8 2 ,fÍif / QƯỐ
MẨU NHÂN SẢN PHẢN ÌỔ
Mẫu nhăn hộp
ãm.m…m…m…* ®ủ
WWWWÙWdMỦWMMMM amổ ~……~m
DéxnẤllnv ntu mummx
uocxýmMoluoửwuotmbcmmùue mtEnounx
' Ế ỉ Q…
4 ễị =<ẹ — ,
i 5 O &………… BỘ Y TỆ
{' ẵ ẵ- . _ cục QL'ẢN LÝ DƯỢC
_ 3 ~_—ĩ_ A
` ĐA PHE DUYET
o Vươmm C —
Lân đau’lbft/Ậflắấưố
Acid oscorblc 500mg | 5ml
Dung dịch tiêm
T.B
WU
' DỔOQIÚII: NOI kho 110, không III WC.
VỈÍOMIIÌ C Acid… 5(Inglãml mu um mg, nh… cọ q
m nh: … d…tn: DĐVN w
m— núƯ
Mwm … Í " ỄỀuewoỏMuowcmmhmbue
Tấdllợù:Nlừthfflfbơllũt.Nlllì mmbhufll Ể n Ẹ gmmwn…rmỹmugmỵmm
NMcdtphnũùnvd 5ml \Ếf.’ ơr:msm—mm.sm
|…g x sảll1©dtUP g Jo xog
W'l
uoụaeỊug .IOJ uonmos
%
lLug/ôwoog mom Pl°V
3 UỊWDl!A
Vifơmin C
am…SPJWW
ãrằỂlêổĩtễẹẵ s'f’f
Acũd ascorbic 500mg
Dung dịch %…
T.B
cùnencrmưcwnnkumma .
, Mì
MẦU NHÃN SẢN PHẨM
Mẫu nhán hộp
cưn.maiqm.cau -uu » ,
«emmm … … …mw Ểt*_ …:::g
ooctỷunmunmanuùơụngmudcuommoo uummùor,
otuanm mteu mmwnmz
mxvumoluoùwmmmcxmoùm mao…»
91
lwslbumswngvo
ĩ) UỊLUDHA
ow @
&MỦMM
Vitamin C
Acid oscorblc 500mg/Sml
tfỳ
Dung dich tiêm
T. B
WU
' ' uừl: . 30n .
Vlfdl'hll'l C …… ml… ẵẵảnh ..".Ệkm "" "W” W“ “"“ c
Mth m…: oovmv
WWW 5mm° " ` Ểẵmrvoỏmtuowowwnhme
Tidượclelrihydrơcarbơithulrfmehblưfl Ở \ |mQILủRWTÚTÊfflMÍFÚÙW
Nuơcdtphnưmvd 5ml ẹ\Ểfo otnmsm- Fum.sm
…Jg x ~…)ỤìCìdllliì gL ;… ›…g
W 'I
uouoeỊug 10} uonmos
%
|…g/ôtuoog oumooso m=›v
3 UỊLUDHA
WM…)g
ViTơmin C
zmfflw…
IM
. ' ,/ ' ' -\
ILI lfz\Ễ.uG Ĩ` V'" `,
;f lUP'r-MẦN ’—:'
.- C' cwìr 'uJỈ
E ántiẻlìồng '
Acid ascorbic 500mg
Dung dich tiem
T.B
o…ncvmcvmuhmma
…
mqu
l…gmuxnsavwbuw
o UỊUJOỊỊA
UW
MẤU NHÂN SÀN PHẤM
Mẫunhãnhộp
uimmuqm. cau mu u
ou…mm— … … ®Ẹ
Đockỷmmnuỉunngdnoừwngmuơckunum atRùmữằor
ohnẮu nv mè u mcmmnì»:
mxỷmltluookusửwuemldcmoủm mcEnnmz
Q… f““*ì
— ỉ…a’
&Mfflủuhl
Vitamin C
Acid oscorbic 500mg/Sml
Dung dich tiêm
' ' … ún:NơikMrto. moan uaao°c.
Vlfơmm C m… 500mg/5… trinthh ung. như 0 q
nmnmh: Tituehuím oavva
MdWU° … ft" al"<:tbm cỏnúun vm-uhnm
TÍÚfflINQỈI'ÍÌIWI'OOCMJỈIỪỈ MOẢM ù ì lUỢI'LẸPWTIỈỂỞI'ÙMTWDW
uuơcdtphaaunvu 5ml Ẹ\`ÌJ atmnsumu mm . .
;…g x mmodtur mg ;… xog
;… CIJ 1
uouoeỊug 10} uoumos CỆCỂỆ .
IUJ9/ỐUJOOG W… :… ` "
OUỊUJDỊỊA ỀỄ
ẵị
mfùmo Ễẳẵ
_, CQ.“ i-G TẦỂ \
cũ 1 ›… \Ĩ,
Dơc'c viư ru
Y TF /…
` IMỐWIỔỔ
/ `_./\Q .
lƯưụg T %"
Vitomln C
Acid ascorbic 500mg
Dung đid’ì %…
T.B
Số lò SX:
SĐK;
HD:
cỏnsncmưcvmulnmlơus
Hưởng dẫn sử dụng thuốc - Thuốc bán theo đơn
VITAMIN c
Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thânh phần: Mỗi ống 5111] có chứa:
Hoạt chất: Acid ascorbic 500 mg
Tá dược: Natri metabisulfit, natri hydrocarbonat, nước cất pha tiêm vừa đủ
Dược lý và cơ chế tác dụng
Dược động học
Vitamin C cần cho sự tạo thảnh colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số
phản ứng oxy hỏa - khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid
folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử
dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vả protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng
với nhiễm khuấn, trong giữ gìn sự toản vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bảo.
Thỉếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu
hiện là không lảnh vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm
xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường là chảy mảu lợi). Dùng
vitamin C lảm mất hoản toản các triệu chứng thiếu hụt vitamin C.
Hấp thu: Vitamin C được hấp thu hoản toản khi tiêm bắp.
Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong cảc mô cơ thể. Nồng độ vitamin C cao được tìm
thấy ở gan, bạch cầu, tiểu cầu, mô tuyến và thủy tinh thể của mắt. Khoảng 25% vitamin C
trong huyết tương kết hợp với protein. Vitamin C đi qua được nhau thai và phân bố trong
sữa mẹ.
Chuyến hóa: Chuyến hoá qua gan. Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thảnh acid
dehydroascorbic. Một ít acid ascorbic chuyển hóa thảnh những hợp chất không có hoạt tính . .'
gồm ascorbic acid —2—sulfat vả acid oxalic.
Thải trừ: qua nước tiểu. Có một ngưỡng đảo thải acid ascorbic qua thận khoảng
l4microgam/ml, ngưỡng nảy có thể thay đổi tùy theo từng người. Khi cơ thể bão hòa acid
ascorbic và nồng độ máu vượt quá ngưỡng, ascid ascorbic không biến đối được và đảo thải
vảo nước tiếu. Khi bão hòa ở mô và nồng độ acid ascorbic ở máu thấp, acid ascorbic đảo
thải ít hoặc không đảo thải vảo nước tiếu. Acid ascorbic có thế loại bỏ được bằng thấm
phân máu. Khoảng 40% thuốc được bải tiết trong 8 giờ.
Chỉ định
Điều trị bệnh scorbut vả cảc chứng chảy mảu do thiếu vitamin C.
Phối hợp vởỉ desferrioxamin để lảm tăng thêm đảo thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose - 6 — phosphat
dehydrogenase (GõPD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán) người có tiền sử sòi thận, tăng oxalat
niệu vả loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp
thu sắt).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Tiêm bắp . Không dùng đường tỉêm tĩnh mạch vì có thể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc
chóng mặt, và có thể gây ngừng tim
Liều lượng:
- Điều trị bệnh scorbut và các chứng cháy máu do thiểu vitamin C :
~ Người lớn: Liều zso - soo mg/ngảy .
' Trẻ em: 100 - 300 mglngảy .
- Phối họp với desferrioxamin đế lâm tăng thêm đảo thái sẳt trong điều trị bệnh thalassemia:
100 - 200 mg/ngây.
Thận trọng
- Dùng vitamin c liều cao kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.
- Tăng oxalat niệu và sự hình thảnh sỏi calci oxalat trong thận có thể xảy ra khi dùng liều cao
vitamin C, nên trảnh dùng vitamin C liều cao cho bệnh nhân bị sỏi calci oxalat ở thận, nếu
cần thiết phải dùng nên theo dõi chặt chẽ oxalat niệu. Vitamin c có thể gây acid hóa nước
tiểu, đôi khi dẫn đến kết tùa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết
niệu.
- Dùng thận trọng với người có tiền sử sòi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyến hóa
oxalat (tăng nguy cơ sòi thận).
- Vitamin C liều cao tiêm tĩnh mạch đã gây tử vong, do đó dùng thuốc tỉêm tĩnh mạch là cách
dùng không hợp lý , không an toản.
- Người bệnh thiếu hụt glucose-õ-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C tiêm tĩnh
mạch hoặc uống có thể gây chứng tan mảư.
- Dùng vitamin C có thế lảm sai lệch đến cảc kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu
(dương tính giả khi dùng thuốc thử sulfat đồng hoặc âm tính giả khi dùng phương pháp
glucose oxidase).
- Dùng vitamin C liều cao trong thời gian dải có thể gây bệnh cơ tim nguy hiếm ở người có
lượng sắt dự trữ cao hoặc người bị nhiễm sắc tố sắt mô.
Thời kỳ mang thai
W’ừ
Vitamin C đi qua nhau thai. Chưa có cảc nghỉên cứu cả trên súc vật và trên người mang thai.
Dùng những lượng lởn vitamin C trong khi mang thai có thế lảm tăng nhu cầu về vitamin C
và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. Không dùng liều quá 1 g/ ngảy cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình
thường, chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Tăng oxalat — niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cúng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất
ngủ, vả tinh trạng buồn ngủ đã xảy ra. Vitamin C liều cao tiêm tĩnh mạch đã gây tử vong, do đó
dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là cách dùng không hợp lý và không an toản.
- Thường gặp, ADR > 1/100
- Thận: Tăng oxalat niệu.
… Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
- Mảu: Thiếu mảu tan máu.
— Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
- Thần kinh trung ương: Xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
- Dạ dảy - ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, ỉa chảy.
- Thần kinh - cơ và xương: Đau cạnh sườn.
“Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều cao trong thời gian dải để phòng ngừa
bệnh scorbut hồi ứng do có sự cảm ứng quá trình chuyển hóa vitamin C; vì đó lả một đảp ứng
sinh lý và là hậu quả của dùng lỉều cao vỉtamin C trước đó.
Tương tác thuốc
… Dùng đồng thời vitamin c vởi aspirin lảm tăng bải tiết vitamin c và giảm bải tiết aspirin
trong nước tiểu.
— Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.
Sự acid - hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể lảm thay đổi sự bải tiết cùa cảc thuốc
khảc.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin Biz;
- Vì vitamin c là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phán
ứng oxy hóa - khứ. Sự có mặt vitamin C trong nước tỉểu lảm tăng gíả tạo lượng glucose nếu
định lượng bằng thuốc thử dồng (II) sulfat và giảm gỉả tạo lượng glucose nếu định lượng
FJW’Ở
"4. ~.
bằng phương pháp glucose oxydase Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tải liệu
chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C.
- Thuốc tránh thai đường uống: Acid ascobic có thế lảm tăng nồng độ trong huyết tương của
1 số estrogens.
- Vitamin C có thề lảm tăng tảc dụng cùa nhôm hydroxyd vả lảm giảm tác dụng của
amphetamin.
Tương kỵ
Thuốc tiêm vitamin C tương kỵ về mặt vật lý với thuốc tíêm penicilin G kali.
Quá liền và xử trí
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ỉa chảy. Gây lợi tiểu bằng
truyền dịch có thể có tảc dụng sau khi dùng liều lớn.
Độ ổn định:
Vitamin C sẫm mảư dần khi tiếp xúc với ảnh sáng; tuy vậy, sự hơi ngả mảư không lảm gỉảm
hiệu lực điều trị cùa thuốc tiêm vitamin c.
Dung dịch vitamin C nhanh chóng bị oxy hóa trong không khí và trong môi trường kiềm lảm
giảm hiệu lực cùa thuốc.
Bảo quản : Đề nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 3OOC, tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất .
Tiêu chuẩn chất lượng : DĐVN w.
Trình bây : Ống 5 ml. Hộp 50 ống hộp 12 ống, hộp 6 ống kèm hướng dẫn sử dụng.
ổ - T huốc nảy chi dùng theo đơn của bác sỹ.
— Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Đế xa tầm tay trẻ em. _
CÔNG TY có P
Ỉ'"“ẫfi tĨhem_ _t_hông tin xin hói ý kiến Bác sỹ.
_J' fi DƯỢC VTỸ HẢI DƯƠNG
tuc.quc muỏ
P.TRUONG PHÓNG
miy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng