Vitamin E
400 IU
Vitamin E (DL - Alpha tocopheryi acetat) 400 III
ausvixuowtuumnffl
mmmmm
Vitamin E 400 IU %“……“…ĩấ…ủ…áầ
m……
Wu—
moul'umuum
m……M'W umenmmuummmw
sxựmmmmmunmuụ
=ẳ\
. ` o o
Ễ'Ễ `ẳ Vltamm E
1²% g «3 400 IU
ễỄ Ễ ,ẵ VitaminE(DL-Alphatocoọherylacetat)Mlll
m 0 Q., 3 mưsmstasxiosonceu
Q,< Ế
8“ ca Ế
dong…oduotmmfflmucưm
Vltamln E 400 IU II…x-numamdinmmw
lb…mumumumnuưr.
_.a————-… ..…zưư...
n m a
“ỦWỦỔỔ ncnmmolnúmmum
WE ~ Il anlffl'h
n m…… mmmon:
HmWW
Hà nội, ngãy AF tháng 5 nãm 201ẵ/7/QỂ
SỡllũL………JhM…—……………
PHÓ TỔNG GIÃM Đốc
DS. ẳỀ óẫW’ ẩẩw
Vitamin E
4oo IU
Vìtamin E (DI. — Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
100 viên nang mểm
Vitamin E
400 IU
Vitamin E ( DL - Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
HỌP 10VỈ x mvnEn muc utn
100 softgels
Vitamin E
400 IU
Vitamin E (DI. - Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
DOI OF 10 lI.ISYEIS X “lo SOFTGEIS
100 viên
Vitamin E … IU
mm zdly pủe, prococtod flom llạht.
below 30'C
WWW…
Wủ
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
CAREFULLV READ THE DORECTION IEFORE US!
smsmnm:
msmgm
lbuknợEụủm
LẽiỂ
Vltamln E 400 IU
Ẹể
uoụụmmlmcomu
…eax Aphumrophnyíalil
n ..wamwm
oimomadmuzmum
mmvamnnmmm
mmmamamunumguọp
mmummo.mamgagmmụoọ
u…aơc
mcmhmcs
o€ XA TẨM nv CỦA mè …
Đọc KỸ uươuo DLN sử oụuc mươc nm nủuc.
mwnmmmum
BHMGBMMUỌLMXUnHINỢ
ãựĩleu,ĩlủlMMèfflụffllđội
fỆ3ilầiu"; iĨÌíf›ỉ.
,,
. mom
.` l
tJM -
,,_,
g… .,.
60 viên nang mém
Vitamin E
400 IU
Vitamlaitbt—Alphatompheryiacetat) mm
uonưxavaumffl
mt…ijủnumdlmfflhhm
m……
Ilhk—
I.MGIKJIGGIÚ
…ummmunuu
ensnouunusmm
nmenmmmn-nuuauu
EựẸOẸ'I'hMIIIẢIDỤ
60 softgels
Vitamin E
4oo IU
mmstoi-upmompheqimi «mu
monnsnnsnosonuas
olụ…clựtumoũúinúckm
nmhumnnnmmmup
dnchmummnmqmwc
Vltamln E mo …
mẸ nunhm
dlnhndudu
Ilịmubéè! …nunùdmm-uu
MDỆ ~ Il “ Dwu _
&
,
` r
/A năm 2015“
ẫ/
GIÁM DỐC
(
60 viên
lá0(j'
' ’Í ,..u
L`C'dJÍJJvỔỈ L’."7
VITAMIN E 400 IU
Dạng băo chế: Viên nang mềm
Quy ca'ch: Hộp 3 vỉ, 6 vi, 10 vì x 10 viên.
Thãnh phần: cho 1 viên
Vitamin E .......................... 400 IU
(DL - Alpha tocopheryl acetat)
Tả dược: Dầu đậu nảnh, BHT, gelatin, ethyl vanỉilin,
methyl paraben, propyl paraben, giycerin vừa đủ ] vỉên.
Dược lực học:
- Vitamin E !ả một thuật ngữ chung để chỉ một số các
hợp chất thiên nhiên và tổng hợp. Nhóm chất quan
trọng nhất iả tocopherol, trong đó alpha tocopherol có
hoạt tính mạnh nhất, được phân bố rộng rãi trong tự
nhỉên vả chủ yếu được sử dụng trong đỉều trị; cảc chắt
khác của nhóm tocopherol gồm beta, gamma vả delta
tocopherol, nhưng những chất nây không dùng trong
điều tri. Nhóm hợp chẩt khác có hoạt tính Vitamin E lá
các tocotrienol.
— Nhu cầu hằng ngảy về vitamin E khoảng 4 — 15 mg.
Thiếu vitamin E rất hiếm, chỉ xảy ra ở những người
không có khả năng hắp thu vitamin E hoặc mắc một số
bệnh di truyền ngăn cản duy trì nồng độ bình thường
vitamin E trong mảư
- Chức năng sinh học chính xảo của vitamin E chưa
được biết đầy đủ ở người. Vitamin E được coi là một
chẩt chống oxy hóa. Vitamin E ngăn chặn sự oxy hóa
cảc acid béo cao phân tư chưa bão hòa (các acid nảy lả
thânh phần cùa mảng tế bảo, phospholipid vả
lipoprotein huyết tương) cũng như cảc chẩt nhạy cảm
với oxy khảo như vitamin A và acid ascorbic (vitamin
C). Cảo gốc tự do sinh ra nhiều quá trình phản ứng
trong tế bảo có khả năng gây tác hại cho mảng tế bão,
protein và acid nucleic, dẫn đến rối loạn chức năng và
gây bệnh cho tế bảo. Vitamin E phản ủng với các gốc tự
do, lâm mất các gốc peroxy! (gốc peroxyl phản ứng với
vitamin E nhanh gấp 1000 lần so với cảc acid béo cao
phân tử chửa bão hòa). Trong quá trình phản ứng,
vitamin E không tạo thêm gốc tự do khác.
- Invitro, vitamin E còn có tác dụng ngăn chống tnn
hồng cầu do cảc chất oxy hóa và lảm tăng đảp ứng mìễn
dich ở người cao tuối khỏe mạnh, lâm giảm kết tụ tiểu
cầu.
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
~Để xa tẩm tay của trẻ em.
`Đọc kỹ hưởng dãn sử dụng trước khi dùn
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thây thuoc
Dược động học lb/
- Hấp thu: Để Vitamin E hấp thu qua g tiêu hóa,
mật và tuyển tụy phải hoạt động binh thường. Lượng
Vitamin E hẫp thu giảm khi liễu dùng tăng lên. Khoảng
zo - 60% vitamin được hấp thu từ nguồn thửc ăn. ở
người bệnh bị hội chứng hấp thu kém và trẻ đẻ non nhẹ
cân, hẩp thu vitamin B có thế giảm đi rất nhiều.
- Phân bố: Thuốc vâo mảư qua vì thế dưỡng ohấp trong
bạch huyết rồi được chuyển tới gan. Vitamin B được
tiết ra từ gan dưới dạng lipomotein tỷ trọng thẩp và
nồng độ vitamin E trong huyết tương phụ thuộc vảo sự
tiết nảy. Chi 1 dạng đồng phân lập thể R-u—tocopherol
được gan tải xuất tỉết nhờ vảo ải lực cùa alpha
tocopherol đối với protein vận chuyền u-tocopherol của
gan. Vitamin E sau đó được phân bố rộng răi vảo tất oả
các mô vả dự trữ ở mỏ mỡ. Nồng độ bình thường của
tocoferol trong huyết tương là 6 — 14 microgam/ml.
Nồng độ Vitamin E trong huyết tương dưới 5
microgam/ml hoặc dưới 800 microgam vitamin El] g
lipid trong huyết tương trong vải thảng được xem như
là phản ánh sự thiếu hụt Vitamin E. Sau khi uống
vitamin E [iểu cao, nồng độ toooferol trong huyết tương
có thể bị cao lẽn trong 1 — 2 ngãy. Tổng dự trữ vitamin
E trong cơ thể ước lượng 3 — 8 g và có thể đáp ứng
được nhu cầu cơ thể trong 4 năm hoặc hơn khi chế độ
ăn nghèo vitamin. Alpha tocopherol phân bố vảo mắt,
đạt được nồng độ cao hơn ở vùng giác mạc so với mâng
mạch hoặc thủy tinh thề. Nồng độ nảy có thể tăng lên
khi bổ sung vitamin. Vitamin E vảo sữa, nhưng rất ít/ị" 1
qua nhau thai. Nồng độ tocopherol trong huyết tươnéả '
trẻ sơ sinh bằng 20 — 30% nồng độ ởngười mẹ, trẻ sỹ.…
.` "
sỉnh nhẹ ơân có nồng độ thấp hơn.
- mu trừ: Vitamin E chuyển hỏa ở gan thảnh ac\__
glucuronid cùa acid tocopheronic vả gamma-laoton oùa
acid năy, hầu hết lỉều dùng thải trừ chậm vảo mặt. Một
số thải trừ qua nước tiếu
Chỉ định
Bệnh mổt trí nhớ (như bệnh Alzhcimcr, lão suy)
- Bệnh thoải hóa võng mạc do tuổi giả
- Bệnh thiếu mảư beta-thalassemia
- Bệnh tể bâo hồng cầu hình liễm
\
=:
ế
Ổ
|: 1“.
_ -ỷị `, ,_
|
Cách dùng vả Iiều dùng
- Bệnh mất trí nhớ (như bệnh Alzheimer, lão suy): 5
viên/ngảy. Với người bệnh thiếu vitamin K, cần điều
chinh liều: ] — 2 viên/ngảy
- Bệnh thoái hóa võng mạc do tuối giảz 1 viên/ngảy
- Bệnh thiểu mảư beta-thalassemia: 2 vỉên/ngảy
… Bệnh tể bâo hồng cầu hình liềm: 1 viênlngảy
Tác dụng không mong muốn:
- Vitamin E thường dung nạp tốt. ADR có thể xảy ra
khi dùng liều oao, kéo dâi, tiêm tĩnh mạch, nhất iả khi
dùng cho trẻ đẻ non, nhẹ cân lủc mới sinh.
— Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt.
- Mắt: Mờ mắt.
— Tiêu hóa: Buổn nôn, ia chảy, đau bụng, rối loạn tiêu
hóa, viêm ruột hoại tử.
- Nội tiết vả chuyển hóa: Bất thường ở tuyển sinh dục,
đau nhức vú, tăng choiesterol vả triglyceride huyết
thanh, giảm thyroxin vả triiodothyronin huyết thanh.
- Thận: Creatin niệu, tăng creatin kinase huyết thanh,
tãng ostrogen vả androgen trong nước tiếu.
- Khác: Phát ban, viêm da, mệt mòi, viêm tĩnh mạch
huyết khối.
T7:ông báo cho bác sĩ những Iảc dụng mong muốn
gập phải khi sử dụng !huốc
cn ổng chỉ định:
Mẫn cảm với vitamin B hoặc với các thânh phần khảc
của thuốc.
Thận trọng:
- Tỷ lệ viêm ruột hoại từ cần được chủ ý khi điều trị
Vitamin E cho trẻ sơ sinh thiếu tháng có cân nặng dưới
1,5kg.
- Liều cao vitamin E được báo cảo lá có khuynh hướng
gây chảy mảư ở bệnh nhân thiểu hụt vitamin K hoặc
đang sử dụng thuốc chống đông máu.
- Cần thận trọng khi điều trị và cần lưu ý lỉều cao
vitamin E trên 400 IU/ngảy hoặc cao hơn ở những
người bị bệnh mãn tính có liên quan đến sự tăng lên cùa
tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.
Tương tác thuốc:
— Vitamin B hoặc dạng chuyển hóa lảm giảm hiệu quả
của vitamin K và lâm tăng hiệu quả của thuốc chổng
đông máu.
- Dùng đổng thời vitamin E và acid acetylsaiioylic có
nguy cơ gây chảy mảư.
- Vitamin E lỉều trên 10 đvqtlkg có thế lảm chậm đáp
ứng của việc điều trị sắt ở trẻ em thiếu máu do thỉếu sắt.
HƯÓNG DĂN SỬDỤNG
— Trẻ sơ sinh nhẹ cân được bổ sung sắt có thề lâm tăng
thiếu máu tan mảư do thiểu hụt vitamin E.
- Sử dụng quá thừa dầu khoảng có thề lảm giảm hấp thu
vỉtamin E.
- Cholestyramin, cholestipol, orlistat có thề lâm cản trở
hấp thu Vitamin E. Sử dụng cảch nhau ít nhẩl z gỉờ.
Phụ nữ có ihai hoặc đang cho con bủ:
Thời kỳ có thai: Nhu cẩu vitamin E ở phụ nữ có thai vả
phụ nữ bình thường không khác nhau. Ở người mẹ
được dinh dưỡng tốt, lượng Vitamin B có trong thửc ăn
là đủ và không cần bổ sung. Nếu chế độ ăn kẻm, nên bổ
sung cho đủ nhu cầu hâng ngảy khi có thai.
Thời kỳ cho con bủ: Vitamin E vảo sữa. Sữa người có
lượng vitamin E cao gấp 5 lần sữa bò vả có hiệu quả
hơn trong việc duy trì đủ lượng vitamin E trong huyết
thanh cho trẻ đến 1 năm tuổi.
Nhu cầu vỉtamin E hâng ngảy trong khi cho con bú lả
19 mg. Chỉ cần bổ sung cho mẹ khi thực đơn không
cung cấp đủ lượng vitamin E cần cho nhu cầu hảng
ngảy.
Người đang Idi xe hay vận hảnh mảy mo'c: Dùng được
Qúa Iiều vả xử m':
- Liều cao (›3000 đơn vì mỗi ngảy) có thể gây buồn
nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử.
Bảo quãn: |fflV _
- Noi khô, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C. /
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Tỉêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
cônc TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hâ Nội
sx tại: Trưng…Hậu—— T_iền Phong - Mê Linh - Hà Nội-Ngẩ
_ \
/…
TUQ cpc TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
/ỊểHỉjẫìỡ ỈỄẤị gốu ỄễÍury
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng