²ỸỸm/
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đẩuz.éẵĩJ…áẻJ…ửdf
MẨU NHÂN
Mẵmuni ...Ờ mnb'muủvẩĩnẫ Nẫ aỀỂơĩuùMMi ìs dhnuỉu
El @ E
n C m Vitamin C m Vitamin C m Vitami
. 5mnụ ĩ5 Aaima . Silìmg Acc… … m…; ũ um
nin…m» .. cùnnumnủmm: _ chwơmnhuma _ utwonm
boophim Vihnủnboophim mmmnn mam
n C m Vitamin C m Vltamin C m Vlhmi
`.` .smmg @ Ac›ơ… 500mg qu ...… sun; g Ann…
mmm: .'. mnomndnmnuun: cumomnbums ... cùnoux:
ỉ*l… ….….-… __ __ - ……E
%
Số lô sán xuất và hạn dùng được dập nôi trên mép vi
nAo ouAn: Noi khô mát. tránh ảnh sing.
nhiệt Go khỏng qui 30'C.
m c…neơmluuựninmmma
gs. ieụagmm-uamuụ
… NMmijstslu-man-mson-u DiMno-HtiPhimg
COMPOSITIONS: Acid Ascorbic …..500 mg
Excipỉents enough. .............. \ tabiet
INDlCATION: To treat ihe iack of vitamin c disease.
R£AD THE PACKAGE iNSEHT CAREFILLV BEFORE USB
J !.
DMES: Adth 1-2 tablets a day. d
' Children: % tablet a dly. Ý..
STORAOE: ln cool and dry places. protect irom nuniighi
Ẹ ai temperatures ma exceeding 30°C __ ’
uưomosnucu or c…mnsu Ẹ
ìụẻ
'.Mpfion Dm9
Cm
Acid Ascorbic 500 mg
ệỉiì. CBiTRAL PHARMACEƯI'ICAL .IJINT srocx CDMPANY N'3
u_.v iũl.eDnỉHanll-HliPủlig
… Flcioiyzii`ZB-3SISirm-NnmSm-AnDum—HaiPhuụ
::
MAU NHAN
ho
Ỉ.ắitiưỆo
ịi
z!ưỉf…Ễil
ẵẵẵễỉ.
ẫỦnidÊỉễ
xl.ẵẵỉllửẵỉ
ZIEoẵỄÌỈI!
ỄỄÍỈỄEtÌII
ứ
ichiilẫ . .
wJ. Bn:RIIIHIFIIB
… r.J… Ểẫtỉ! i.!ẵ
Iull ỈỄẫnnẵẵ ..ẵễalửỉẫ
.….…ỉ:.. .. . . )
ẵễẫẳẳẵã
. .. . . . (
Đơn hướng dẫn sử dụng thuốc:
VITAMIN c TW3 {ỆQH_O_
Acid ascorbic 500 mg
Rx Thuốc kê đơn
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim.
Đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Hộp so vĩ x 10 viên.
Thảnh phẩn:
Acid Ascorbic ...................................................................................... 500 mg
Tá dược .................................................................................... vừa đủ 1 viên
.(Tinh bột ngô, acid stearíc, magnesi stearat, Povidon K30, Hydroxypropyl
methylcellulose, propylen glycol, tỉtan dioxyd, sunset yellow, nước tinh khiết)
Đặc tinh dược lực học:
Vitamin C tham gỉa irong chuyển hoá phenylaianin, tyrosin, acid folic, norepinephrin. histamin. sắt, và một số hệ
thống enzym chuyển hoá thuốc, trong sử dụng carbonhydrat. trong iổng hợp lipid vả protein, trong chức năng
mỉễn dịch. irong đẽ khảng với nhiễm khuẩn, trong giữ gỉn sự ioản vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bèo.
Thiểu hụt Vitamin C dẫn đến bệnh scorbut với bíểu hiện là không lảnh vết thương, khiểm khuyết về cấu iạo rảng.
vỡ rnao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bắm mảu, chảy máu dưới da vả niêm mạc (chủ yếu lả chảy máu
lợi). Dùng Viiamin C Iảm mẩt hoản toèn cảc triệu chứng ihiếu hụt Viiamin C.
Đặc tĩnh dược động học:
Viiamin C đuợc hấp ihụ dễ dảng sau khi uổng. Ở người bình thường, chỉ có 50% của một Iiểu uống 1.5 g vitamin
C được hẩp ihu. Hấp ihu vỉiamìn C ở dạ dèy - ruột có thể giảm ở người ia chảy hoặc có bệnh về dạ dảy- ruột.
Viiamin C phản bố rộng rải trong cảc mô cơ ihể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kẻt hợp với proiein.
Viiamin C oxy- hoá thuận nghịch ihảnh acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C chuyển hoá ihảnh những hợp chất
không có hoạt tinh gổm ascorbic acid -2-sulfat vả acid oxalic được bải tiểi irong nước iiểu.
Chỉ định: Đỉểu irị bệnh do ihiếu vitamin C.
Liều dùng: Người lớn: 1 - 2 vỉên/ngảy
Trẻ em : 1I2 vỉẻn/ ngèy.
Chống chi địnhz
' Mần cảm với các thảnh phần của thuốc.
- Chống chỉ định dùng vitamin C Iiều cao cho người bị ihiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase (G6PD)
(nguy cơ ihiểu mảu ian huyết) người có iiển sử sỏi ihặn, iăng oxalat niệu vả loạn chuyển hoá oxalat (tăng nguy cơ
sỏi ihận), bị bệnh thalassemia (iăng nguy cơ hẩp ihu sắt).
Tương tác với cảc thuốc khác:
- Dùng đổng thởì theo tỷ lệ trẻn 200 mg vìlamin C vả 30 mg sắt nguyên tố lảm iăng hấp thu sắt qua đướng dạ dảy -
ruột. Tuy vặy. đa số người bệnh đểu có khả nảng hẩp ihu sắt uống vảo mội cảch đẩy đủ mà không phải dùng đổng
thời vitamin C.
— Dùng đông ihời với aspirin lảm tăng bải tìẻ’i viiamin C và giảm bảí tiết aspirin irong nước tiểu.
- Dùng dõng thời với iluphenazin đấn đến giảm nổng độ fluphenazin huyết iương. Sự acid hoả nước iỉểu sau khi
dùng vitamin C lảm ihay đổi sự bảỉ tiểt của cảc thuốc khảc.
- Vìiamin C Iiẽu cao có thể phá huỷ vitamin 812; Cắn irảnh uống vitamin C ìỉểu cao irong vòng một giờ trước hoặc
sau khi uống viiamin B12.
- Viiamin C là một chất khử mạnh. nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trẻn phản ứng oxy hoá - khử. Sự có
mặt vitamin C trong nước tìểu lảm iăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng ihuốc lhủ đõng (II) sulfat vả
gỉảm giả tạo lượng giucose nếu định lượng bằng phương phảp giucose oxydase. Với các xét nghìệm khảo, cắn
iham khảo tải Iiệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C.
Tác dụng không mong muốn:
— Tăng oxalat niệu. buôn nòn. nôn, ợ nóng, 00 cứng cơ bụng. mệt mỏi. đỏ bừng. nhức đẩu. mất ngủ và tình trạng
buổn ngủ đã xảy ra.
- Sau khi uống một Iỉẻu 1 g hảng ngảy hoặc lớn hơn. có ihể xảy ra ĩa chảy.
- Thường gặp: ADR> 1/100
Thận: Tăng oxalat nỉệu.
— Ít gặp: 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng