng sắc tố, vâng da~. suy gan,
giãm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lâm bệnh gút nặng thêm; tâng glucose huyết, tăng uric huyết. cơn
phế vị. huyết quản. đau đẩu vã nhìn mờ. hạ huyết áp, chóng mặt, tim đặp nhanh. ngất.
* Hiếm găp: lo lấng. hốt hnãng, glncnse niệu, chức nã ng gnn hẩt hình thường, thời ginn prothnmhin hất hình thường,
hạ albumin huyết. choáng phân vệ.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: sữ dụng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phẩn ăn cho người mang thai không gây tãc hại cho
người mẹ vã bâo thai.
* Thởi kị cho con bú: sử dụng nicotinamid với [iểư bổ sung khẩu phẩn ăn của người cho con bú không gây ra bẩt cứ
tác hại nâo cho người mẹ và trẻ bú sữa mẹ. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc khi khẩu phẳn ăn không cung cấp đủ
nicotinamid.
QUÁ LtỂU VÀ xử TRÍ:
Khi quá liễu xãy ra, không có biện pháp gìãi độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rừa
dạ dây, điểu trị triệu chứng và hỗ trợ.
uJ“'I
ụ
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp [0 vỉ. Chai 100 viên
BẤO QUẢN: Nhiệt độ không quá ao"c. tránh ánh sáng vả ẩm.
HẠN DÙNG_z 36 tháng kể từ ngảy sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dũng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kíển bác sĩ.
MEBIPIIAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô m- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh, ngăy 'Jf- tháng f'nãm 2012
PHÓ cục TRUỞNG
JVyugễn AVãzn ẫắamẨ
nicu umệu uửu w '
MÓTTHẦNHVẺN
DƯỢC PHÂM VÀ.
ĐỐCJ “
ns. NGUYÊN VÁN sơN
Ủn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng