25274
80%
W:
mu oõnhmnumu
Khu vụt 8. P. Nhon Phủ. TP. Qui Nhon. Blnh Đlnh. Vlệt Nam
063.
` Vìumin Bé Klbi
lOOmg/lml
Mđm'nhyùuehknl'
mmqu
u. . T.M.
ẢESK: ID,
CN.?WBIWUS KAII IIDWAI
MWỤWz …
No.8AMNMPInWỌyNIIIGILÌỬÚMVHNII
ẵềề
'XS
'XS
mmPOnWw'ủnuwuwu .qu
Buwmmâmpụwwũmnuõnm
womùuumugu
Ẹụg
BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… dân:..li../......th…Af…
uJ'b
1ừ
ỦmọmdngumL
om - aws
`A'I ' '…
mm… »; uum … mu
…
apuommMu °le°PIJẮd 6… om sum…» °IMW* wa
Mỏ! õng chứa 100 mg Pyridoxin hydroclorid
T.B. - T.M.
Chi dlnh. chõng chi đlnh. cách dùng, lléu dùng
va các thòng tln khác:
Xem toa hương dãn ba trong hỌp
““"““Ụ
m_u mị u
couc n cỏ'vniìn
VITAMIN BG KABI
100 mg/1 ml
' Thình pth:
Wamìn 86 (Pyridoxin hydroclorid) .................... 100 mg
Tá dược vừa dù ...................................................... 1 ml
(T á dươc gòm: Trilon B. Natrimetablsulfit. Natn' hydroxyd. Nước cất pha tièm)
' Dạng bảo chí: Dung dìch tiêm
' Quy cảch đỏng gói: Hóp 100 óng x 1rnl
' Dược lực học:
Wamin B6 uòn tai duới a dang: pyridonl. pyddoxin vả pyridoxamin. khi váo oơ mẻ
biéndỏiìhènh pyridoxal phosphatvảmòtphấnfflảnhpyridoxamhphosphat Hai
ehất nay hoat dong như những coenzym tmng chuyền hóa pmtein. glucid vả lipid,
Pyridozdnthamgiaiónghơpaddganma—aminobutyrìdGAfflmnghệthầnklnh
vung ương vá mam gia tóng hơp hemoglobulin.
' Dược GOng học:
Sau khi tiêm. thuôo phản lớn dự trữ ở gan vả một phân ở cơ vả não. Pyridoxin
thải trừ chủ yéu qua man dưới dang chuyến hóa. Luơng đưa vác néu vượt quá
nhu cảu hảng ngây . phân lớn dảo thải dưới dang khòng bỏén dòi.
' Ch! đlnh:
-Đièu miéu vitamin es doãn uỏng.
-Đièum nniém dỏciscniazid hoácwdosedn.
-Đièuuicogiậtphuttubcwddoáneờưènhù
—ĐìèuừittũuvitaninBõdouónghuócưárhthai
cnơùngwunhaemuemmbemnnanmuóngamhoácoónònmum
duờng Hu hóa
' Cách dùng - LIỒu dùng:
Dùng uem báp hoác tĩnh madt:1OO -1ooo mơ ngáy.
— Đế diêu tri co gíật hoặc hỏn mè do ngộ do<: isoniazid cáp. dùng 1 liều
pyridoxin băng với lương isoniazid ơa uỏng, kèm với thuóc chóng co giật
khác. Thường tiêm tĩnh mach 1 - 4 g pyridoxin hydroclorid sau dó tiêm
báp 1 g. cứ 30 phút mot lấn cho tới hét Iièu.
-ĐédõèutuiquálièucydoserhdùngSơũmgpyridoũnhydrododdháng ngảy.Đẽ
ũèu tri ngộ dỏc hydrazin cấp, dùng pyridoxin hydroclorid với Iièu 25 mglkg. một phèn
baũèm báp. phảnoònlaHiẻmửuyènthh nad1ừmg3giờ.
- oé dÉuừ1'ooơậtphumuỏcpyndoúneởuémòmèn dùng Iìèu … -1oo mg
tiệm báp hoặc liệm tĩnh mach. Co giát thường ngừng sau khi tiệm 2 - 3
phủt. Trẻ nhỏ co giật có đáp ứng với pyridoxin thường phải uóng pyridoxin
suót dời với lièu z - 1oo mglngảy.
-oèaửvimiéuwtarmmdosnuónlèuumgamgmuórụmuơmocmla
2.5-10mthydmdơidSaukhlktùnoònùièudúxglờnsãngVèữũửM
rmandùngnammaymnmèuuânơúpnámpơwitarưnoodmz-smwcarnh
BB.
-ĐèdiửưịưủviưnuinBôdouóngthuóctrárưưxai.ưuường dùng liều 25 - ao
mclncây›
' ChÓng chi qnh: Mãn cảm vởi thuóc.
' Thin trong:
Sau thời gìan dải dùng pyridoxin vởi liêu 200 mglngảy. có thẻ ơa tháy biếu hiện
dộc tính thần kinh (như benh thần kinh ngoại vi nặng vả bệnh thần kinh cảm
giác nặng). Dùng Iiòu 200 mg mõ! ngảy. kéo dải tren 30 ngây có thể gây hòì
chứng lệ thuộc pyridoxin
' Tuong ttc thuỏcz
Pyndoxỉn lâm giảm tác dung cùa Levodopa trong tnèu trị bệnh Parkinson. Điều
nây không xảy ra với chế phấm la hõn hợp Levodopa - Carbidopa hoặc
Levodopa - Bensenazid.
Liều dùng 200mg/ngảy trong 1 tháng có thể gây giảm 40-50% nòng dộ
phenytoxin vá phenobarbửton trong máu ở một só người benh.
Pyrìdoxin cò mẻ lảm nhe bớt trảm cảm ở phụ nữ uóng thuóc tránh thai.
Thuóc uỏng tránh man oó mé lám tãng nhu du vè Pyridoxin.
' Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Thờikỳmangthal:Uèubòsungtheonhucảuhảngngáykhỏngoâyhêidìomatnhi,
nhưngvới!!èumoóhẻgâyhộidtứnglệủộcthuócởtrèsơsinh Thuóocóơn
qua hâng ráo nhau thai.
Thời kỷcho oon bủ: Khòng gáy ảnh huởng gì khi dùng theo nhu du háng ngảy.
' th ơỌng của thuỏc khi lái xe vé vận hảnh máy:
Khóng gây ảnh hưởng gì khi lái xe vé vận hảnh máy.
' Tác dụng khong mong muốn:
Dùng liều 200 mglngây vá dâi ngáy (trèn 2 tháng) có thể gây benh thản kinh
ngoai vi nặng. tién mén tử dáng 6: không vững vả te cóng bân ohản đén te
cóng vả vụng về bán tay. Tình tmng nảy có thề hòi phuc khi ngừng thuóc. mác
dù vẫn còn dẻ lai It nhiều di chứng.
Hiém gặp. ADR <1/1000: Buồn nòn vả nỏn.
THOng Mo cho Btc sĩ những tíc dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuỏc
' om llêu vá cảch xử m:
Khòng dược sử dụng quá llèu chỉ dản của bác sl.
' Hợn dùng: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất
Khòng dùng thuòc quá han dùng (có in trên óng. hop)
Nén phát hiên thuôo vấn đuc thì khòng nen sử dung
' Bio quản: Tránh ánh sáng. nhiệt dộ dưới 30'C
ĐỂ XA TAM TAY CÙA TRẺ EM .
ĐỌC KỸ HƯỞNG om sử DỤNG muơc KHI DÙNG
NEU cAu men THÔNG TIN. x… HỒI Ý KIÊN sAc sĩ
THUOC NÀY cui oùue meo aơu CỦA BÁC sĩ 4
.Sin.zuảuek ~. Ả
còne TY co PHẦN rnesemus KABI BIDIPHAR ² Ễ
Khu vưc &. Phường Nhơn Phủ. Thảnh phó Qui Nhơn
Tỉnh Bình Đinh. Vlèt Nam …ì.Í
’ , u›
Tel:ose.2210645 ~ Fax: ose.asaeess J
ngu nu_' u
Ế crìucrvcủìmiì
' mrsnuusnm …
TUQ.CỤC TRUỘNC-
P.TRUÒNG PHONG
ỄÍ ẫ ›ẢÍin/Ể qu ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng