| \
’ Mamsnimqmmmw Keepoutdveadtoictildten
' EađtSmlotaisduũoncontaim Đọckỷlumdh utmmuum
Vìtam'nC ................................ momg CafehIUymadiheaccotmơưỵingimưmtìxvsbeíoreme.
Táduợcvũaúì/ mqst ...... s…i mm…mmựnm
TỦMÚPWW
tccsszacmm
Hộp 4 vỉ ›: 5 ông 5 ml dung dich uỏng
Vitamin C
100 ng5 ml
e1!A
1… 918… 001
…Jnmõuọui J u
om…mm
6ugn qoịp 6unp |… 9 Bug 9 x !^ v dỌH
ttu S/ẵu1 om
(aưo dxa) cm
²(°N'l°1)XS Ọl 95
AV]. YH WYHd DDDCI dD AlĐNOJ ….TỦJJFÌXUPS
CNỌib, Ullldỉllg-Ckhfilũdìblgfflffl Sán xuất tạư Manufactured by
… . C . ửaM M , : crvcp Dược PHAM HÀTẤY
’ HATAY PHARMACEUTICAL J.s.c _ ,
mumdinuìmnuõcbùumw Tódân phòsó4-LaKhQ-HảĐớng-TPHáNỤ …,...
ỷ ' ' ' ’ PopualiongroupsNo4-Lakhẻ-HaDong- -—
_ r _ _ _ ._ Seeửtepadtagehserthside Hammỵ
J BbqtủI/Stol'agz saxmmu ”W
maao ffl SóiôSXiLoưbk Z 0
Na ~ mame
. j fj ,q/ … “M NgèysxthgoaueJ Ọ/
Stmehadỵbebno°Cpmmhmựt FD(EJpD&EJ
Box of 4 bhsters x 5 wais oi 5 m orat soiutmn
Vitamin C
mo ng5 ml
100 mg/5 ml
Vitamin C
Box of 4 blisters x 5 viais of 5 ml oral solution
ChiũllmLiludim-Cididíllgdủụdi Đínúntaybủem/
thI lndicaũon. DosageAdministration. Keepoutofreadmfchildren.
Contmindinatim: Đọckýmigdh sìmmuidingl
Xemtờluhgdlnsửủpgủuõcbùm Carefuliyveadtheaccompanyinginstmciionsbefoteuse
WSeeưepadegeinsenmside. mmaewnmmpmơ.
8 <.
% Ế ê ị Oẽ
Ê … ẳ a
9 f Ệ ẵ Hộp 2 ví x 5 ống 10 ml dung dich uỏng ơo
ã , ~a
?. Ễ ỉ vo 0 C W _
² It8ffllll a='
100 mg/S ml
u›ònọõuọux J
I.UĐ
(azeo 'dxai CiH
²(°N'1°1) xs ỌI 9s
` mivH'wad 30nc1 d) A.LĐNỌD f.JỏJJpnxuọs
MpIủllfflmdlion: Bioqủl/Stomgec _ ,
Mtonqudmaigdw Noimnhtẹmọdtnafflcuahamsarigz,
EadttOmloralsokffloncontains: " VD Smhaớỵbebw3fflCprotectfromhgt
VitaminC ............................................... 200mg TiéudnútipdụựSpecifimtion:
Tảdưxvùũđủl Exciptentsqsf. ................... 10ml TCCS/Manufacmreù
Box of 2 bitsters x 5 v1ais oi 10 ml oral soiutton
Vitamin C
100 mg/S ml
Tò dAn phó số 4 - La ›… - Hè ĐOng -T.P Ha Nội.
Population groups N04 - La khe - Ha Dong -
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
Ha Noi City
Sán xuất tư Manufactumd by
cn C.P DƯỢC PHAM HÀ TẢY
Vitamin C
Hẵ
dẵ
QỄỄỄ
ẵỉeẵìẩẵ
ẵaẵỉẵẵtto
ẫtỀe
zẵỂ Ỉoaỉill
Ễ Ế ẵ 88 3! ẫ
:..ẫ ba…Ểẵưẫẫ
8ữzẵẫẫìẵ
..ẵ. ..........................................
tè ẫ >a As uẵ #
z… ................................... ụỆ
ỄễầỀỉẽẵ
Ìvnẩiưẵlẵẫ.
Ểỉẵ
sẫễ
uẵf -!ESỒẾẾIãÉ.
Ế!Ễẵũẳ
I..
ẾĨYRỄSỄỂI
ilu ỄIUIỈ
ÚHỈÍÌilF ễ.ễ.ễíễỉẫẫ B› ắn..
ASỂỂỄ uu:.....ẫ........zx.ẵ.......ỄUẾ …
ẵiẵẵieẵỉnt …lfỉẵÌB-i _
i....ầ
iẫn. I.ìtto _
Hướng dẫn sử dụng th uổc
Vitamin C
-Dạng thuốc: Dung dịch uống
-Qui cảch đóng gỏi: Hộp 2 ví x 5 ống lOml. Hộp 4 ví x 5 óng 5ml. Hộp 1 chai x lOOml
-Công thức bảo chế: Mỗi 5 ml dung dịch uống chứa:
Vitamin C (acid ascorbic) 100mg
Tá dược vừa đủ Sml
(T a dược gồm. Natri citrat, acid citrỉc, glycerín, gôm arabỉc, nipasol, nỉpagin, asparatam,
natri edetat, tinh dầu cam, tartrazin, đường trắng, nước tỉnh khiết)
-Dược lý và cơ chế tác dụng Vitamin C: cân cho sự tạo thảnh colagen, tu sứa mô trong cơ
thế và tham gia trong một sô phản ứng oxy hóa- khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa
phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một sô hệ thống enzym
chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vả protein, trong chức năng
miên dịch, trong đề khảng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toản vẹn của mạch mảư và trong
hô hấp tế bảo. Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp
colagen với biểu hiện là không lảnh vết thương, khiếm khuyết vê cấu tạo răng, vỡ mao mạch
gây nhiều đốm xuất huyết, đảm bầm máu, chảy mảư dưới da và niêm mạc (thườn lả chảy mảư
lợi). Dùng vitamin C lảm mất hoản toản cảc triệu chứng thiếu hụt vitamin C.
-Dược động học: ị./'
+ Hâp thụ: Vitamin C dược hẩp thu dễ dảngl sau khi uống; tuy vậy, hấp thu là ột quá trình
tích cực và có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường,
chỉ có 50% của một liều uống 1,5 g vitamin C được hấp thu. Hấp thu vitamin C ở dạ dảy— ruột
có thể giảm ở người ia chảy hoặc có bệnh về dạ dảy- ruột. Nông độ vitamin C bình thường
trong huyết tương ở khoảng 10- 20 microgam/ml. Dự trữ toản bộ vitamin C trong cơ thể ước
tinh khoảng 1,5 g với khoảng 30 - 45 mg được luân chuyến hảng ngây. Dấu hiện lâm sảng của
bệnh scorbut thường trở nên rõ rảng sau 3 - 5 thảng thiếu hụt vitamin C.
+ Phân bố: Vitamin c phân bố rộng rãi trong cảc mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin c trong
huyết tương kết hợp với protein.
+ Thải trừ: Vitamin C oxy- hóa thuận nghịch thảnh acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C
chuyến hóa thảnh những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acỉd- 2 - sulfat vả acid
oxalic được bải tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được
nhanh chóng đảo thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đối. Điều nảy thường xảy ra khi
lượng vitamin C nhập hảng ngảy vượt quá 200 mg.
-Chỉ định
+Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn, người thiểu hụt
Vitamin…
+Phối hợp với desferrioxamin để lảm tăng thêm đảo thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. f~“
+ Cảc chỉ định khác như phòng củm, chóng liền vết thương.
- Liều lượng:
Bệnh thiểu vitamin C (scorbut):
+Dự phòng:
Sml mỗi ngảy (người lớn và trẻ em).
+Điều trị:
Người lớn: Liều 250- 500 mg (5- 25m])/ngảy chia thảnh nhiều liều nhỏ, uống ít nhât trong 2
tuân.
Trế em: trung bình: 100 — 300 mg(S—ISml)/ngảy chia thảnh nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2
tuân.
Phối hợp với desferrioxamin để tăng thêm đảo thải sắt (do tăng tác dụng chelat - hỏa của
desferrioxamin) liều vitamin C: 100 — 200 mg(S-lOml)/ngảy.
Methemoglobin - huyết khi không có sẵn xanh methylen: soo - 600 mg(lS-30ml)/ngảy chia
thảnh liều nhỏ.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy th uổc.
- Chống chỉ định: Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu GóPD (nguy cơ
thiếu mảư tan huyết), người có tiền sử sói thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyến hoả oxalat
(tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
-Thận trọng:
+Dùng vitamin C liều cao kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lởn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh
scorbut ơ trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
+Vitamin C có thể gây acid- hóa nước tiếu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi
oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu.
+Người bệnh thiếu hụt glucose— 6- phosphat dehydrogenase dùng liểu cao vìtamin C tiêm
tĩnh mạch hoặc uống có thể bị chứng tan máu.
+Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
- Tác dụng không mong muốn (ADR):
+ Tăng oxalat- niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu,
mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uông lỉều 1 g hảng ngảy hoặc lớn hơn, có
thể xảy ra ia chảy.
Thường gặp, ADR > 1/100 Thận: Tăng oxalat niệu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Thiếu máu tan mảư. Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim. Thần
kinh trung ương: Xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi. Dạ dảy— ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, ia
chảy. Thần kinh- cơ và xương: Đau cạnh sườn.
- Hướng dẫn cách xử trí ADR: Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều
cao trong thời gian dải để phòng ngừa bệnh scorbut hồi ứng do có sự cảm ứng quả trinh
chuyển hóa vitamin C; vì đó là một đáp ứng sinh lý và là hậu quả của dùng liê vitamin C
trước đó.
-Quả liều và xử trí
Triệu chứng: Sỏi thận, buổn nôn, viêm dạ dảy vả ia chảy.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+ Thơi kỳ mang thai _
Vitamin C đi qua nhau thai. Chưa có các nghiên cứu cả trên súc vật và trên ' ' mang thai,
và nếu dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên
người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể lảm tăng như
câu vê vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
+Thờỉ kỳ cho con bú
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường,
chưa thấy có vân đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
* Ghi chú. "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác:
+Dùng đổng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg sắt nguyên tố lảm tảng hấp thu
săt qua đường dạ dảy- ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uỏng vảo
một cảch đầy đủ mà không phải dùng đồng thời vitamin C.
+Dùng đồng thời vitamin c với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin c và giảm bải tiết aspirin
trong nước tiểu.
+Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.
+Sự acid - hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin c có thế lảm thay đổi sự bải tiết của các thuốc
khảc.
+Vitamin C liều cao có thế phá hủy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin
C liếu cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
+Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng
oxy hóa - khứ. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu lảm tăng giả tạo lượng glucose nếu định
lượng bằng thuốc thử đồng (11) sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng
phương phảp glucose oxydase Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tải liệu chuyên
biệt về ảnh hưởng của vitamin c.
* Ghi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuoc".
-Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyển mùi chua, số lô sx, HD mờ. hay có cảc biền hiện
nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS .
Đế xa tầm tay trẻ em ` M
"Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trưởc khi đùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4 - La Khê … Hà Đông - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 . FAX: 04.33522203
CÔNG TY C.P DƯỢC an HÀ TẨY
_ tám đoc
PHÓTỔNG GIÃM ĐỐC
DS.e/iỷaẩễn ỗỔaễ Ở
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng