MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
- oé Tuuộ'c XA TẤM TAY CỦA TRẺ em
oọc KỸ HUÚNG DÃN sửoụnc rnuõc TRWC KHI oùuc
NẾU CẢN men móno mv x… HỔI Ý KIẾN cún eAc s!
wên NÉN
Vitamin BB 25mg
TRINH BÀY: Chai 1500 Viên nén hoặc 100 viên nẻn.
cõnc mủc:
Pyridoxin hydroclorid .............................................. 25mg
Tá dưọc(1ình bột sắn, Magnesi stearat) ...... vd 1vièn nén
cAc oẶc Tan TAc DỤNG:
Các đặc tỉnh dược lự: học:
Wtamin BS lả vitamin nhóm 8. đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa
chẩt
Cảc đặc tỉnh duợr: động học:
Được hãp thu qua dường tièu hóa khi uống và đưỌc chuyển thảnh dạng hoạt
dộng Pyridoxal phosphat vá Pyridoxamin phosphat. Được dựtrữchủ yểu ở
gan, tại gan bì oxy hóa thânh mất hoạt tính và thải trửchủ yểu qua nước tỉểu.
Thuốc dược thải qua nhau thai vả cũng oó trong sữa mẹ.
cn] mun DIỄU TRỊ:
- Dự phòng vả diêu trị tình trạng thiếu hụt vitamin BG do dinh dưđng hoặc do
thuốc gây nèn như isoniazid. Thiểu hụt vitamin 86 dẩn 06n thiểu mâu
nguyện bảo. vìêm dảy thẳn kinh ngoại vi, viêm da tăng bả nhờn. khó nút mội.
- Điêu trị thiểu máu nguyên bảo sải di tmyên.
- Điểu trị quá liẻu cycloserin.
cAcu oùnc - uỂu oùnc:
- Điêu trị thiểu hụt do thuốc gây nẻn: Uống 4 - 8 viènlngèy trong 3 tuấn. sau
dó dùng liẽu dự phòng 1 - 4 viên.
- Điêu trị thiểu máu nguyên bảo sải di truyền: Uống 8 viên/ngây (Iiẻu tối da
600mglngảy). Nểu sau 1 - 2 tháng điêu trị. bệnh khộng chuyển phải xem xét
cảch tflẻu trị khác.
- Phòng thiểu máu hoặc víẻm dây thản kinh do thiểu hụtvitamin BG ở người
bệnh dùng isoniazid: Uống 1-2 viẻnlngảy.
- Điểu trỊ quá Iiẽu cycloserin: Uống 12 viên hảng ngảy.
CHỔNG CHỈ DỊNN: Dùng kẽt họp với Levodopa.
TƯONG TAc von cAc muò'c KHÁC. NHỮNG Lưu ý oặc BIỆT vÀ cẢnn BẢO KHI
DÙNG muò'c:
Khỏng phối họp với Levodopa vi lâm glảm tác dụng cùa Levodopa iên trung
. ương nhưng lại tăng tảc dụng ohụ ở ngoại vi (trẻn huyếtáp vả nhịp tim).
TẤC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
Dùng Iiéu 200 mglngáy và dải ngảy (trèn 2 thảng) 66 thể gay bệnh thân kinh
ngoại vi nặng. tiến triển từ dáng đi khóng vững vả tè cóng bân chán dển tè
oóng vả vụng vẽ bản tay. Tmh trạng nầy 06 thể hổi phục khi ngừng thuõc.
mặc dù vản còn dẽ lại it nhiêu di chửng.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000: Buôn nộn vả nộn.
Thóng báo cho bảc sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phăi khi
sứdụng thuốc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ cò THAI VÀ cuo con BÚ: /
Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! xe HOẶC VẬN HÀNH MÁY uóc:
Chưa ghi nhận ảnh hướng cùa thuốc khi lái xe hoặc vặn hảnh máy mỏc.
sử DỤNG QUÁ LIỄU:
Khi sử dụng nhũng liêu rất lớn (từ 200mg trờ lèn) kèo dải 06 thể gảy độc tính
thăn kinh vả hội chửng lệ thuộc mu6o.
HẬN DÙNG: 36 tháng kế từ ngáy sản xuất
Khóng dùng quá thòi hạn ghi 1an bao bì .
BẢO QUẢN: Thuốc được bảo quản trong bao bì đóng gói kín. để nơi khô.
nhiệt dộ dưới 30“c, tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN: DĐVN w
com n cũ min nược pniim muns ưmm 2
9 Trấn Thánh Tông — 0. Hai Bì Trưng - Hẩ Nôi - Viêt Nam
Sằn xuất tại:
Lộ 27. KCN Quang Mlnh - M! Llnh - Hè Nội - Vlột Nam
ĐT: 04.20474126
AI
Hè nm, ngảny tháng rõ năm 2011
PH o" cuc: TRUỞNG
Jiẵmvẻn "ZĨdạn Loiẹ.ưá » * _ _“ pHÓ GIÁM DỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng