BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… jLần đẩu:ffl.lZal…ưlẫ
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
6…oos oquoaea pgov
THANHPHAN LJEnJDUNGVA C.AC›J DJJJJs
Add ascorbic ............................. 500mg Trẻ em: Toan hóa nước ttẻu: 5me cách 6 - 8
Taoưoov.d 1 vuènnangcứng giờndn
cnl ĐINH Nguớílđn
Phối hop với dedarrtoxamln oằ Iâm tang me… Tom hóa nuớc tiếu:4 -12g1ngáychiaãdlử
dùothùvsâttrongd'oẻutribệnhthalassemia. Methemoglobm - nuyá't vd cán: 300 -
Methemoglobm huyếtvô cản. 600mglngẽty
Acid hoá nướctlẩư Do có tac dụng kich thich nhe. khong nen dùng
vnamm C vèo cuốn ngùy (buđi tới)
MỌI THONG YIN CHI TJET \’IN DỤC .j›~*ỊJNL; JỊM: ĩấưm
TRONG ro HuơNG 01… W DUNfJ Dùng vntamin c liêu cao cho người bt tmẽu hụt
glucose—ô-phosphat ơehydrogenase (G,PD)
(nguy cơthidu máu huyết ián)
GMP
Prescription
drug
Acid ascorbic 500mg
.~ỆJè«.; an JJ,` _._…
_ w -J… J 'J ~… …
JJ…“J
ị_` n\JVJJJ*'IJẺJẤJ … ' =-J_n_ ~J : …:
w… J..guer—rmỉm ,J_J J
.MqYẢJJw'JJJJAJJJJ,
Tieu chuán áp wng: chs
SĐK
56 to sx
Nghy sx
HD
Hộp 20 vĩ x 10 viên nang cứng
6unoog DỊQIOOSI pgov
THANH PHAN
Acidnscorbic ............................ 500mg
Tâduợcv.d .…1viOnnnngcứng
CHJĐINH
Pn6i hơp v0i dosturioxumin dd lùm teng me…
dùothũi … trong diớu tri bợnh mmessuma
Muhamoabbin huyđtvoan.
Add hot nước xi6u.
mịn iMỈJN'Íi JJN CH HE ` ; J;N tìtịi
' PỈJNG if) HUJJHJ'; ULN ỂJU Ui;N-Ĩl
THUOC OUNG CMC) BENM VJEN
-JảJL'JUWU JAJJí\-.ĨPDJJWC› . … J ’
Trở om: Tosn hóa nước tiểu: 500mg cách 6 ~ 1!
giù/Iln
Nuươi lđn
Toan hóa nuớc tiớu: 4 -12glngèy chia3 - 4 lán.
Methemogloan - huydt vd cũn: 300 -
600mg/ngèy.
Do có tác dung kích thích nhe. khớng nên dùng
vỉtumin C vèo cuối ngay (buđi tới).
. "1Ù-Wxì I.`rn ÊJIH`r'
Dùng vitamm c lnéu cao cho nguời bị thiêu hut
glucose-õ—phosphat dehydrogenue (G,PDJ
(nquy co thìếu máu huyết tán).
GMP
R Prmơipuon
mu cttuln ap dung: chs
sau -
sd to sx
Ngty SX
HD
Acid ascoch 500mg
\“ .nx
/4 L)
II…
Hộp 50 vĩ x 10 viên nang cứng
THANH PHAN
Acnducmboc 500mg
Ti dược v.d ................ ! viên nang cửng
CHIĐINH
\ Phổl hop vù“ dostorn'oxamin dẽ lâm tang them
áo lhảl slt trong điỏu tri bệnh thuassemm.
Methemogloan huyđt vo cân.
Acud hot nuớc tiểu
MOJ THÔNG TIN cm mm ›… ooc
TFJONG ro uuoun o… Su DUNG
…uOc OUNG cnc- BENH …EN
fnan .cún
F; t s…
J_JEI.JCJ wr,iJ.ạJfa-..JJJJJ -J… J J J J J
Trở em: Toan hóa nước ti6u: 5ng cách 6 - B
giờ/lán
Npưdlbn
Toan hóa nướctiểu: 4 -12glngùychõaS-Alln
Mothernoglobln - huyêt vo cAn: 300 -
600mg/ngây.
Do có tác dung kbh thich nho. khong nOn dùng
vìtamin C vác cuối ngèy (buốn tối)
JỆJF'CJPhẮ— '_ H. Ủif»Ư
Dùng vitamin C Iiéu cao cho nguời bị tttiẽo hut
glucose-B-phospnat dohydrogonese (G.PDJ
(nguy cơthnđu mtu huy6ttán).
Preưripuon
drug
'_.qu m.;w
ịJJ_J_ »;nmm iỂJ ịJ zJ',JJ`J x… —' JJJ'J_J
Tũu cth úp dung: TCCS
SĐK
Số lo sx
Ngùy SX
HD
Acid ascorblc 500mg
Ai.
J'i
\.
Ạl
\»
|
Hộp 100 vì x 10 viên nang cứng
THANH PHAN
Acid ascorbòc ............................. 5ng
T! duợcv.d ............ .1vbén nang cửng
c… ĐINH
Phù hợp vơ dutomoumin dẻ lâm tan mo…
aomtislnrong ditutrị tath thllissemm
M…oglob'n huyết vo can.
Acid nu nuớc Mu.
ma mo… TIN c… TIET ›… aoc
TPONG id nuouc. 01… su nu…
MU ›<' J’JUNC' C~z.J ;.Ụí «J L'IEÙN
100 ví x 10 wén nang cung_
JỆLJ_,N `Jl ti HC :Nf;` J
Trẻ om Toan hóa nươc uẽu: 500mg cech 6- a
ợờMn
an
Toen hóa nước tiểu: 4 - t²qlngèy chie3 - 4 lén.
Mothemoglobin - huth vo cũn: 300 -
MUWOỂV~
Do có tác dung klch thích nho. khong nôn dùng
vỉtunin c vAo cuối ngây (buới tớ).
JỊHJ '.J … J~JJ ErlN~
Dùng vitamin c Mu cac oho ngươi bị mưu hut
glucose—õ-phosphat dohydrogonase (G.PD)
(nguy cơ Mu mún huy6t tán).
GMP
TIM chuln lọ wng: TCCS
SDK
56 lô SX
W SX
HD
Acid ascorbic 500mg
1 O \QM.
"e.
llJUF;NG …… ẾJJ LIJJNH
JJ:'ìJJJ'.ưJ-J.a…uu "Ju'Jía .
Trẻ em: Toan hóa nước tiêu: 500mg cách 6 — 8
gnờ/Ián
Noườllơn
Toan hóa nước tiếu: 4 -12glngảy chia 3 - 4 lán
Methemoglobin — huyết vô cán: 300 -
600mg1ngáy
Do có tác dung kích tnich nhe. không nen dùng
vitamin C vùo cuối ngùy (buốn iỐI)
LZJ~J _r. .:v … {;Jler
Dùng vitamm C Iiẽu cao cho nguời bi thiểu hut
glucose—G-pnosphat ơehydrogenase (G,PD)
(nguy cơ thiểu máu huyêt tán)J
Prescription
drug
T'uu chuển áp dung: TCCS
SĐK
56 lô SX
Ngùy sx
HD
Acid ascorbic 500mg
h J— Ụ' \lẢJ.
Il_bl
Hộp 10 vĩ x 15 viên nang cứng
THANH PHAN
Aciducorbìc. ........................ 500mg
Tlduoc v.d 1 viện nangcứng
c… 8an
Phối hợp với destenioxamìn để tèrn tlng thơm
dùothấl slt trong diéu m“ bệnh tnusssomia.
Mơthomoglobn huy6t vo can.
Acid hot nuớc tiểu.
MOI THÔNG YJN c… T_JỆT … ooc
TRONG Tớ HUONG DẢN su DUNG
=ưuoc "JLJNG cno ia'ẻw VJEN
_'ỄUDUHẨẺVÀCACHÙUNG J =11J J J
m em: Tonn hóa nước Mu: 500mg … 6 - e
ơớllán.
Ngu0i Iơn
Toan hóanưdc Muz4- 12g/ngòychiaâ -4lấn
Melhernoglobm - huyết vỏ cSnz 300 -
600mg/ngùy.
Do có tác dung kIch thlch nhẹ. không nén dùng
vitamin Cvảocuối ngey (buới t6i).
JĨ)IOhG :Ì~iJ DINH
Dùng vitamin C Iiẽu cao cho nguơi bị thiêu hut
glucose-B-phosọhat dohydrognnlse (G.PD)
(nguycơthiốu mAu hth mm.
Proscnptủon
drug
Tưu chuín úp dung: TCCS
SĐK
sơ lo sx
~… SX
HD
’ ..
ẸỉícòPHJ
Acid ascorbic 500mg
N DUỘC
6…oos osmoose ple
Hộp 20 vĩ x 15 viên nang cứng
THÁNH PHÁN
Acidnscorbtc ............................. 500mg
Tádượcv.d .……….… 1 viòn nangcứng
CHIĐINH
Phối hơp với desforrioxnmin ơd Ièm xAng me…
cùotnAi eât trong diêu tri Dệnh thalassemia
Mahamqlobìn huyđt vỏ cũn.
Acid hot nước tiểu.
MOI wòuc nu c… TIẺT x… aoc
raoue TO HƯỚNG DẮN su DUNG
TMUCQC DUNG C… - ẽ'-ỊEtm 'J.'IEH
J.JEUJJUNG VACACHOIJNG ›. `J J ._ > J J
Trù am: Toen hóa nước tiểu: 5me cách 6 ' e
gtờllẽn
Nọưdlldn
Toan hóa nuđc tiõut 4 -12glngây chia 3 - 4 lán
Methemoglobin - huyết vô căn: 300 -
800mg/ngay.
Do có tác dung kích thich nhe. khỏng nen dùng
vitamin C vùo cuối ngèy (buớì tối)
CHONG c.… ĐINH
Dùng vitamin C hén cno cho nguời bị thiêu nm
glucose-B-phosphat dehydrogenase (G.PD)
(nguy cơ thiêu máu huyẽt tán)
Prescription
drug
Tìộu chuín âp dung: TCCS
SĐK
86 lô SX
NGÀY SX
HD
Acid ascorbic 500mg
J.JJ,
'nl
r…=
H '.I
õuloos ogqmose ppv
ooS @ uụue;
Hộp 25 vĩ x 15 viên nang cứng
TH ANH PHAN
Add ascorbnc ........................... 500mg
Túduợc v.d ............... 1vien nang cứng
c… emn
Phdi hơp vdi dederrũoxamin oẽ lam \ãng tth
\
'0 , đùo lhii dl trong diẽu m bẹnh thalassemns.
Methemoglobcn huyétv0 cen›
Acid non nuoc tìẻu.
MỌI ĨM JN( TW C"H T'EĨ HN í"UC
ÝRCJNVÊ TỪ HJỦNG DAN `;U Lơ`_rNh
YHULJC OUN'Ịj CHỦ EENW HẸN
*'Ílu\Ayflỉì F'ltJ'tax …
Trẻ em: Tom hoa nude liêu: 500mg cách 6 8
giò/lến
Ngườilđn
Toan hóa nuoc «… 4 ~12glngáychmâ — 4 lAn_
Mothemoglobin - nuy61 vỏ cen: 300 ~
600mợngảy
Do có tác dung kích lhtcn nhe. không nOn dùng
vutamin c vùo cuủ ngèy (buói lối)
›`r1(ìlJ _; .'lm mt…
Dùng vitarmn C liêu cao cho nguời bq lhưẽu hụl
glucosơS—phosphat dehydrogsnase (G.PD)
(nguy cơthnẽu máu huyết tản)
R Frescription
Tiou u…ln tp dung: chs
SDK :
sơ lô sx
Ngùy sx
HD
Acid ascorbic 500mg
l (Jl.
bwoos mmocse m=v
Hộp 50 vĩ x 15 viên nang cứng
THANH PHÀN
Acid ucomic ............................. 500mg
Táduocv.d 1 vưn nangcứng
CHA ĐỊNH
Phối nop vdi deslorrioxamin oé lùm lang mo…
dùo lhiisúmong mêu m bệnh mamasemia.
Mơthomoolobm huyêt vò cau.
Add hoi nươc li6u.
MOI mrJNG TIN C… st1 xam Đt_,C
TRONG ro HƯỚNG ui… ’ìU UL:NG
THUỘC DUNG CHO Bbm wEm
-\ELEC….NGXJAI2ACMDUNG … .1 ;
Trẻ em: Toan hóa nude Mu: 500mg cAch 6 — e
gbllén.
Noan
Toen hóanưócù'ỡuzđ -12glngùychiltì - 4lén
Melhemoqlobin - huyết vd cen: 300 -
BOOtnglngảy.
Do có tảc dung ldch thích nhe. khủng nén dùng
vitamm C vao cuđi ngùy (buủ' lõi)
~Ĩ`~UỈerỊì Ỉ. H! b`lN.~
Dùng vitamin C Ilẽu ceo cho ngươi bị miếu hut
glucose—S—phosphat dehydrogenase (G.PD)
(nguyccthiểu máu huyết tán).
Proscn'ọtion
drug
mu chuủn ep dụng: chs
SĐK
56 » sx
Neg SX
HD
Acid ascorbic 500mg
ò~ — "IWu
\\ `n\
2. Nhăn trực tiếp trên đơn vi đóng gói nhỏ nhất
Nhán vỉ 10 viên
( vỉtomins vnomin csoo vitominỀ
Acud ascorbic 500mg
HD:
vitaminS vitamin csoo vitaminâ-
Acid ascotbuc 500mg
Công tyCố Phẩn Dược Vl'l'0l'l'ìil'l GMP WHO
| VACOPHARM am ỆẨầmựm
vitaminỀ vmm;
A/”Ếfỹ ỬW
nÀmP TY '
vaV
5 [CỐ puA`N DUOCì'n …
Nhãn vĩ 45 viên =ịí vacoP.gAmì j
/Sõ lô SX:
GMP-WHO Vifdl'l'ìỉfl Côugty ca'rhẩumọc Vitum
l hắẫmazủm ` ` EMỄ VACOPHARM
vutummS vmminN oo \ú/vỉtcminê
Acud ascorbưc 500mg
HD:
Vifđl'flil'ì vitamin C 500 VĨỈOITIỈI'IG ị
Acud ascorbnc 500mg
cmtycõmânnược Vươminá ịử'ffl'lũ GMP WHO
I VACOPHARM
/Sõ ló SX:
41
vitamin
Acnd asc
mư-wno vitamin c……cmnw. vitom
l ”— ` ` TTí'Ĩì VACOPHARM
Ac:d asc or .
vitaminE vmmm cỉọq vỉtomin
AcidascọỹnRaặừ: '…
". \\
ÌJ'
ỵẳ
ì\*x
Nhãn chai 100 viên nang cứng "x__^?
THANHPHAN
Aclduoorbb.… ` … 500mg Thuốcbản
Yíduucvd .. .. lvi6nnangcửnq Ẹ meocon
cut au… Phố! mp vol deshmoxamln dJ lám mg
mem dùomll sAmong di6u Im;th mmsemu
Mslhcmogbbln r…yơuo dn
Add not nvchu.
uèu ouus VA CACN nuuc. oùng mom uõnq
Tri om. Toan… Mc Mu: 500mgcech 5 ~ 8an
NoWí lơn
Tom noa nươcMư : - \²qlnqây c… 3 - 4 un
Melhemoolubìn - huyđtvoau: 300 ~ 800mg/ngay
Docôtácđung kchhloh nhe. khong nòndùng vitamin
C vòo cuối noèy (buốl lõi)
CHONG c… Dư… Dùng vlamm c Ii6u cao cho người
bị thidu hut g…! -pmsphnl dehydroqcnnu
(G.PDJ (nowoomlu máu rmyQ’nAn)` onP
itamin @ soo
Acid ascorbư: 500mg
2. Nhãn trực tiêp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhảt
Nhãn chai 200 viên nang cứng
THA NH Du A N
Acidasoomtc… ............... 500mg thuõc bán `, .. … .
1 vi6n nangcủng meo dơn ' . , …
| ơp vo: ơosloưbxamm dể lá… tảng , '
IM… dlo lhil n'l uonodiủ Irianh mamnmia
Melhomoglobiu huyơl vo cnn,
Acid hoá an Mu
LIEU DUNG *… CACM ou…s dùngdưòng uỏng
Tri om: Tom hỏa nưoc llíu: 500mg cúch 6 - a gnù/lln
Naươrbn
TounMunưchu 4 ~ 1ZoIngAychiaĩi - 4lín,
Mememoơobin - huy€l vô cln~ 300 - 600Mg/ngáy
` 00 00 lảc dung kkzh INch nhe. Ihbng nen dùng v IIamin
O vlo cuối noáy (buỏi lũ).
CHONG CHI ĐI…4 Dùng vilamin C llđu caocho nguôi
bu mlõu hut gluoooe—ữphomhat dohydroganau
`(G.PD)(nquycơthlíu máu huyđttán). GHP
muộc ouuo cnc u… vueu
uÍjv Hn;…
1: U… lurẹ
w x" |… ư … «p.…
itamin C 500 Tlôu cth âp dụnngCC$
SĐK
sơnoW\
Neâv … ` —- …` "\
Acid ascorbic 500mg
Nhản chai 300 viên nang cồẵẳ V
THANHPHAN ' 4 ` . …
Aclducorbic 500mg Thuốc ` . - j ` _ …, ….
\Ttdưvcv.d . 1lennanccửng theodcm . . .. ; ` ` \ …. .…… .=—…q
ì c… mun Fh6i nup vởđ dulermxamln « tam ung = _ v ~ ' . . . , `
IM… dâu mùa únrong dbóu m bệnh tmlusamia.
\ Momamoomùin huyũlv0dn,
'Acldholnudcnẩu.
meu DUNG va cac… DUNG ơùng dương uơng
Tri un. Toan no: nuoc Mu. 500an cách 6 ' GmùMn
\ Ngươilơn
ìToen Ma nude Inđu:A - lâulngèychia 3 - 4 lản
` Momemonlobln - huyết vo can; SDO - 600…g/ngây,
` DucMác dung ldch IMch nhe, Ilhóng néndủng vitamin
* C vao cuối ngny (buỏl t60
CHONG CN: DINH Dùng viumin C liéu cao cho nọuđi
bị 1th Nut glmoeo-G-phosanal dehydlooenau
(G.PD) (now cơ IMGu máu huy6l lún).
muôn: mm<: cno as»… VIEN
… ư uu…u » .-.:
ư 'uhm *lé`
«Ó
K ` 9
SẺWOÀ
CONGTY
THANH PHAN
…
Am aocmbhc 500mg …
TádUơcv.d \vulnnangcửng I.. \
c… mm< Pnóc nop vơư dulerlbnmm dí ibm ung 4
mm qu mlialumng di6u vỊanh lhalassemia. `
Muhemoulobln hnyơwo dn
Add hot nươc tíu
uEu DUNG VA cac›< DUNG ơùng ơuong uỏng
YJJ om: Toan hóc múc Mu: 500mg am 6 _ OgiMũn,
NMIWI
Tom Mn nude hầuza -12g1ngáychla a — 4 cán
` Moths moợobln - huyết voan: 300 - 600mglnqây.
ặ Do «» m: dung ldch thích nm. knông nOn dùngviumin
C vùocu6lMY (buỏl lõl).
cuoma CHI mm< Dủng vlamln c Mu … chu ugưòi
bị thưu hu: glucose—e-phosphat denydmgenaoe
`(G,ữDJỊnguyt.xtltúõu máu huyđtưn) mw
…uơc DUNG cnc een… vltrv
“”Í cò PHẢN DUÓC Ệ
Nhãn chai 1000 viên nang cưhgàcoựmĩlM 2x
TMANH FHÀN
Acid asooIbic .
ĩl dược v.d
c… amu Fnõl uơp vơi desfernozamln dể um mng . `
`…Mdáolhálsâttrong diéu ừihththllasemla ` w x I 1 A ,
Molhemoglobh huyẻl voan
Acid hoá nưdc liGu,
uẺu DUNG VA uc » nu…s dùngdương uỏng
Trú ;… Tan no; nươcMu: 500mg clde - e gnMa.
NMIIM
Toan hóa nưchu: 4 › 12g/nqáy mm 3 - 4 Hn.
Hethcmoglobin - nuyđivò cân: 300 - 600…g/ugáỵ
Docôtácdung klch mich nhẹ. khan nOn dủnq villmln
C vùocuốl noây (buđi 164).
cuono c… 0an Dùng vhmln c lieu cao cho nguũt
bị mưu lwl oluoouũ-phosphal dehydrogeuase
(G.PD) (nquycơmníu mAu huyểtlAn) Gu,
r…oc DUNG cuc BENH VIEN
ay ……u.
` _ . \ ` . . mu… ›… u…:…tc
› … ›lv ]
Acid ascorbic
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán theo đơn VITAMIN C 500
Thânh phần
Acid ascorbic 500mg
Tả dược v. đ 1 viên nang cứng
(Magnesi stearat, Microcrystallin ccllulose 101, Polyvinyl pyrrolidon K30, Natn` edetat)
Quy cách đóng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
S1T Mô tả tóm tắt quy cảch đóng gói STT Mô tả tóm tắt quy cách đóng gói
1 Ep vỉ, vi 10 viên, hộp 10 vì 8 Ép vĩ, vi 15 viên, hộp 25 Vi
2 Ệp vỉ, vi 10 viên, hộp 20 vì 9 Ép vi, vi 15 vỉên, hộp 50 vi
3 Ẹp vỉ, vi 10 viên, hộp 50 vì 10 Đóng chai 100 viên
4 Ẹp vỉ, vi 10 viên, hộp 100 vi 11 Đóg chai 200 vỉên
5 Ẹp vi, vi 15 viên, hộp 05 vi 12 Đóng chai 300 viên
6 Ẹp vỉ, vi 15 viên, hộp 10 vì 13 Đóng chai 500 viên
7 Ep vỉ, vi 15 vỉên, hộp 20 vì 14 Đóng chai 1000 vỉên
Dược lực học
Acid ascorbic và các mưối calci ascorbat, natri ascorbat lả cảc dạng chủ yếu cùa vỉtamin C Cơ
thể người không tạo ra được vitamin C cho bản thân, mà phải lấy từ nguồn thức ăn. Nhu cầu hâng
ngảy qua chế độ ăn cần khoảng 30 - 100mg vitamin C đôi với người lớn. Tuy nhiên, như cầu nảy
thay đôi tùy theo thg người.
Thiếu hụt vitamin C xảy ra khi thức ăn cung cấp không đầy đủ lượng vitamin C cần thiết, dẫn
đến bệnh scorbut. Thiếu hụt biền hiện ở triệu chứng dễ chảy máu (mạch mảư nhò, chân răng, lợi),
thảnh mao mạch dễ vỡ, thiếu mảư, tổn thương sụn và xương, chậm liền vết thương.
Acid ascorbic có khả năng khử trong nhiều phản ứng sinh học oxy hoả- khử. Có một số chức
năng sỉnh học của acid ascorbic đã được xảc định rõ rảng, gồm có sinh tống hợp colagen, camitin,
catecholamin, tyrosin, corticosteroid vả aldosteron. Acid ascorbic cũng đã tham gia như một chất
khử trong hệ thống enzym chuyến hoá thuốc cùng với cytochrom P450. Hoạt tính cùa hệ thống
enzym chuyến hoả thuốc nảy sẽ bị giảm nểu thiếu acid ascorbic. Acid ascorbic còn điểu hòa hấp
thu, vận chuyển và dự trữ sắt.
Dược động học W
Acid ascorbic được hấp thu dễ dảng sau khi uống, tuy vậy, hấp thu là một quả trinh tích cực và
có thế bị hạn chế sau những liều rất lớn.
Acid ascorbic phân bố rộng rãi trong các mô cơ thế. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương
kết hợp với protein.
Acid ascorbic oxy- hóa thuận nghịch thảnh acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C chuyển hóa
thảnh những hợp chât không có hoạt tỉnh gồm ascorbic acid-2 -sưlfat vả acid oxalic dược bải tiết
trong nước tiếu. Khi cơ thể bão hoả acid ascorbic và nồng độ máu vượt quá ngưỡng, acid ascorbic
không biến đổi được và đảo thải vảo nước tiếu
Khi bão hòa ở mỏ vả nổng độ acid ascorbic ở máu thấp, acid ascorbic đảo thải ít hoặc không
đảo thải vảo nước tiểu. Acid ascorbic có thế loại bỏ được bằng thấm phân máu.
Chỉ định
Phối hợp với desferrioxamin để lảm tăng thêm đảo thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Methemoglobin huyết vô căn.
Acid hoả nước tiểu.
Liều dùng và cách dùng: dùng đường uống
Trẻ em: Toan hóa nước tiêu: 500mg cảch 6- 8 giờ/lần.
Người lón
Toan hóa nước tiếu: 4— l2g/ngảy chia 3- 4 lần.
Methemoglobin- huyết vô căn: 300- 600mg/ngảy.
Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên dùng vitamin C vảo cuối ngảy (buổi tối).
Chống chỉ định: dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-õ-phosphat
dehydrogenase (GÓPD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán).
Thận trọng
Dùng vitamin c liều cao kéo dải có thể dẫn đến hỉện tượng nhờn thuốc. Uống liều lớn
Vitamin c trong thời gian mang thai có thể dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Tăng o›_calat niệu có thể gcảy Ira sau khi dùng liều cao vitamin C, Vitamin C có thể gây acid
hớa nước tiêu, đôi khi dẫn đên kêt tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường
tiêt niệu.
Người bệnh thiếu hụt glucose-õ-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C tiêm tĩnh
mạch hoặc uống có thế bị chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng
liêu cao vitamin C.
Sử dụng quá mức và kéo dải các chế phẩm chứa vitamin C ưống có thể gây nên sự ăn mòn
men răng.
Cộ thể gây tan máu ở trẻ sơ sinh thiểu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
Cân cân nhăc cho bệnh nhân đang phải ăn hạn chế muối khi sử dụng vitamin C ở dạng muối
natri ascorbat. Mỗi gam natri ascorbat chứa khoảng SmEq natri.
Dùng thận trọng với người có tiền sử sòi thận, tăng oxalat niệu vả rối loạn chuyến hóa oxalat
(tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
Phụ nữ có `thai và cho con bủ: Acid ascorbic đi qua được nhau thai, nồng độ mảư trong dây rốn
gấp 2 — 4 lân nồng độ trong máu mẹ. Nếu dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hảng ngảy
thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin C trong khi
mang thai có thể lảm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Acid ascorbic phân bố trong sữa mẹ. Sữa cùa người mẹ có chế độ ăn bình thường chứa 40 —
70 mỉcrogam vitamin C/ml, chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
Người lái xe và vận hănh máy móc: sử dụng thận trọng vỉ thuốc có thể gây buổn ngủ. w
Tảc dụng không mong muốn `
Tăng oxalat - niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mòi, đỏ bừng, nhức đâu, mẩt
ngủ và tình trạng bưồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống lìêu lg hảng ngảy hoặc lớn hơn, có thẻ xảy ra
tiêu chảy.
Thường gặp: Tăng oxalat níệu. `
Í! gặp: Thiếu mảư tan mảư, bùng đỏ, suy tim, xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mòi, buôn nôn,
nôn, ợ nóng, đau bụng, co thắt cơ bụng, đầy bụng, tiêu chảy, đau cạnh sườn. '
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
Tương tác thuốc , , ,
Khi phối hợp Vitamin c với săt, tăng hâp thu săt.
Dùng đồng thời với Aspirin lảm tăng bâi tiết Vitamin C và giảm bải tỉết Aspirin trong nước
tiểu.
Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đểu giảm nồng độ fiuphenazin huyết tương. Á
Sự acid - hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thẻ lảm thay đổi sự bải tiêt của cảc thuoc
khảc. '
Vitamin c liều cao có thể phá hùy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uỏng vitamin c
liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bu.
Vitamin C có thể lảm giảm hấp thụ selen (uống cách nhau ít nhất 4 giờ).
Vitamin C có thể lảm tăng tác dụng cùa nhôm hydroxyd và lâm giảm tảc dụng của
amphetamin.
Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ưng
oxy hóa - khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tìểu lảm tăng giá tỄO lượng glucoẹe nêu đinh
lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat và giảm giả tạo lượng glucose neu định lượng băng phương
phảp glucose oxydasc. _
Có một vải báo cảo vitamin C lảm giảm tác dụng chống đông máu của warfarin, nhưng
không chắc chắn.
Quá liều vã xử trí `
Triệu chứng: s`òi thận, buôn nôn, viêm dạ dảy và tiêu chảy;
Gây lợi tiêu băng truyền dịch có thế có tác dụng sau khi uông liều lớn.
Hạn dùng, bâo quãu, tiêu chuẫn áp dụn
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuat.
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mảt, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Tiêu chuân ảp dụng: TCCS
Đề xa tầm tay trẻ em.
Đọc " hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu c n thêm thông tin xin hỏi ý kiểu Bác sĩ
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ W
Cõng ty Cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Phường !, Thân]: phố Tân An, Tỉnh Long An
Đỉện thoại: (012) 3826111 - 3829311
Nhã sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VACOPHARM
km 1954, Quốc lộ IA, Phường Tân Khánh, Thânh phố Tân An, Tĩnh Long An.
Long An, ngây 08 tháng 07 năm 2015
KT.Tổng Giảm đốc Cộng ty
- ổng Giảm đôc
« NG
… cuc TRUỘỵ ,
PTầUỐNG mun…
—/iíguụẫn ỄỄỗị Ễễắu ẵliiiil
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng