BỘ Y TẾ 311°]J39,
Ĩ CỤÊỉU—Ủ-ỈEẾỢỦÃU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
' ĐA PHE DUYỆT
= .ba. lL Lo M
ìỸV/ Lai Ễ'ĨỪH'A'Ở'CỂIĂỂVTFAMIN PP 5ng (100 viên nén bao phim)
…f …
fi
" !
w" .
v. .. ....x.
` . , … :.
' . : ~.Ịạ
. \
O
2-NHÃNVỈ VITAMIN PP 500mg (1 vỉx 10 viên nén bao phim)
( @ o o Nicotinamid ........ 500mg \
Vưamm PP @ _ _
N.I.C PHARMA 500mg Vltamln P P Ể
oOue w mm 8… oươc PHẨM mc emp-wuo 500mg
® Vitamin PP @ sĩ’“ = W ..
GMP-WHO … Vưamm PP Ẹ
Níootínamid ........ SOOmg m.c PHARMA Sng 3
x )
0
Tp.HCM, ngâyZZ tháng o; năm 2011
SANXUA . Hơoẹae un
DƯỢC PHẢM
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẨU HÔP VITAMIN PP 500mg (Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim)
/' \.
umpfflIffl
WHẶfflÌZ? PP
mv
CÔNG THỨC :
Vlứomtn PP (Nlootlnomld) .................................... Sơìmg
Tú duợe vd ................................... ] vlên nén boo phim
cu] on…. caóuc cui m…. uỂu oùuc - cẮcu DÙNG.
mlm mọuc vAcAcmòneuuxuác:
xin dọc trong tờ hướng dỏn sử dụng.
t'ìIHF". HH
…::/w
-nocn…nlnúwmmơcmuùuu
— dnrlunvcùa mtat
“ ầ°ẵfẳẵẩmwm’m Mã Vach
sÀu xulr meo Tocs s6 ló sx
jeưmmm- multmhnc Ngõvsx ;
unnmc KCNTInTư om… ưa andùng:
Tp.HCM, ngảyzathángtj năm 2011
, gấẳổậng Glám Đốc
(Ể'r'ọ /"ỉ j\
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim VITAMIN PP 500 mg
(Thuốc bán theo đơn)
Y] lAMIE EE ãffl mg ỵiện n£ụ ủg phim:
0 Công thức (cho mô! viên):
- Vitamin PP (Nicotinamid). ...... 500 mg
] vnẽn nén bao phim
w, mảu dò crythrosin. ethanol, nước tinh khiết)
0 Tác dụng dược lý:
Quzc.hcc.hm
- Trong cơ thế, nicotinamid được tạo thảnh tử acid nicotinic. Thẻm vảo dó, một phần tryptophan trong thức ãn được oxy hóa tạo thânh acid
nicotinic vả sau đó thânh nicotinamid. Nicotinamid vả acid nicotinic lả vitamin nhỏm B. um trong nước và có nhiều trong thực phấm.
- Trong cơ thề, nicotinamid thuc hiện chim ning sau khi chuyển thânh hok nicotinamid adcnin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adcnin
dinucleotid phosphat (NADP). NAD vả NADP có vai trò sống oòn trong chuyển hỏa, như môt coenzym xúc tác phản ứng oxy hóa—khừ cẩn
thiết cho hô hẩp tế bảo, phân giải glycogen và chuyển hóa lipid. Trong cảc phản ứng đó các coenzym nây có tảc dung như những phân tử vân
chuyến hydro.
- Thiếu vitamin PP có thế do khẩu phần an thiếu vitamin hay do trường h nhu cầu cơ mè mng như trong bệnh cường gíáp. đải tháo dường,
xơ gan, trong thời kỳ mang thai vé cho con bú (nhưng nhũng nguời nây hi … khi thiếu hụt vitamin PP).
- Thiếu vitamin PP có thể găy … bệnh Peliagra do khẩu phấn ãn thiểu vitamin PP hay do điều trị bắng isoniazíd hoặc do giảm chuyển hóa
tryptophan thảnh acid nicotinic trong bệnh Hartnup, hoặc do u ác tính vì các u nây cẩn sử dụng lượng lờn tryptophan để tổng hợp -
hydroxyưyptophan vù 5— hydroxytrypmmin
- Các cơ quan bị ảnh hường chủ yếu do thiếu vitamin PP lả dường tiêu hóa và hệ thần kinh trung ương. Dùng nicetinamid hoãc acid nicotinic
sẽ lảm mất cảc triệu chứng do thiếu hụt gây ra.
- Nicotinamid được bấp thu nhanh qua đuờng tiêu hỏa sau khi uống vù phân bổ rộng khắp vùo các mô cơ thể. Acid niootinic cỏ trong sữa
người. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phủ Nicotinamid chuyển hóa ờ … thânh N-methylnicotinamid, eác dẫn chất 2-pyridon vá 4-
pyridon, vả còn tạo thânh nicotínuric. Sau khi dùng niootinamid vời liều thông thường, chi có môt lượng nhỏ nicotinamid bâi tiết vùo nước
tiểu ơ dans không thay dối; tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bèi tiết dưới dang không đổi se mg lén.
0 Chỉ đính:
- Điều trị bệnh pcliagra.
O Liều dùng:
- Nguời lớn: Liều uống thòng thường lẻ 300- 500mg! ngảy, tối đa ISOOmgI ngây, chia thùnh 3 — lo lần.
0 Chống chỉ đinh:
- Quá mẫn câm với Nicotinamid
- Bệnh san nãns
- Loét dạ dây tiến ưiến
- Xuất huyết dông mach
— Ha huyết áp nặng
0 Thận trong:
- Khi sử dụng Nicotinamid vời liều cao cho những trường hợp sau:
. Tiền sử Ioét da dảy, bệnh tủi mât, tiền sử có vùng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gủt vả bệnh dái tháo đường.
0 Tác dung phụ:
Liều nhỏ Nicotinamid thường không gây đỏc, tuy nhiên nếu dùng liều m, như trong mrờng hỢp điều tri pcllagra, có thể xảy ra một số tác dụng
phụ sau đây:
. 7mờng gặp: Buồn nôn, dò bùng mặt và cố, ngứa, cảm giác rát bỏng. buốt hoặc đau nhói ở da,
- fzăpt
+ Tieu hỏa: Loét da dèy tiển triền, nôn, chán ăn. dau khi dói, ơAy hơi, la chảy.
+ Da: Khỏda,tảngsắctố,vảngda.
+ Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nap glucose, tAng tiết tuyến bã nhờn, lâm bệnh gủt nặng thém.
+ Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyét. cơn phế vi-huyẻt quản, đau đấu vù nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh vả ngất…
- Hìếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất thường (bao gồm tăng bílirubin huyết ửmnh, tãng AST (SGOT), ALT
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng