,- WMV
nc STADA soumg \ . i
>< E 5
* ẳ 3 a
* ả ã è ạ
. . u . ỉ >< <
Acud ascorbic I(vntamm C) 500mg ỉ ỉ=ĩ E ị
>< › › .
ạ ềề
Solutionforintramuscularinjection ỵ ỉ
Boxofôampouies of5ml ã
Keep out of reach of children *
Readtheieafletcarefuily before using -- _ể
Ê s ẵ
ẳ ẳ e \
A— g Ế f \
STADA a ẵ’ % *
COMPOSITiON— Euch ompode d 5mi mmdns }
Add Mc (viiumln C) 500mg Ế
INDỈCATỈWS. CONTRAINDICÀTÌƠJS, DỔAGE.
ADMỈNISTRÀTỈON ~ M iho W inside.
6014 588123 STORAGE4nudry,coclplooo(bdơwủ°Clhdndfromlight
SPECIFÌCÁTION - Io-house.
Thuốc bán theo dơn
itamin G STADA 500mg
Acid ascorbic (vitamin C) 500mg
Dung dich tiêm bắp ì
Hộp 6 ống tiêm 5ml
Để xa tãm iay irè em
Đọc kỹ huóng dấn sữ dụng trước khi dùng
EIIIIIIIS VIIV.IS 0 IIIIIIBIỊA
A
STADA
` THÀNH PHẮN — Mèo 6ng 5…I -
Sán xuđl theo oông nghệ của Add We [vilunin C] 1
STADAAnneImM AG - Đủ CHỈ ĐiNH CHỐNG CHI
\ m còne TV có PHẨN PWEPHARCO cAcn DÙNG x.… »
166—170 Nguyén Hue. Tuy Hòe, Phú Yen. VIệi N… BẤO OUÀN Na kho,
TIÊU CHUẨN TCCS
"" HUỊYNH TẨN NAM
TÓNG GIÁM ĐỐC
Nhãn ống
l ' ` `
SÌAỦA
\ Vnamgagẵĩm
` Acid ascorbic soomglsmi
Dung dich tiem báp.
Solution ior
\ intramuscular lnjoction.
Sinxưllnoobnqnơịu'in `
. STADA…AG—Đuc '
\ na…ncóndunummo
[
*—-—-—1 ao
Lo sx: ABMMYY \ Ể…-
“Ê
\ HD : Ngảy | Thảm | Nam .
/1 ư.l - 1%
1 L
l\` ,,
Huij TẨN NAM
TONG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
VITAMIN C STADA 500mg
(Acid ascorbic 500mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi ổng dung dịch 5 ml chứa
Acid ascorbic (Vitamin C) 500 mg
T á dược. Natri bicarbonat, benzyl aicohol, natri disulfit, dinatri edetat, thiourea, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Acid ascorbic cần cho sự tạo thảnh collagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản
ứng oxy- -hóa khử. Acid ascorbic tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong tổng hợp Iipid vả
protein, trong chức năng miễn dich, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toản vẹn của
mạch mảu và trong hô hấp tế bảo.
Thiếu hụt acid ascorbic dẫn đến sự sai sót tống hợp collagen vởi biểu hiện lả không lảnh vết thương,
khiểm khuyết về cấu tạo rãng, vỡ mao mạch gây nhiều dốm xuất huyết, đám bầm mảu, chảy mảư
dưới da và niêm mạc (thường là chảy mảu lợi). Dùng acid ascorbic lảm mất hoản toản các triệu
chứng thiếu hụt acid ascorbic.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Phân bố rộng rãi trong cảc mô cơ thể với khoảng 25% gắn kết với protein huyết tương, tập trung
nhiều trong tế bảo bạch cầu và tiểu cầu Acid ascorbic qua được nhau thai.
Acid ascorbic dễ dảng bi oxy hóa thânh acid dehydroascorbic, một số được chuyến hóa thảnh những
hoạt chất không hoạt tính gồm acid oxalic vả ascorbat- 2 sulfat dược bải tiết trong nước tiểu
Lượng acid ascorbic vượt quá như cầu cùa cơ thể cũng được nhanh chóng đảo thải ra nước tiểu dưới
dạng không biến đổi. Acid ascorbic được bâi tiết trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
- Đìều trị bệnh scorbut.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tiêm bắp.
Người lớn: 0,5 - lg/ngảy.
Trẻ em: 1/4- 1/2 Iiều dùng người lớn.
THẬN TRỌNG
Vì thuốc có tảo dụng kich thích nhẹ, do đó không dùng thuốc vảo cuối ngảy.
Phụ nữ có thai và cho con bủ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với acid ascorbic.
Bệnh nhân bị sỏi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyến hóa oxalat. /Ệ/
Bệnh nhân bị bệnh thalassemia.
Bệnh nhân bị thiếu men glucose-ó-phosphat dehydrogenase (GóPD).
TƯO'NG TÁC THUỐC
Khi dùng liều cao (>2g/ngảy), acid ascorbic có thế lảm thay đổi kết quả của cảc xét nghiệm sinh hóa
như định lượng creatinin, giucose trong máu và trong nước tiểu.
TƯON G KY
Thuốc tiêm vitamin C tương kỵ về mặt vật lý với thuốc tiêm penicilin G kali.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ đang mang thai không nên sử dụng thuốc với liều lớn hơn lg/ngảy vi ảnh hưởng của liều nảy
trên thai nhi chưa được nghiên cứu. Acid ascorbic bải tiết qua sữa mẹ nhưng chưa có bằng chứng nảo
về ảnh hưởng có hại cùa thuốc.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Người lải xe và vận hảnh mảy móc có thể dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp tăng oxalat — niệu. Các triệu chứng thiếu máu, đỏ bừng, xỉu, suy tim, chóng mặt, nhức
đầu, mệt mỏi, buồn nôn, ợ nóng, đau cạnh sườn ít gặp. Khi dùng liều cao, có thể gây tiêu chảy.
Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Những triệu chứng quả liểu gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ia chây. Gây lợi tiểu bầng truyền
dich có thế có tác dụng sau khi dùng liều lớn.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUÁN: Nơi khô, mát (dưới 30°C). Trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY: Hộp 6 ống x ống 5 ml.
Sản xuất thgo công nghệ của S'IỊADA Arzneimittel AG - Đức
tại CONG TY cò PHAN PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
TUQ cục TRUỎNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyễn %ổị Ểắa %ắay
HUỸNH TẨN NAM
TÒNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng