BỌ Y TE
ffl—(Z
)
CỤC QUÁN LÝ D uc
~" . '
Lẩn dẩuz..A..J…
itamỉn Bô PMP
\ẵamin Bỏ PMP
,llJllllllllllllũ
Pyridoxin hydroclorid 250mg
HỌP 10 Vi x 10 vn€u uéu BAO PHIM
itamin Bỏ PMP
86 lb lân ml! | Lol:
any BX l Mlo.
////ll
coummou — Eah M ublu …..
Wu hyủodvbơlò. .......................... ²50mg
Budpuù ụ ......................................... hủlu
NDIOAT!ONS. CfflTRA—INDICATIONS. DOSAGE.
AoumSTmnơu - H &. Iedlu muh
STORAGE —Inedcy,coolpbnbubwủ`Cl
… fơw hdn.
SPECIFICATION - ln-Iuụ
KEEP M CF HEACH Cf CHDLDEN
READ THE LEAFLET CAHEFLLLY eeu=one USING
1Wl 70:40
Pmơfpnmdrve
Ị
/
XX ' XXXX - XX ĩVBIA/ NGS
O
_ de 9a uuue
Ựỉtamin Bỏ PMP
cn cópnlnmmoo
1®~170waInI-M—TwmrmYM-VN
BOX OF 10 BLISTERS X 10 FILM~COATED TABLETS
Itamỉn Bô PMP
Pyridoxine hydrochloride 250mg
//
THẦNH PHẨM - uu…buophmdwn
Wa hyđmcbnd. .................... 250mg
Te Juụ: vủu &Im
cnl mun. cnóne cu! mun. uỄu oùue.
cAcn DÙNG -x…»hmdhaM
alo oulm - Nu Ha. mu… ao~cp.
Tmh anh ủbg.
ne u cnuÁu chs
Đế XA TẨM TAY TFẺ EM /
Đoc KỸ HUONQ DĂN sử DUNG muấcmi DÙNG
I’J: "kaƯ`Tì' .'
/ J ; _Ĩfx
;)
HD lEn.
—HƯYNH TAN NAM
TỔNG GOÁM ĐỎC
ỂÍ
Nhãn vỉ
…… ư …… ư …… \
tamin um Itamin se Pm ltamin ne mv Itamin Is p
Mm mm… …mm mmmm
CYYGPWW CYYCFPVWCO " CTVửPYIIW ~ _,aẸ
u FMP Itamin u mv Itamỉn ne mv Itamin u mv | .~ ,;
'›V .
Cutan mm m . alnu _“ "'
-.'m ở
_ ~ ~’~.U
HƯỚNG DẮN sử DỤNG muốc
Rx
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hương dẩn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
VITAMIN BB PMP
THÀNH PHẨM: Mỗi viên bao phim chửa
Pyridoxin hydroclorid 250 mg
Tá dược. Microcrystallin cellulose. tinh bột ngờ. natri starch glycolat, PVP, talc. magnesi stearat. HPMC. titan dioxid.
DƯỢC LỰC HOC
Vitamin Bô tõn tại dười 3 dạng: pyridoxal. pyridoxin vả pyridoxamin, khi vảo cơ thể biến dõi thảnh pyridoxal phosphat vả một phẩn
thảnh pyridoxamỉn phosphat. Hai chất náy hoạt dộng như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid va lipid. Pyridoxin tham gia
tống hơp acid gamma-amlnobutyric (GABA) trong hệ thân kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
DƯỢC ĐỘNG HOC
Pyridoxin dƯỢC hấp thu nhanh chóng qua dường tiêu hóa. trừ trường hơp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống. thuốc phản lớn
dự trữ ờ gan vả một phán ở cơ vả não. Pyridoxin thái trù chủ yếu qua thận dười dang chuyển hóa. Lượng dưa vảo. nếu vượt quá nhu cău
hảng ngảy. phán lớn dảo thải dười dạng khờng biến dõi.
cai mun
Điêu trị trong các trường hơp thiếu vitamin BB như thiếu máu nguyên bảo sát. viêm day thãn kinh ngoai vi. viêm da tăng bã nhờn. khô
nứt môi.
Bổ sung vitamin BG trong các trường hơp: nghiện ruuu, bỏng. suy tim sung huyết. sốt kéo dải. cắt bỏ dạ dảy, loc máu. cường tuyến giáp,
nhiễm khuẩn. bệnh dường ruột. kém hấp thu Iiẽn quan dến bệnh về gan mật.
Điêu tri nhiễm dộc isoniazid hoác quá liêu cycloserin.
Ngoải ra. pyidoxin con đươc sửdung trong các truờng hợp diêu trị rối loan chuyển hóa amino acid bẩm sinh (nhưhomocystin niệu).
LIÊU DÙNG VÀ cách sử ouus
Uống theo sự chỉ dấn của bác sỹ. Iiẻu thông thường tùy từng trường hơp cụ thể :
- Để diẽutri thiếu hụt do thuốc gảy nên. Iiẽu thường dùng: Uống % -1 viên I ngảy trong 3 tuấn. Sau dó dùng Iiẽu dự phòng Vz viên] ngay.
- Để diẽu tri chửng thiếu máu nguyên bảo sát di truyền : Uống 1 - 2 viên | ngảy. Nếu sau 1 — 2 tháng điêu trị, bệnh khóng chuyển, phải
xem cách diẽu trị khác.
- Để phòng co giật ở người bệnh dùng cycloserin: uống Vz — 1 viên/ ngảy. chia lảm nhiêu lãn. _ , '
- Điêu tri quả liêu cycloserin: uống 1 - 1,5 viẽn/ ngảy. _
~ Điêu tri rối ioạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh (như homocystin niệu): Trẻ từ1 tháng tuổi - 18 tuổi: 1/4 -1 viẻnllãn. uống 1 - 2 ~Ẩ
lânlngảy. “ '
’ ư
cnđnn cui mun ỷ
Bệnh nhân mẫn cảm vời pyridoxin hay các thảnh phân cùa thuõc. “Jõấ
THẬN TRONG d
Sau thời gian dùng pyridoxin vởi Iiẽu 200 mg/ngảy. oó thể dã thấy biểu hiện doc tinh thản kinh (như bệnh thân kinh ngoại vi nặng vả
bệnh thân kinh cảm giác nặng). Dùng Iiẽu 200 mg mỗi ngảy, kéo dải tren 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
rươue TẢC muốc
Pyridoxin Iảm giảm tác dung của levodipa trong diêu tri be nh Parkinson.
Liêu dùng 200 mglngảy có thể gây giảm 40 — 50% nông dô phenytoin vả phenobarbiion trong máu mòt số người bệnh.
Thuốc tránh thai có thể Iảm tăng nhu cãu vẽ pyridoxin.
Pyridoxin có thể lảm giảm nhẹ bởt trấm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
PHỤ NỮ có THAI vÀ cua con BÚ
Thời kỳ mang tnai
Liêu bổ sung theo nhu cãu hảng ngay không gây hai cho thai nhi. nhưng vời liêu cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú
Không gây ảnh hưởng gì khi dùng theo như cấu hảng ngảy. Dã dùng pyridoxin Iiẽu cao (600 mg/ngảy. chia 3 lãn) dể lảm tắt sữa. mặc dù
thường khỏng hiệu quâ.
nic uuue ueoụ Ý
Dùng liêu 200 mglngây vả dâl ngây (tren 2 tháng) có thẻ gảy benh thân kinh ngoai vi nặng. tiên triển từ dáng dl không vưnq vả te oóng
bản chán ơẩn te cóng vá vung vẽ bản tay. Tinh trạng nảy oó thể hói phục khi ngửng thuốc, mặc dù vãn cờn dẻ lai it nhiêu di chứng.
Thông báo cho thây thuốc tác dụng khờng mong mưỉn gặp phăl khi sử dung thu3'c.
ouA uỂu vi cAcu xửmi
Chưa có báo cáo quá iitu xáy ra
mm oùus 36 tháng kểtừnqảy sân xuất
BẨOUUẤN Nơi kno. mát(uim 30'C).Tránhánhsáng.
nêu cnuẤn chs.
ml… BÀY HỌp10viẻn x10vl.
00N6 TV có PHÂN PYMEPHARCO
166 - no Ngwẽn Hue. Tuy Hòa. Phú ven.
wno - GMP
HUỸNl-l TẨN NAM
TỔNG GIÁM aóc
PHÓ cục TRƯỞNG
, f:'
!)
›jhễlllấễì'b Zíè ] ồ ỢFỀ 5;' } ?. :~
~ ,J11’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng